ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1827/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 4
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN LONG BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 692/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Long Biên
(Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết
minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Long Biên, được Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 26 tháng 01 năm 2016), với các nội dung
chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
(ha)
|
|
Tổng
diện tích đất tự nhiên
|
|
5.982,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.542,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
232,07
|
|
Tr. đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
228,12
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
969,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
270,28
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
53,74
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
16,52
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.427,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
272,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,62
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
52,93
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
8,26
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
389,25
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
50,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
924,86
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
3,77
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
5,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.533,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
16,22
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
20,74
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,25
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
41,40
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
78,95
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,05
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
57,72
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
26,37
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
716,07
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
201,82
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
12,41
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Long
Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát
sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 quận Long Biên đã được UBND Thành phố
phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày
31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND quận Long Biên:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi
mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất đối với những
dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất;
Tăng cường kiểm
tra, giám sát quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
d) Tổ chức thực
hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất
đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành
của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Long Biên và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các
PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý được cấp có thẩm quyền chấp thuận
|
Dự
án trong Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi
|
Địa
danh quận
|
Địa
danh phường
|
I
|
Các dự án đã cắm mốc giới GPMB,
chưa có Quyết định giao đất
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường quy hoạch từ ngõ 200
Nguyễn Sơn đến trung tâm quản lý bay phường Bồ Đề
|
DGT
|
UBND
Quận
|
0,55
|
|
0,55
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
Quyết
