STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Đã
có trong NQ 13/NQ- HĐND
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
I
|
Các dự án không thay đổi chỉ
tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa
có Quyết định giao đất;...)
|
1
|
XD
MR và nâng cấp Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I
|
ANI
|
Trường
Cao đẳng an ninh
|
7,73
|
6,19
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
QĐ
4778/QĐ-BCA-H4 ngày 03/9/2013 của Bộ công an v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
x
|
2
|
Dự
án Nâng cấp bệnh viện đa khoa Sóc Sơn
|
DYT
|
Bệnh
viện
|
0,40
|
0,40
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
QĐ số
3318/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND
huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
|
x
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn
|
DTL
|
Ban
QLDA huyện
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn
|
QĐ
10706/QĐ-UB ngày 27/10/2010 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
x
|
4
|
Xây
dựng đường Nội Bài - đường 35 - Minh Phú
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
12,60
|
9,60
|
9,60
|
Sóc Sơn
|
Mai
Đình, Tiên Dược, Quang Tiến, Hiền Ninh, Minh Phú, Minh Trí
|
QĐ
5063/QĐ-UB 28/10/2011 UBND TP V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
5
|
Dự
án xây dựng trường mầm non Hồng Kỳ phân hiệu 2
|
DGD
|
Ban
QLDA huyện
|
1,05
|
1,05
|
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
6440/QĐ-UB
ngày 25/20/13 của UBNDTP
|
x
|
6
|
Trường
THCS Nam Sơn
|
DGD
|
Ban
QLDA huyện
|
1,20
|
1,20
|
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn
|
3987/QĐ-UB
ngày 10/9/12 của UBNDTP
|
x
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THCS Bắc Sơn
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,32
|
0,32
|
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
7177/QĐ-UB
ngày 08/8/12 của UBNDH
|
x
|
8
|
XD
phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ
|
DYT
|
Ban
QLDA huyện
|
0,95
|
0,95
|
0,95
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
6441/QĐ-UB
ngày 25/20/13 của UBNDTP
|
x
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp Trường TH Phù Linh
|
DGD
|
Ban
QLDA huyện
|
0,60
|
0,60
|
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
6821/QĐ-UBND
ngày 28/11/2013 của UBND huyện
|
x
|
10
|
Trường
mầm non Phù Linh khu B
|
DGD
|
Ban
QLDA huyện
|
1,15
|
1,15
|
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
4166/QĐ-UBND
ngày 24/7/2014 của UBND huyện
|
x
|
11
|
Xây
dựng, mở rộng nghĩa trang Tân Minh phục vụ GPMB đường Quốc
lộ 3 mới HN - TN
|
NTD
|
TTPT
Quỹ đất
|
2,20
|
1,80
|
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Minh
|
7916/QĐ-UBND
ngày 29/7/2009 của UBH
|
x
|
12
|
Trường
mầm non Tân Minh khu B
|
DGD
|
Ban
QLDA huyện
|
0,76
|
0,76
|
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Minh
|
4772/QĐ-UB
ngày 03/9/13 của UBNDH
|
x
|
13
|
Nghĩa
trang Tiên Dược phục vụ GPMB xây dựng HTKT khu TĐC Tiên
dược Mai Đình
|
NTD
|
TTPTQĐ
huyện
|
0,32
|
0,32
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
QĐ
6790/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND huyện V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ
trợ và tái định cư theo QH
|
x
|
14
|
XD
kho vật chứng và Trụ sở làm việc Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Sóc Sơn
|
DTS
|
Chi
cục thi hành án huyện
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
Quyết
định số 3146/QĐ-BTP ngày 21/11/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
15
|
Dự
án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thanh Xuân
|
TMD
|
Nhà
đầu tư
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
2913/QĐ-UBND
ngày 12/6/2009 của UBNDTP
|
x
|
16
|
Nghĩa
trang xã Quang Tiến, xã Phú Cường
|
NTD
|
UBND
huyện
|
3,50
|
3,20
|
3,50
|
Sóc
Sơn
|
Q.
