BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1961/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 08
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác;
Xét đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (chi tiết tên, nội dung thủ tục hành chính theo phụ lục đính
kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, vụ,
cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các Tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
- Vụ Pháp chế (Phòng KSTTHC);
- Công thông tin điện tử Bộ;
- Lưu VT, TCLN.
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1961/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang
sử dụng cho mục đích khác.
|
Lâm
nghiệp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng
chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
1.1. Trình tự thực
hiện
- Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,
cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài là chủ dự án có
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chịu trách
nhiệm tổ chức lập phương án trồng rừng thay thế, gửi
05 bộ hồ sơ (bao gồm: 01 bộ chính, 04 bộ
sao) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải
thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định. Trường hợp phải xác minh thực địa, thì
thời gian thẩm định phương án không được kéo dài quá 15
(mười lăm) ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ không đủ theo quy
định thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho chủ dự án đã gửi để biết.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày họp Hội đồng thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân xem xét phê duyệt phương án. Trường hợp
không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải trả lời cho chủ dự
án đã gửi đề nghị biết lý do.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của Sở
NN&PTNT trình, UBND cấp tỉnh phải phê duyệt phương án;
trường hợp không phê duyệt, UBND cấp tỉnh phải thông báo
cho Sở NN&PTNT rõ lý do để trả lời cho chủ dự án đã gửi
đề nghị biết.
1.2. Cách thức thực
hiện
Trực tiếp hoặc qua bưu điện.
1.3. Thành phần hồ
sơ
- Văn bản đề nghị phê duyệt phương án
theo mẫu tại Phụ lục 01 của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013.
- Phương án lập theo mẫu tại Phụ lục
02 của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013.
- Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bản
chính và 04 bản sao).
1.4. Thời hạn giải
quyết
Trong thời hạn 20-35 ngày làm việc.
1.5. Cơ quan thực
hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài
nguyên & Môi trường, Sở Kế hoạch & Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện và
tổ chức khoa học có liên quan.
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC
- Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng
đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài.
1.7. Mẫu đơn, tờ khai
- Phụ lục 1 và Phụ lục 2 của Thông tư
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013.
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Kết quả thực
hiện TTHC
- Kết quả: Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục
đích khác.
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: Theo
Quyết định.
1.10. Điều kiện
thực hiện TTHC: Không
1.11. Căn cứ pháp
lý của TTHC
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
BIỂU THỐNG KÊ TTHC 1
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển
sang mục đích khác.
Tên đơn vị kê khai: Tổng cục lâm nghiệp
Lĩnh vực:
Lâm nghiệp
1. Trình tự thực hiện
|
1. Các cơ quan, tổ chức, hộ gia
đình, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân
nước ngoài là chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chịu
trách nhiệm tổ chức lập phương án trồng rừng thay thế, gửi 05 bộ hồ sơ (bao gồm: 01 bộ chính, 04 bộ sao)
về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định;
2. Trong thời hạn 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải
thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định. Trường hợp phải
xác minh thực địa, thì thời gian thẩm định phương án không được kéo dài quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.
3. Trường hợp hồ sơ không đủ theo
quy định thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho chủ dự án đã gửi để biết.
4. Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xem xét
phê duyệt phương án. Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh
xem xét phê duyệt phương án, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải trả
lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết lý do.
5. Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của Sở NN&PTNT trình, UBND cấp tỉnh phải phê duyệt phương án; trường hợp không phê duyệt,
UBND cấp tỉnh phải thông báo cho Sở NN&PTNT rõ lý do để trả lời cho chủ dự
án đã gửi đề nghị biết.
|
2. Cách thức thực hiện
|
- Trực tiếp
- Qua đường bưu điện
|
3. Hồ sơ
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
1. Văn bản đề nghị phê duyệt phương
án theo mẫu tại Phụ lục 01 của Thông tư này.
|
2. Phương án lập theo mẫu tại Phụ lục
02 của Thông tư này.