định số 8160/QĐ-UBND ngày 6/12/2013 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT
|
X
|
2
|
Tuyến đường quy hoạch từ ngõ 200
Nguyễn Sơn đến trung tâm quản lý bay phường Bồ Đề
|
DGT
|
UBND
Quận
|
0,09
|
|
0,09
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
- QĐ
số 4910/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận Long Biên phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật; QĐ số 1608/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của
UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế kỹ thuật và
kế hoạch đấu thầu công trình.
|
X
|
3
|
Xây dựng tuyến đường nối từ QL1B vào khu đô thị mới Việt Hưng (bao gồm cả HTKT hai
bên đường)- Phần bổ sung
|
DGT
|
UBND
Quận
|
0,03
|
|
0,03
|
Long
Biên
|
Phúc
Lợi
|
Văn
bản số 7760/UBND-KH&ĐT ngày 08/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội điều chỉnh
một số nội dung của dự án: Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 1B đi khu ĐTM Việt Hưng (bao gồm cả hạ tầng
kĩ thuật các ô đất 2 bên đường)
|
X
|
4
|
Xây dựng trường Mầm non phường Ngọc
Thụy
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,05
|
|
0,05
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định số 4943/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt
dự án đầu tư
|
X
|
5
|
Xây dựng trường mầm non Ngọc Thụy
tổ 9
|
DGD
|
UBND
quận
|
0,20
|
|
0,20
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
QĐ số
7937/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
X
|
6
|
Đầu tư KD khai
thác XD chợ Thượng Cát
|
DCH
|
CTCP
Hóa chất nhựa
|
0,25
|
|
0,25
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
GCNĐT
số 01121000248 ngày 23/12/2008
|
X
|
7
|
Xây dựng công trình trạm biến áp 220 kV Long Biên và đấu nối
|
DNL
|
Ban
QLDA các công trình điện Miền Bắc-TCT truyền tải điện quốc
gia
|
3,90
|
3,32
|
3,90
|
Long
Biên
|
Giang
Biên
|
CV số
5295/QHKT-P7 ngày 02/12/2014 của Sở QHKT chấp thuận điều
chỉnh quy hoạch; QH TMB đã được chấp thuận tại CV số
4371/QHKT-P7 ngày 25/12/2013
|
X
|
8
|
Khu đấu giá
Long Biên
|
ODT
|
Ban
QLDA
|
9,50
|
7,70
|
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
QĐ số
4210/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 UBND quận phê duyệt dự án
|
|
9
|
GPMB tạo quỹ đất sạch tại ô đất C3-6/CCDV05 phường Cự Khối
|
ODT
|
Ban QLDA
|
1,00
|
|
|
Long Biên
|
Cự Khối
|
QĐ số
5796/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 về việc phê duyệt dự án của UBND quận Long Biên
|
|
10
|
Xây dựng HTKT phục vụ tái định cư tại
ô quy hoạch C3-4/LX6 phường Long Biên
|
ODT
|
Ban QLDA
|
0,11
|
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
QĐ số
6461/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của UBND
quận Long Biên
|
|
11
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSĐ phường
Long Biên
|
ODT
|
Ban
QLDA
|
0,99
|
0,99
|
|
Long Biên
|
Long Biên
|
QĐ số
4210/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
|
12
|
GPMB tạo quỹ đất sạch tại ô quy hoạch
C2-2/CCDV02 và C2-2/P1 phường Bồ Đề
|
ODT
|
Ban
QLDA
|
0,48
|
|
|
Long Biên
|
Bồ Đề
|
Quyết
định số 7939/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
|
13
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch tại khu đất thuộc ô QH A1-3/LX1, A1-3/LX3 và A1-3/NT1 phường Ngọc Thụy,
quận Long Biên, Hà Nội
|
ODT
|
Ban
QLDA
|
0,70
|
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết
định số 8017/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
|
14
|
Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu
C3-3/P2 p. Gia Thụy
|
DGT
|
Cty CP ĐT NCX HN
|
1,13
|
1,13
|
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
GCNĐT
số 01121001002 ngày 27/6/2011
|
|
15
|
GPMB, san nền
sơ bộ và xây dựng tường rào chống lấn chiếm khu đất C3-2A/THCS và C3-2A/NT1 phường Thạch Bàn