Tiến, P. Cường
|
Quyết
định số 56/QĐ-UBND ngày 05/01/2009
|
x
|
17
|
Nghĩa
trang Hồng Kỳ phục vụ GPMB sân gôn Qtế Sóc Sơn
|
NTD
|
TTPTQĐ
huyện
|
2,46
|
1,50
|
2,46
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ (không GPMB)
|
9520/QĐ-UB
16/10/13 UBNDH
|
x
|
18
|
Nghĩa
trang Phù Linh phục vụ GPMB sân gôn Qtế Sóc Sơn
|
NTD
|
TTPTQĐ
huyện
|
1,65
|
1,40
|
1,65
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh (không GPMB)
|
9520/QĐ-UB
16/10/13 UBNDH
|
x
|
19
|
Xây
dựng Trạm bơm Hòa Bình, xã Trung Giã và trạm bơm Vườn Cà xã Bắc Phú phục vụ
GPMB xây dựng Quốc lộ 3 mới đoạn HN - TN
|
DTL
|
TTPTQĐ
huyện
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã, Bắc Phú
|
QĐ
9187/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 của UBND
huyện
|
x
|
20
|
Dự
án xây dựng Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn
|
DYT
|
Ban
QLDA huyện
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
6442/QĐ-UB
ngày 25/20/13 của UBNDTP
|
x
|
21
|
Xây dựng
nghĩa trang Phú Lâu xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB dự án Mở rộng khu LHXLCT Sóc Sơn
giai đoạn II
|
NTD
|
Ban
BTGPMB huyện
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
Quyết
định số: 6200/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Sóc Sơn
|
x
|
22
|
Xây dựng
nghĩa trang xã Phù Lỗ phục vụ GPMB dự án đường nối sân bay đến cầu Nhật Tân
|
NTD
|
Ban
BTGPMB huyện
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Lỗ (đã GPMB)
|
số:
10959/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND
huyện Sóc Sơn
|
x
|
23
|
Xây dựng
nghĩa trang xã Mai Đình phục vụ GPMB dự án đường nối sân bay đến cầu Nhật Tân
|
NTD
|
Ban
BTGPMB huyện
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình (đã GPMB)
|
x
|
24
|
XD
hoàn trả nghè thôn Xuân Đồng, Tân Minh phục vụ GPMB đường
quốc lộ 3 HN - TN
|
DVH
|
TTPTQĐ
huyện
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Minh
|
số
8320/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 của UBND huyện
|
x
|
25
|
XD
hoàn trả Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Bắc Phú
|
DVH
|
UBND
xã Bắc Phú
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Phú
|
730/QĐ-UBND
ngày 29/12/2012 của UBND xã Bắc Phú
|
x
|
26
|
XD
hoàn trả hệ thống GT thông nội đồng khi GPMB khu đất XD khu xăng dầu và trạm
xử lý nước thải thuộc dự án xây dựng Nhà ga HKT2
|
DGT
|
TTPTQĐ
huyện
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
11186/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012 của UBND huyện
|
x
|
27
|
Bổ
sung phương án GPMB xây dựng nhà ga hành khách T2 - Cảng HKQT Nội Bài
|
DGT
|
TTPTQĐ
huyện
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
4553/QĐ-UBND
ngày 15/10/2012 của UBND huyện
|
x
|
28
|
Khu
xăng dầu và trạm XL nước thải Nhà ga T2
|
TMD
|
TTPTQĐ
huyện
|
10,40
|
9,78
|
10,40
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
862/QĐ-UBND
ngày 21/02/2011 của UBNDTP
|
x
|
29
|
Bổ
sung mặt bằng dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
DGT
|
TTPTQĐ
huyện
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
2225/UBND-QHXDGT
ngày 28/3/2013 UBNDTP
|
x
|
30
|
Dự
án xây dựng vành đai an toàn PCCC kho xăng dầu K95
|
TMD
|
BQP
|
7,11
|
7,11
|
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
826/QĐ-TCHC
ngày 12/9/2012 của Tổng cục Hậu cần
|
x
|
31
|
Xây
dựng, mở rộng nghĩa trang xã Tân Dân, Thanh Xuân phục vụ GPMB đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
NTD
|
TTPTQĐ
huyện
|
3,50
|
3,10
|
3,50
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Dân, Thanh Xuân
|
1736/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014 của UBND huyện
|
x
|
32
|
Xây
dựng đường gom xã Phú Cường phục vụ
GPMB dự án xây dựng Nhà ga Hành khách T2
|
DGT
|
TTPTQĐ
huyện
|
0,70
|
0,45
|
0,70
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Cường
|
754/BND-TCKH
ngày 22/7/2011 của UBNDH
|
x
|
33
|
GPMB
theo quy hoạch khu đất xen kẹt giữa đường nối sân bay Nội Bài đến cầu Nhật
Tân với nhà ga T1 Cảng HKQT Nội Bài
|
TMD
|
Ban
BTGPMB huyện
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Cường
|
Văn
bản số 1352/UBND-TNMT ngày 28/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
x
|
34
|
Dự
án mở rộng, nâng cấp trường cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội
|
DGD
|
Trường
Cao đẳng CNKT Hà Nội
|
1,67
|
1,11
|
1,67
|
Sóc
Sơn
|
xã
Đông Xuân
|
Quyết
định số 3360/QĐ-BNN-XD ngày 29/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
về việc phê duyệt dự án
|
x
|
35
|
Dự
án STN 01.1
|
DQP
|
Bộ
TL Thủ đô
|
30,00