|
3. Bản đồ thiết kế và các tài liệu
liên quan
|
Số lượng bộ hồ sơ: 05 bộ (01 bộ
chính; 04 bộ sao)
|
4. Thời hạn giải quyết
|
Trong thời hạn 20-35 ngày làm việc
|
5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT;
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Kế hoạch & Đầu tư, Ủy
ban nhân dân cấp huyện và tổ chức khoa học có liên quan.
|
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
|
Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, các
cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
7. Lệ phí
|
Không
|
8. Mẫu đơn, tờ khai
|
Phụ lục 1 và Phụ lục 2 của Thông tư
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013.
|
9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
|
- Quyết định phê duyệt phương án trồng
rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
- Thời hạn có hiệu lực: Theo Quyết
định
|
10. Điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11. Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
12. Liên hệ
|
Tên: Nguyễn Thị Hạnh
Địa chỉ: Vụ Kế hoạch - Tài chính -
Tổng cục Lâm nghiệp - Số 02 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Điện thoại: 37.349.081. Email: nguyenhanhvukhtc@gmail.com
|
PHỤ LỤC 01
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG
THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
……….. ngày ….. tháng ….. năm …..
ĐỀ
NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH KHÁC
Dự án: …………………………
Kính
gửi: ………………………………………
Tên tổ chức:
……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Căn cứ Thông tư
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/5/2013 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang sử dụng cho mục đích khác, đề nghị ……… phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau:
Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử
dụng:
Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
Đối tượng rừng chuyển đổi:
Diện tích đất trồng rừng thay thế:
Vị trí trồng rừng
thay thế: thuộc khoảnh..., tiểu khu.... xã....huyện....tỉnh...
Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc
dụng, sản xuất):
Phương án trồng rừng thay thế:
- Loài cây trồng ……………………………………………………………………………………..
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần
loài): …………………………………………………….
- Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng):
……………………………………………………….
- Thời gian trồng:
……………………………………………………………………………………
Tổng mức đầu tư trồng rừng thay thế: …………………………………………………………..
……………….. (tên tổ
chức) cam đoan thực hiện đúng quy định của nhà nước về trồng
rừng thay thế, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
PHỤ LỤC 02
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 5 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG
III. KHÁI QUÁT VỀ DIỆN TÍCH RỪNG, ĐẤT RỪNG CHUYỂN
ĐỔI MỤC ĐÍCH
1. Tên dự án:
2. Vị trí khu rừng: Diện tích
…………….. ha, Thuộc khoảnh, ………….. lô ……………………..
Các mặt tiếp giáp
……………………………………………………………………………………..;
Địa chỉ khu rừng: Thuộc xã
……………….. huyện ……………….. tỉnh
………………………...;
3. Địa hình: Loại đất
…………………………………………… độ dốc .…………………………..;
4. Khí hậu:
…………………………………………………………………………………………….;
5. Tài nguyên rừng (nếu có): Loại rừng
……………………………………………………………;
IV. MỤC TIÊU, NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN
V. XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
1. Phương án 1: Chủ đầu tư tự thực hiện
- Tổng diện tích rừng chuyển mục đích
sử dụng:
- Loại rừng chuyển mục đích sử dụng:
- Đối tượng rừng chuyển đổi:
+ Trạng thái rừng
……………………………………………………………………………………..
+ Trữ lượng rừng …………………………… m3, tre, nứa …………………………………… cây
- Diện tích đất trồng rừng thay thế:
+ Vị trí trồng:
thuộc khoảnh..., tiểu khu.... xã huyện....tỉnh...
+ Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ,
đặc dụng, sản xuất): ……………………..
- Kế hoạch trồng rừng thay thế
+ Loài cây trồng
……………………………………………………………………………………….
+ Mật độ
………………………………………………………………………………………………..
+ Phương thức trồng (hỗn giao, thuần
loài): ………………………………………………………
+ Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:
+ Thời gian và tiến độ trồng:
…………………………………………………………………………
+ Xây dựng đường băng cản lửa
……………………………………………………………………
+ Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng):
…………………………………………………………
+ Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.
2. Phương án 2: Nộp tiền về quỹ bảo vệ
và phát triển rừng (do hết quỹ đất)
- Lý do xây dựng phương án
- Dự toán kinh phí thực hiện phương
án
KẾT
LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
……………………………………………………………………………………………………………