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,70
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
QĐ số
3307/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 về việc phê duyệt dự án của UBND quận Long Biên
|
|
16
|
Xây dựng tuyến
đường từ phố Ngô Gia Tự đến nút giao với đường dẫn cầu Vĩnh Tuy, quận Long
Biên (phần bổ sung)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,90
|
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
QĐ số
7532/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 UBND quận phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
17
|
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch
từ đường 30m giáp trung tâm thương mại Savico đến phố
Hoa Lâm
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,90
|
|
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Quyết
định số 8030/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận Phê duyệt dự án đầu tư
|
|
18
|
Tuyến đường 30m trước cửa NVH Sài Đồng
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,50
|
|
|
Long Biên
|
Sài đồng
|
Quyết
định số 8023/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận Phê duyệt dự án đầu tư
|
|
19
|
Xây dựng tuyến
đường 22m phía Đông hồ Thạch Bàn quận Long Biên
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,70
|
|
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
Quyết
định số 8020/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
|
20
|
Tuyến đường 25m từ đê sông Đuống đến
đường quy hoạch có mặt cắt ngang 40 phường Ngọc Thụy (cạnh trường Alexandre Yersin)
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,60
|
0,90
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 5515/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND Thành phố
|
|
21
|
Xây dựng tuyến đường nội bộ khu chức năng đô thị tại ô đất C2-2/AN1 và ô C2-2/CXKO1
|
DGT
|
Ban QLDA
|
1,40
|
|
|
Long Biên
|
Bồ Đề
|
Quyết
định số 8039/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
|
22
|
Xây dựng Tuyến đường từ ngõ 765
Nguyễn Văn Linh đến đường dọc sông Cầu Bây
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,31
|
|
|
Long
Biên
|
Sài
đồng
|
Quyết
định số 7833/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
|
23
|
Xây dựng tuyến đường từ ngã 3 sông
Cầu Bây đến đường 40m
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
0,50
|
|
|
Long
Biên
|
Sài
Đồng
|
Quyết
định số 8004/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
|
24
|
Cải tạo 03 hệ thống cống thoát nước
qua đường tầu phường Đức Giang và Thượng Thanh
|
DTL
|
Ban
QLDA
|
0,20
|
|
|
Long
Biên
|
Đức
Giang, Ngọc Lâm, Thượng Thanh
|
QĐ số
7114/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của UBND
quận Long Biên
|
|
25
|
Xây dựng trường tiểu học khu Gia
Thượng phường Ngọc Thụy
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,52
|
|
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định số 8032/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của quận Long Biên phê duyệt dự án đầu
tư
|
|
26
|
Cải tạo nâng cấp trường mầm non tổ
2 Cự Khối
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,35
|
|
|
Long
Biên
|
Cự
Khối
|
QĐ số
6997/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
|
27
|
Cải tạo nâng cấp trụ sở UBND phường
Đức Giang
|
TSC
|
UBND
quận
|
0,02
|
|
|
Long
Biên
|
Đức
Giang
|
Quyết
định số 6376/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 về việc phê duyệt BCKTKT
|
|
28
|
Xây dựng nhà văn hóa phường Sài Đồng
|
DSH
|
Ban
QLDA
|
0,37
|
|
|
Long
Biên
|
Sài
Đồng
|
QĐ số
8022/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư
|
|
29
|
Bệnh viện chuyên khoa ung biếu và
phẫu thuật thẩm mỹ 1000 năm Thăng Long
|
DYT
|
Công
ty CP Hà Nội 1000 năm
|
1,30
|
|
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