|
30,00
|
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn
|
230/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013 của UBNDTP
|
|
36
|
Dự
án mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II
|
RAC
|
Sở
Xây dựng
|
27,60
|
27,60
|
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn
|
Quyết
định số 4910/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê
duyệt dự án đầu tư
|
|
37
|
Đường
Nội Bài - Nhật Tân (tiểu DA 2)
|
DGT
|
Ban
BTGPMB huyện
|
49,26
|
31,98
|
49,26
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân
|
QĐ số
3004/QĐ-BGTVT ngày 14/10/2009 của Bộ GTVT
|
x
|
38
|
Dự
án xây dựng nghĩa trang tập trung Thành phố
|
NTD
|
TTPTQĐ
TP
|
85,00
|
33,00
|
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
Văn bản
số 8935/UBND-XD Ngày 15/9/2009 UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa
điểm
|
|
39
|
Xây
dựng nghĩa trang Phúc Xuân xã Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án
Mở rộng khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II
|
NTD
|
Ban
BTGPMB huyện
|
2,27
|
|
2,27
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
QĐ
4900/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND huyện Sóc Sơn
|
x
|
40
|
Xây
dựng nghĩa trang Thanh Hà xã Nam Sơn phục vụ GPMB dự án Mở rộng khu LHXLCT
Sóc Sơn giai đoạn II
|
NTD
|
Ban
BTGPMB huyện
|
1,07
|
|
1,07
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn (đã GPMB)
|
x
|
41
|
Dự
án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp
đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phú và đường khu tập thể 143-418
xã Bắc Phú
|
ONT
|
TTPTQĐ
huyện
|
0,35
|
|
0,35
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Minh, Bắc Phú
|
2023/QĐ-UBND
ngày 17/6/2014 của UBND huyện
|
x
|
42
|
XD
HTKT khu đất xen kẹt đấu giá QSD đất tại khu Đường Bãi tổ 1
|
ODT
|
UBND
huyện
|
0,40
|
|
0,40
|
Sóc
Sơn
|
Thị
trấn
|
QĐ
6357/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện V/v phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
43
|
Xây
dựng cây xăng tư nhân Trần Khiêm
|
TMD
|
Doanh
nghiệp tư nhân Trần Khiêm
|
0,24
|
0,24
|
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
Văn
bản số 2928/UBND-KH&DT ngày 24/4/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự án
|
x
|
44
|
Đất
xây dựng kho vận Nội Bài
|
TMD
|
Công
ty kho vận Nội Bài
|
2,00
|
2,00
|
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
GCN
đầu tư số 01121001067 ngày 06/7/2011 của UBND thành phố;
|
x
|
45
|
Dự án
đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220kv Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh 2
|
DNL
|
Điện
lực VN
|
1,31
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Kim
Lũ, Tân Hưng, Việt Long, Xuân Giang, Đức Hòa
|
Quyết
định số 637/QĐ-EVN ngày 26/9/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220kv Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc
Ninh2; Văn bản số 897/TTg- KTN ngày 16/6/2014 của
Thủ tướng chính phủ
|
|
46
|
Dự
án XD trạm công tác Cục Ngoại tuyến A69 và Cục Bảo vệ chính
trị II A63 - Tổng cục AN I (diện tích bổ sung)
|
ANI
|
Bộ
Công an
|
0,13
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Cường
|
Văn
bản số 3262/UBND-TNMT ngày 18/5/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thu hồi diện
tích đất nhỏ lẻ, xen kẹt nằm ngoài chỉ giới GPMB dự án
|
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong
KHSD đất 2015, chuyển sang thực hiện 2016
|
1
|
GPMB
theo quy hoạch khu đất tại Tổ 4 Thị trấn
|
ODT
|
TTPTQĐ
huyện
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Sóc
Sơn
|
Thị
trấn
|
QĐ 3749/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014 của UBND huyện V/v phê duyệt đề cương và dự án kinh phí chuẩn
bị đầu tư
|
x
|
2
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp 07 chợ
|
DCH
|
Sở
Nông nghiệp PTNT
|
2,33
|
2,33
|
2,33
|
Sóc
Sơn
|
07
xã nghèo
|
Quyết
định số 5171/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND thành phố
|
x
|
3
|
Đất ở dân cư nông thôn
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
3,45
|
3,45
|
3,45
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Minh, Kim Lũ, Đức Hòa, Xuân Thu, Tiên Dược
|
Vb
3140/UBND-TNMT ngày 14/5/2015 của UBND TP chấp thuận chủ trương giao đất làm
nhà ở cho các hộ tại 05 xã
|
x
|
4
|
Xây
dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại tổ 1, thị trấn Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
3,00
|
2,50
|
3,00
|
Sóc
Sơn
|
thị
trấn Sóc Sơn
|
Quyết
định 1454/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc cho phép
thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
x
|
5
|
Xây
dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Thanh Luông, thôn
Yên Tàng
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,10
|
0,10
|
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Phú
|
Quyết
định số 926/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND huyện Sóc Sơn về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
x
|
6
|
Xây
dựng HTKT khu đất xen kẹt đấu giá QSD đất tại khu Gò kho C3 và khu gò Đầu Cảu,
thôn Thắng Trí
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,23
|
|
0,23
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Trí
|
Quyết
định số 928/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND huyện Sóc Sơn về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
7
|
Xây
dựng HTKT khu đất đấu giá Cổng cả thôn Dược Thượng
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,30
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
Quyết
định số 1855/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện về việc cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
8
|
Dự
án xây dựng, mở rộng trường mầm non xã Trung Giã
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,28
|
0,28
|
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
QĐ số
6530/QĐ-UBND ngày 30,10,2014 của UBND huyện Sóc Sơn về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
trường Mầm non Trung Giã
|
|
9
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại khu sân bóng thôn Thắng Hữu
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,35
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Trí
|
Quyết
định số 925/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
10
|
Cửa
hàng xăng dầu Cty Xăng dầu KV1
|
TMD
|
Công
ty xăng dầu KVI
|
0,24
|
0,24
|
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
1034/UBND-KH&ĐT
ngày 15/02/2011 của UBND TP
|
x
|
11
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ ngơi cuối tuần đền Sóc
(khu III)
|
TMD
|
Công
ty CP vui chơi giải trí
|
31,50
|
31,50
|
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
GCN
đầu tư số 01121000947 ngày 22/02/2011 của UBND thành phố;
|
|
12
|
Dự
án khu du lịch vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng Thung
Lũng Xanh
|
TMD
|
Cty CP
đầu tư và phát triển công nghệ Đông Bắc
|
49,50
|
49,5
|
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn, Hiền Ninh
|
Ngày
28/11/2014, UBND Thành phố Hà Nội có Quyết định số
6278/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
|
x
|
13
|
Điều
chỉnh khu II DA sân Golf quốc tế Sóc Sơn và khu biệt thự
cao cấp cho thuê do di chuyển trường bắn
|
DTT
|
TTPTQĐ
huyện
|
2,90
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
Văn
bản số 4786/UBND-TNMT ngày 14/7/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp
thuận chủ trương
|
|
14
|
Dự
án khu nhà ở gia đình cho Sỹ quan QNCN, CNVCQP của Tổng Cục Hậu cần BQP
|
ONT
|
Tổng
công ty nhà Bộ QP
|
2,30
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
832/QĐ-BQP
ngày 27/3/2009 của Bộ QP
|
|
15
|
Đất
nhỏ lẻ, xen kẹt nằm ngoài chỉ giới thu hồi đất của dự án
Sân gôn Quốc tế Sóc Sơn và khu dịch vụ bổ trợ
|
TMD
|
Công
ty CP vui chơi giải trí
|
1,73
|
1,73
|
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh, Hồng Kỳ
|
Văn
bản số 2902/UBND-TNMT ngày 05/5/2015 của UBND Thành phố kèm theo Tờ trình số 1540/STNMT-KHTH
ngày 26/3/2015 của Sở TN&MT
|
|
16
|
DA đầu
tư xây dựng khu nhà ở để bán cho cán bộ, chiến sỹ Trường Cao đẳng ANND I
|
ONT
|
Cty
CP TĐ ĐTXD BĐS Á Châu
|
4,37
|
4,37
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược, Mai Đình
|
8182/UBND-XDGT
ngày 16/11/2015 của UBND TP HN về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
17
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến từ km4+469 đến km12+733
|
DGT
|
Sở
GTVT
|
2,65
|
|
2,65
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh, Minh Phú
|
QĐ 9317/UBND-KHDT
v/v chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án
|
x
|
18
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Hồng Kỳ - Bắc Sơn và tuyến Chợ Chấu - Đô Tân
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,50
|
|
1,50
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
QĐ 6557/QĐ-UB
ngày 30/10/2013 UBND TP v/v phê duyệt điều chỉnh dự án cải
tạo nâng cấp đường Hồng Kỳ - Bắc Sơn và tuyến nhánh Chợ Chấu Đô Tân
|
x
|
19
|
XD
đường nối QL3 - cụm CNTT Sóc Sơn
|
DGT
|
UBND
huyện
|
1,60
|
|
1,60
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