GCNĐT
số 01121001682 ngày 19/2/2014
|
|
30
|
Khu nhà ở Gia Quất, phường Thượng
Thanh
|
ODT
|
Công
ty cổ phần BIC Việt Nam
|
0,04
|
|
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121001127 ngày 12/12/2012 của UBND Thành phố
|
|
31
|
BTGPMB, hoàn thiện đồng bộ HTKT cống
hóa làm bãi đỗ xe tại khu vực Tư
Đình
|
DGT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất quận Long Biên và Công ty cổ phần Himlam
|
2,08
|
|
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
Quyết
định số 2967/QĐ-UBND ngày 22/6/2014 UBND Thành phố HN Văn bản số
6657/UBND-QHXDGT ngày 11/3/2013
|
|
32
|
Công viên công nghệ thông tin Hà Nội
|
DKV
|
Công
ty TNHH Him Lam
|
9,43
|
6,83
|
|
Long
Biên
|
Phúc
Đồng, Long Biên
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01221000447 ngày 19/9/2012 của Ban QL các khu CN và chế
xuất Hà Nội
|
|
33
|
Khu nhà ở Him Lam Vĩnh Tuy
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Tuy
|
16,20
|
|
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
Văn
bản số 859/UBND-KH&ĐT ngày 8/2/2012 UBND TP; GCNĐT số 0112100171 ngày
04/6/2014
|
|
34
|
Tuyến đường số 4: từ đường Nguyễn Văn
Linh đến đê sông Đuống (qua Khu đô thị sinh thái)
|
DGT
|
Công
ty cổ phần ĐT&PT đô thị Sài Đồng
|
8,10
|
|
|
Long
Biên
|
Phúc
Đồng, Việt Hưng
|
Quyết
định số 2406/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND TP vv phê
duyệt điều chỉnh dự án đầu tư
|
|
35
|
Dự án xây dựng tuyến đường từ đê ngọc
thụy đến ĐTM thượng Thanh theo hình thức BT
|
DGT
|
Công
ty TNHH Khai Sơn
|
15,60
|
|
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định số 5477/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND TP
|
|
36
|
XD xưởng in, sản xuất bao bì các mặt hàng về giấy (B3-4/CN5)
|
SKC
|
Liên
danh Cty TNHH Liên doanh sơn Việt - Mỹ và Cty TNHH tư vấn SX giấy Hoàng Hà
|
0,43
|
|
|
Long
Biên
|
Việt
Hưng
|
Quyết
định số 592/QĐ-UBND ngày 12/03/2012 UBND quận
|
|
37
|
Đất DVTM (C2- 1/CCDVO1A)
|
TMD
|
CTCP
TM BMW
|
0,10
|
|
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
Số
1278/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 UBND quận
|
|
38
|
Khu đô thị Vinhomes Riverside 2
|
ODT
|
Vingroup
|
97,55
|
48,34
|
|
Long
Biên
|
Việt
Hưng, Phúc Đồng
|
Văn bản
số 471/TTg-KTN 29/3/2011 của TTCP; QĐ 491/QĐ-UBND 19/1/2012 của TP; TB
351-TB/TU 25/1/2013 TUỷ; 1776/UBND-KH&ĐT 07/3/2013 của TP; 1156/TTg-KTN
2/8/2013 của TTCP; 5981/UBND-QHXDGT 19/8/2013 của TP; QĐ 4418/QĐ-UBND
25/8/2014 của TP
|
|
39
|
Các ô đất 2 bên đường tuyến từ đê
Ngọc Thụy đến Khu ĐT mới Thượng Thanh
|
ODT
|
CTCP
Khai Sơn
|
44,41
|
|
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định số 5477/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND TP
|
|
40
|
Khu nhà ở tái định cư theo phương thức
xã hội hóa tại ô đất NO4 và NO5
|
ODT
|
Liên
danh: CTCP BĐS TH 1; CTCPXNK TH 1 VN; CTCP XD Kiều lê
|
3,93
|
|
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Văn
bản số 4282/QHKT-P3 ngày 14/10/2014 chấp thuận QH TMB và
PAKT tại ô đất NO4 và NO5
|
|
41
|
XD trụ sở cơ quan p. Việt Hưng
|
TSC
|
LD
CTCP Đông Giang, CT TNHH TM Sơn Dương, CT TNHH TM TH Đức Giang
|
0,96
|
|
|
Long
Biên
|
Việt
Hưng
|
Quyết
định số 4225/QĐ-UBND ngày 24/8/2010; Quyết định số 3344/QĐ-UBND
ngày 16/8/2014 của UBND quận
|
|
42
|
Khu cây xanh vườn hoa kết hợp bãi đỗ
xe và nhà ở
|
DKV
|
Cty
TNHH TMĐT Thiên Hà Thủy
|
1,40
|
|
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
GCN
ĐT 01121001681 ngày 18/2/2014
|
|
43
|
Xây dựng trường quốc tế Pháp
Alexandre Yersin
|
DGD
|
Đại
sứ quán Pháp
|
2,84
|
|
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Ngày
17/10/2011, UBND Thành phố có Quyết định số 4814/QĐ-UBND giao nhiệm vụ cho
UBND quận Long Biên và Trung tâm phát triển quỹ đất làm chủ đầu tư thực hiện