QĐ1065/QĐ-UB
ngày 24/02/2014 UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh dự
án
|
x
|
20
|
Cụm
Trường mầm non Đô Lương - Đa Hội xã Bắc Sơn
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,80
|
|
0,80
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
QĐ
8610/QĐ-UB ngày 28/10/11 của UBNDH V/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình
|
x
|
21
|
Cụm
Trường mầm non Đô Tân xã Bắc Sơn
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,49
|
|
1,49
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
QĐ
8611/QĐ-UB ngày 28/10/11 của UBNDH V/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình
|
x
|
22
|
Mở rộng,
nâng cấp đường 35 Sóc Sơn, giai đoạn 1
|
DGT
|
Sở
GTVT
|
3,00
|
|
3,00
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình, Tiên Dược, Quang Tiến, Hiền Ninh,
Minh Phú
|
1346/QĐ-UBND
ngày 11/04/2008; 4578/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
x
|
23
|
Cải tạo
nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn
|
DGT
|
Sở
GTVT
|
0,10
|
|
0,10
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Lỗ, Đông Xuân, Kim Lũ
|
7981/QĐ-UNBD
ngày 31/12/2013
|
x
|
24
|
GPMB
theo quy hoạch khu đất Tổ 9 thị trấn
|
ODT
|
UBND
huyện
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Sóc
Sơn
|
thị
trấn
|
QĐ 3750/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí chuẩn
bị đầu tư
|
x
|
25
|
Cải
tạo nâng cấp các tuyến đường liên xã bị xuống cấp
|
DGT
|
UBND
huyện
|
2,00
|
|
2,00
|
Sóc
Sơn
|
Hồng Kỳ, PL, TG, TH
|
QĐ 6233/QĐ-UB
ngày 29/10/2013 UBND huyện v/v phê duyệt DA ĐTXD công trình
|
x
|
26
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường tiểu học Hiền Ninh
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
QĐ số
9522/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND huyện v/v phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
x
|
27
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THCS Hiền Ninh
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
QĐ số
8435/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
x
|
28
|
Cải
tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Thá Tiên Tảo
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang, Việt Long
|
QĐ số
6234/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
29
|
Bồi
thường hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch
khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ triển khai khu
LHXLCT Sóc Sơn
|
RAC
|
Chi nhánh
phát triển quỹ đất Sóc Sơn
|
13,70
|
11,00
|
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ
|
QĐ
1627/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt bồi thường hỗ
trợ về tái định cư theo quy hoạch.
|
x
|
III
|
Những
dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSD đất 2016
|
1
|
Di
chuyển trường bắn hiện có của Trung đoàn 141 sư đoàn 312
|
DQP
|
Chi
nhánh phát triển quỹ đất Sóc Sơn
|
12,00
|
6,00
|
12,00
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
VB
4786/UBND-TNMT ngày 14/7/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương
|
x
|
2
|
Dự
án xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Sau
Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đình
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
QĐ số
4860QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự
án
|
x
|
3
|
Dự
án xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ
đấu giá QSD đất tại xứ đồng Sau Làng, thôn Thế Trạch, xã
Mai Đình
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
QĐ số
4859QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự
án
|
x
|
4
|
Dự
án xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Dộc Sán,
thôn Thế Trạch, xã Mai Đình
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
QĐ số
4858QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự
án
|
X
|
5
|
Dự
án xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ
đấu giá QSD đất tại xứ đồng Dộc Sạm, thôn Lương Châu, xã Tiên Dược
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược
|
Quyết
định số 313/QĐ-UBND ngày 5/2/2016 của
UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
x
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp công trình đầu mối hồ Cầu Bãi
|
DTL
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Sóc
Sơn
|
Nam
Sơn
|
QĐ số
557/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình
|
x
|
7
|
XD hệ
thống kênh tiêu Thá - Lai Cách - Tiên Tảo xã Xuân Giang và Việt Long
|
DTL
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang, Việt Long
|
QĐ số
10036/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Sóc Sơn V/v
phê duyệt báo cáo KTKT XD công trình
|
x
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp Đường Bắc Sơn - Minh Trí
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn (BQL DA huyện)
|
20,00
|
15,00
|
20,00
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn, Minh Trí
|
QĐ số
675/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 của UBND Thành phố V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp đường Bắc Sơn Minh Trí
|
x
|
9
|
Trường
THCS Minh Phú
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
QĐ số
4204/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
x
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp trường THCS Hồng Kỳ
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
QĐ số 6166/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
x
|
11
|
Nâng
cấp, mở rộng Trường MN Đông Xuân
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Sóc
Sơn
|
Đông
Xuân
|
QĐ số
6541/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
12
|
XD
phân hiệu 2 trường MN Minh Phú
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
QĐ số
5753/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
13
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường mầm non Mai Đình A - khu Hương Đình
|
DGD
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
QĐ số
6931/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND huyện v/v cho phép
thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
x
|
14
|
Xây
dựng Trường THCS Đông Xuân
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Sóc
Sơn
|
Đông
Xuân
|
QĐ số
6866/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND huyện v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự
án
|
x
|
15
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường mầm non Hiền Ninh
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
Sóc
Sơn
|
Hiền
Ninh
|
QĐ số
4864/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án
|
x
|
16
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu nhà ở để bán cho cán bộ, chiến sỹ Tổng cục Chính trị CAND Bộ Công an
|
ONT
|
Liên
danh Cty CP ĐTXL Thành An - Cty CPĐT XD 678
|
4,95
|
4,95
|
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
dược, Mai Đình
|
VB số
7333/UBND-XDGT ngày 15/10/2015 của UBND TP về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
17
|
Dự
án đầu tư công trình STN.01
|
DQP
|
Ban
chỉ huy Quân sự huyện
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú, Minh Trí
|
QĐ số
740/QĐ-TM ngày 13/7/2015 của Bộ TL thủ đô về việc phê duyệt QH thế trận quân
sự KVPT huyện Sóc Sơn
|
x
|
18
|
Cụm
Trường mầm non Đô Lương - Đa Hội xã Bắc Sơn
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
QĐ số
8610/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND
huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
19
|
Dự
án thu hồi đất nhỏ lẻ, cắt xén, xen kẹt nằm ngoài chỉ giới
GPMB dự án xây dựng KLH xử lý chất thải Sóc Sơn GĐII
|
RAC
|
UBND
huyện
|
1,28
|
|
1,28
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
Văn
bản số 6616/UBND-TNMT ngày 21/9/2015 của UBND TP Hà Nội
|
x
|
20
|
Dự
án hoàn trả hệ thống tưới tiêu nước tại thôn 6, thôn 8, xã Hồng Kỳ phục vụ
GPMB sân Gofl quốc tế và KDL Sóc Sơn
|
DTL
|
UBND
huyện
|
0,40
|
|
0,40
|
Sóc
Sơn
|
Hồng
Kỳ
|
Văn
bản số 420/UBND-VP ngày 21/4/2015 của UBND huyện sóc Sơn V/v triển khai xây dựng
hoàn trả hệ thống mương tưới, tiêu tại thôn 6, thôn 8
|
x
|
21
|
XD
và nâng cấp cải tạo hệ thống GTNT ở 07 xã còn nhiều hộ
nghèo
|
DGT
|
Chi
cục PTNT Sở NN&PTNT
|
1,40
|
|
1,40
|
Sóc
Sơn
|
07
xã nghèo
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở KH&ĐT
|
x
|
22
|
Cải
tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hữu -
Thanh Sơn
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
QĐ số
2794/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
x
|
23
|
Cải
tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Phú
|
QĐ số
3487/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình
|
x
|
24
|
Cải
tạo, nâng cấp trường Tiểu học Bắc Sơn B
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn (Ban QLDA)
|
0,62
|
0,10
|
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
QĐ
7139/QĐ-UB ngày 06/8/12 của UBNDH
|
|
25
|
DA
XD tuyến mương nội đồng từ thôn Phúc Xuân qua hồ ao cá đến gồ Yên Ngựa thôn
Tiên Chu và Đa Hội
|
DTL
|
Sở
XD (BQLDA ĐTXD các CTHTKTĐT)
|
1,20
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
QĐ
5269/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND TP về việc cho phép chuẩn bị đầu tư DA