công tác GPMB; Quyết định số 7046/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư GPMB
tạo quỹ đất sạch
|
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong
KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GPMB tạo quỹ đất sạch ô đất C2-3/NO9 Phường Bồ Đề (phân khu N10: E.2/NO11;
E2.5/NT5; E.2/CL2)
|
ODT
|
UBND
quận
|
3,80
|
|
3,80
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
Đang
trình TP xin GPMB tạo quỹ đất sạch bằng vốn ngân sách quận để tổ chức đấu giá Theo chỉ đạo của UBND quận bổ sung
vào KH đấu giá của Thành phố
|
X
|
2
|
Xây dựng khách sạn, văn phòng cho
thuê kết hợp bãi đỗ xe (C3- 4/CCKO)-(Phân khu N10: G.2/CCKO)
|
ODT
|
UBND
quận
|
1,27
|
|
1,27
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
Đang
trình TP xin GPMB tạo quỹ đất sạch bằng vốn ngân sách quận để tổ chức đấu giá Theo chỉ đạo của UBND quận bổ sung
vào KH đấu giá của Thành phố
|
X
|
3
|
Ô đất C3-2A/CCDVO1 Thạch Bàn (Phân khu N10: G.4/CC1)
|
ODT
|
UBND
Quận
|
0,17
|
|
0,17
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
Đang
trình TP xin GPMB tạo quỹ đất sạch bằng vốn ngân sách quận để tổ chức đấu giá Theo chỉ đạo của UBND quận bổ sung
vào KH đấu giá của Thành phố
|
X
|
4
|
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng
kỹ thuật tại ô quy hoạch C2-5/NT5 phường Long Biên
|
DGD
|
UBND
Quận
|
0,15
|
|
0,15
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
QĐ số
8414/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của
UBND quận Long Biên Dự án thực hiện đã được phê duyệt dự án và bố trí vốn thực hiện năm 2015
|
X
|
5
|
Bồi thường, hỗ trợ TĐC theo quy hoạch các khu đất dọc đường tàu phường Đức Giang (Phần
bổ sung dự án)
|
ODT
|
UBND
Quận
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Long
Biên
|
Đức
Giang
|
QĐ số
851/QĐ-UBND ngày 23/2/2013 về việc phê duyệt dự án của UBND quận Long Biên (Đang
có tờ trình số 284/7/5/2015 xin chủ trương quận) Thực hiện
theo ý kiến chỉ đạo của UBND quận
|
X
|
6
|
Cải tạo, xây dựng
HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đấu và vườn Hồ phường Cự Khối
|
DGT
|
UBND
Quận
|
0,08
|
|
0,08
|
Long
Biên
|
Cự
Khối
|
QĐ số
3668/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND quận Long Biên
|
X
|
7
|
Cải tạo trụ sở UBND phường Thượng
Thanh
|
TSC
|
UBND
Quận
|
0,05
|
|
0,05
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
QĐ số
8016/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của
UBND quận Long Biên Dự án thực hiện đã được phê duyệt dự án và bố trí vốn thực
hiện năm 2015
|
X
|
8
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
SKS
|
Trung
tâm giao dịch đất đai và phát triển quỹ đất Hà Nội
|
50,00
|
|
50,00
|
Long
Biên
|
Long
Biên
|
Kế
hoạch số 151/KH-UBND ngày 19/8/2014 của UBND Thành phố về thực hiện thí điểm
đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn Thành phố
|
X
|
9
|
GPMB tạo quỹ đất sạch 02 thửa đất
thuộc các ô quy hoạch CQ1 và CQ2 (khu vực Hồ Sen) phường Gia Thụy
|
DGT
|
UBND
Quận
|
1,40
|
|
1,40
|
Long
Biên
|
Gia
Thụy
|
QĐ số
5619/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 về việc phê duyệt dự án của UBND quận Long Biên;
QĐ số 5620/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 về việc phê duyệt dự án của UBND quận Long
Biên
|
X
|
10
|
GPMB, san nền sơ bộ, xây tường rào
chống lấn chiếm khu đất 6898 m2 phường Sài Đồng và phường Thạch Bàn
|
DGT
|
UBND
Quận
|
0,90
|
|
0,90
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn, Sài Đồng
|
QĐ số
3620/QĐ-UBND ngày 7/9/2011 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của UBND
quận Long Biên
|
X
|
11
|
Dự án khu nhà ở xã hội Thượng Thanh
và đấu nối hạ tầng kỹ thuật khu vực tại lô đất ký hiệu A1-5/NO2, A1-5/NO3, A1-5/NO4 và đường