|
|
26
|
DA
XD HTKT khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn (Ban BT GPMB)
|
5,00
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn
|
QĐ
7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT
|
|
27
|
Khu
tái định cư thôn Vệ Linh phục vụ GPMB vui chơi giải trí thể thao và du lịch
khu 1, khu 2
|
ONT
|
UBND
huyện
|
4,20
|
4,00
|
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
Quyết
định số 3764/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
28
|
Xây
dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt tại Nam Trường
trên, thôn Xuân Sơn, Trung Giã,
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,35
|
0,20
|
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
Quyết
định số 833/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 của UBND huyện về việc cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
29
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD
đất xen kẹt tại Khu Cửa ấp, thôn Xuân Sơn
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,48
|
0,10
|
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
Quyết
định số 928/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND h. Sóc Sơn về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
|
30
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá
QSD đất xen kẹt khu gần cổng vào Yamaha
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,15
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Trung
Giã
|
Quyết định 4861/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc cho phép thực
hiện chuẩn bị đầu tư Dự án
|
|
31
|
Xây dựng
HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt khu Chùa thôn Cốc Lương
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,05
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Hưng
|
Văn bản số 3471/QHKT-P3 ngày
18/10/2013 của Sở QHKT về thông tin quy
hoạch các khu đất đấu giá QSD đất;
|
|
32
|
Xây dựng
HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt Khu Cổng trước thôn
Cốc Lương
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,03
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Hưng
|
Văn
bản số 3471/QHKT-P3 ngày 18/10/2013 của Sở QHKT về thông tin quy hoạch các
khu đất đề nghị lập dự án đấu giá QSD đất;
|
|
33
|
Xây
dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt khu Phía Nam NVH Tổ 01
thị trấn Sóc Sơn
|
ODT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,25
|
0,20
|
|
Sóc
Sơn
|
Thị
trấn
|
Văn bản số 3470/QHKT-P3 ngày
18/10/2013 của Sở QHKT về thông tin quy hoạch; Quyết định số 6492/QĐ-UBND
ngày 13/11/2013 của huyện Sóc Sơn
|
|
34
|
Xây
dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt khu Đồng Vuông, thôn Thạch Lỗi, xã Thanh
Xuân
|
ONT
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
0,44
|
0,44
|
|
Sóc
Sơn
|
Thanh
Xuân
|
Văn bản
số 265/QLĐT ngày 30/11/2015 của Phòng QLĐT huyện Sóc Sơn về việc cung cấp
thông tin quy hoạch và chấp thuận địa điểm Dự án
|
|
35
|
Xây
dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt khu trường mầm non cũ
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,05
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Việt
Long
|
Văn
bản số 362/QLĐT-TTQH ngày 23/11/2015 của Phòng QLĐT huyện
Sóc Sơn về việc cung cấp thông tin quy hoạch khu đất và chấp thuận địa điểm Dự
án
|
|
36
|
Xây
dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt khu Xuân Dục
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,45
|
0,45
|
|
Sóc
Sơn
|
Tân Minh
|
Văn
bản số 341/QLĐT-TTQH ngày 05/11/2015 của Phòng QLĐT huyện Sóc Sơn về việc
cung cấp thông tin quy hoạch khu đất và chấp thuận địa điểm Dự án
|
|
37
|
Xây dựng
HTKT khu đất xen kẹt đấu giá QSD đất tại thôn Hiệu Chân
|
ONT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,35
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Hưng
|
Văn
bản số 3471/QHKT-P3 ngày 18/10/2013 của Sở QHKT về thông tin quy hoạch các
khu đất
|
|
38
|
Xây
dựng nâng cấp đường từ Quốc lộ 3 đến đền
Sóc đi thôn Cộng Hòa
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,70
|
0,10
|
|
Sóc
Sơn
|
Phù
Linh
|
Công
văn số 4871/UBND-XDGT ngày 15/7/2015 của
UBND thành phố Hà Nội về việc cải tạo, sửa chữa và quản lý
đoạn đường trên tuyến đường số 3 vào hồ Thanh Trì liên quan đến dự án sân
golf Sóc Sơn
|
|
39
|
Xây
dựng Nhà văn hóa thôn Lai Cách
|
DVH
|
UBND
huyện Sóc Sơn (Ban QLDA)
|
0,30
|
0,30
|
|
Sóc
Sơn
|
Xuân
Giang
|
Quyết
định số 6932a/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND huyện Sóc Sơn về việc cho phép
chuẩn bị đầu tư
|
|
40
|
Xây
dựng Trường Mầm non Mai Đình A - Khu Trung tâm
|
DGD
|
UBND
huyện Sóc Sơn (Ban QLDA)
|
0,46
|
0,46
|
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình
|
Quyết
định số 7256/QĐ-UBND ngày /10/2015 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án
|
|
41
|
Dự
án cải tạo bãi đỗ xe buýt tuyến số 56 thôn Yên Tàng, xã
Bắc Phú
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,03
|
0,03
|
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Phú
|
Quyết
định số 7211/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
42
|
Dự
án Logistics tập trung (50ha)
|
TMD
|
Cty
Hapulico
|
50,00
|
20,00
|
20,00
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Cường, Phú Minh
|
QĐ số
1012/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của Thủ tướng CP
|
x
|
43
|
Logistics
kết nối cảng Hàng không QT Nội Bài
|
TMD
|
Đấu
thầu chọn nhà đầu tư
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Sóc
Sơn
|
Phú
Cường
|
QĐ số
1012/QĐ-TTg ngày 03/7/2015
|
x
|
44
|
Đường
dây 220KV vân trì- Sóc Sơn và hai vách ngăn
|
DNL
|
Điện
lực VN
|
1,77
|
|
1,77
|
Sóc
Sơn
|
Các
xã
|
Quyết
định số 3567/QĐ-EVN-TĐ ngày 19/12/2013 của Tổng công ty điện lực
|
x
|
45
|
Xây
dựng trạm biến áp 220kv Bắc Ninh 3 và đầu nối
|
DNL
|
Điện
lực VN
|
0,10
|
|
0,10
|
Sóc
Sơn
|
Các
xã
|
Quyết
định số 704/QĐ-EVNNPT ngày 02/4/2015 của Tổng công ty truyền tải điện quốc
gia về việc phê duyệt TKKT công trình
|
x
|
46
|
DA
nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV lộ 172 E1.19 Sóc
Sơn - Gò Đầm
|
DNL
|
Cty lưới
điện cao thế Miền Bắc
|
1,00
|
1,00
|
|
Sóc
Sơn
|
các
xã
|
QĐ
4492/QĐ-NGC ngày 26/12/2013
|
|
47
|
Chuyển
mục đích đất vườn liền kề sang đất ở
|
ONT
|
UBND
huyện
|
8,0
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Các
xã
|
Quyết
định 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBNDTP
|
|
48
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất vườn, ao xen kẹt sang đất ở
|
ODT
|
UBND
huyện
|
0,20
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Thị
trấn
|
Dự
án dân sinh bức xúc
|
|
49
|
Giao
đất làm nhà ở nông thôn
|
ONT
|
UBND
các xã
|
3,41
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Các
xã
|
Dự án
dân sinh bức xúc
|
|
50
|
Nâng
cấp kênh N2 hồ Đại Lải (đoạn tuyến trên địa bàn huyện)
|
DTL
|
Cty
TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Hà Nội
|
0,70
|
|
0,70
|
Sóc
Sơn
|
Minh
Trí, Minh Phú,
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở KHĐT
|
|
51
|
Lắp
bổ sung MC 171, 172, 112 và cải tạo nhánh đường dây vào trạm biến áp 110kV Nội Bài
|
DNL
|
Tổng
Công ty điện lực Hà Nội
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Sóc
Sơn
|
Tiên
Dược, Mai Đình
|
Quyết
định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 3035/QĐ-EVN
HANOI ngày 24/8/2015 của Tổng C ty điện lực Hà Nội
|
|
52
|
Dự
án Tổ hợp KS hàng không, thương mại và du lịch cao cấp Nội Bài (Dự án nằm
trong QH Cảng HK quốc tế Nội Bài theo QĐ phê duyệt QH số 590/QĐ-TTg ngày
20/5/2008 của TTCP)
|
TMD
|
Cty CP
du lịch hàng không VN
|
3,0
|
3,0
|
|
Sóc
Sơn
|
Quang
Tiến, Phú Cường,
|
GCNĐT
số 01121001737 ngày 26/9/2014,
|
|
53
|
Dự
án Nhà ga hàng hóa tại Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài (Dự án nằm trong QH Cảng
HK quốc tế Nội Bài theo QĐ phê duyệt QH số 590/QĐ-TTg ngày 20/5/2008 của
TTCP)
|
TMD
|
Cty
TNHH MTV nhà ga hàng hóa ALS
|
7,0
|
7,0
|
|
|
Phú
Minh, Mai Đình
|
GCNĐT
số 011201792 ngày 1/4/2015
|
|
54
|
Đấu
giá mỏ sét gạch ngói
|
SKX
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
31,6
|
|
31,6
|
Sóc
Sơn
|
Bắc
Sơn, Hồng Kỳ
|
QĐ số
6572/QĐ-UBND ngày 9/12/2014 của UBND
Thành phố
|
|
55
|
Cụm
công nghiệp CN3 thuộc cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn
|
SKN
|
Tổng
Công ty đầu tư phát triển hạ tầng UDIC
|
100,9
|
100,9
|
100,9
|
Sóc
Sơn
|
Mai
Đình, Tiên Dược
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121000410 ngày 17/5/2010
|
|
56
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản
|
SKS
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
24,60
|
|
24,60
|
Sóc
Sơn
|
Tân
Hưng
|
UBND
Thành phố phê duyệt kế hoạch đấu giá tại Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 04/3/2016
|
|
57
|
DA
bãi đỗ xe trung tâm Thị trấn Sóc Sơn
|
DGT
|
UBND
huyện Sóc Sơn
|
0,523
|
|
|
Sóc
Sơn
|
Thị
trấn
|
UBND
Thành phố phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
đầu tư tại Quyết định số 1621/QĐ-UBND
ngày 08/4/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|