nối ra đường 5 kéo dài thuộc p. Thượng Thanh
|
ODT
|
Cty
Him Lam Thủ đô
|
6,03
|
|
6,03
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Văn
bản số 6112/TNMT-KHTH ngày 11/11/2013
|
X
|
12
|
Trụ sở CAP Sài Đồng
|
CAN
|
Công
an Quận
|
0,03
|
|
0,03
|
Long
Biên
|
Sài Đồng
|
VB số
10704/UBND-KH&ĐT 29/12/2010
|
|
13
|
Xây dựng kho vật chứng công an quận
Long Biên
|
CAN
|
Công
an Quận
|
0,23
|
|
0,23
|
Long
Biên
|
Giang
Biên
|
VB số
1441/QHKT-P3 20/5/2013
|
|
14
|
Xây dựng trường quốc tế Pháp Alexandre
Yersin
|
DGD
|
Đại
sứ quán Pháp
|
0,70
|
|
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
QĐ số
4814/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của UBND TP giao UBND quận; QĐ số 7046/QĐ-UBND
ngày 8/12/2011 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư GPMB
tạo quỹ đất sạch
|
|
15
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ di
dân GPMB tại ô quy hoạch A2-3/NO1 khu ĐTM Thượng Thanh,
quận Long Biên
|
ODT
|
UBND
quận
|
2,00
|
|
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
QĐ số
4044/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND Thành phố QĐ 4987 31/10/2012 Thành phố về
việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
16
|
GPMB tạo quỹ đất sạch, san nền ô đất
A1-2/CX1; GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất thuộc ô QH
A1-2/NO4 và A1-2/NO5 phường Ngọc Thụy
|
ODT
|
UBND
quận
|
1,30
|
|
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định số 4610/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của UBND quận Long Biên; Quyết định số 4742/QĐ-UBND ngày
26/5/2014 về việc phê duyệt dự án của UBND quận Long Biên
|
|
17
|
Dự án đầu tư tổ hợp siêu thị, văn phòng
kết hợp nhà ở
|
TMD
|
Công
ty CP TM&DV Tiến Thành
|
0,34
|
|
|
Long
Biên
|
Đức
Giang
|
Văn
bản số 3310/STNMT-ĐKTK 24/6/2014 của Sở TNMT; GCNĐT số 01121001043 ngày
11/11/2011
|
|
18
|
XD cơ sở dịch vụ thương mại, văn phòng,
công trình công cộng (CC-2)
|
TMD
|
Doanh
nghiệp
|
0,35
|
|
|
Long
Biên
|
Thượng
Thanh
|
Quyết
định số 3096/QĐ-UBND ngày 3/8/2007 của UBND TP
|
|
19
|
Trung tâm giao dịch thương mại, văn
phòng và chung cư cao cấp
|
TMD
|
Cty
TNHH TMDVĐTCĐ NHCT Việt Nam
|
0,40
|
|
|
Long
Biên
|
Ngọc
Lâm
|
Văn
bản chấp thuận số 4810/UBND-KH&ĐT ngày 16/6/2011 của TP; GCNĐT số
01121001671 ngày 08/1/2014
|
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng đất ao vườn
liền kề, đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở của các hộ gia
đình cá nhân 14 phường
|
ODT
|
UBND
quận
|
3,68
|
|
|
Long
Biên
|
14
phường
|
Quyết
định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND Thành phố Hà Nội
|
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô đất
E.2/NO7 và ô QH E,2/LX5 phục vụ đấu
giá QSD đất
|
ODT
|
Ban
QLDA
|
0,32
|
|
0,32
|
Long
Biên
|
Bồ đề
|
QĐ số
3200/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo chủ trương đầu
tư Theo chỉ đạo của UBND quận bổ sung vào KH đấu giá của
Thành phố
|
X
|
2
|
Mở rộng bệnh viện ĐK Đức Giang
|
DYT
|
Sở
Y tế
|
1,20
|
|
1,20
|
Long
Biên
|
Đức
Giang
|
|
X
|
3
|
Xây dựng: Tuyến đường từ đê sông Hồng
đến đường gom cầu Thanh Trì (Đường 25m Vinaconex); tuyến
đường hành lang chân đê phía sau đình Thổ Khối; Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá
quyền sử dụng đất tại khu đất tổ 8 phường Thạch Bàn
|
DGT
|
Ban
QLDA
|
3,27
|
|
3,27
|
Long
Biên
|
Cự
Khối, Thạch Bàn
|
Quyết
định 10211/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu
tư;
Quyết
định số 6548/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND quận Long Biên về phê duyệt
BCKTKT
|
X
|
4
|
Đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt
trên địa bàn quận Long Biên
|
ODT
|
Ban
QLDA
|
2,20
|
|
2,20
|
Long
Biên
|
Bồ Đề,
Phúc Lợi, Gia Thụy, Thạch Bàn, Phúc Đồng, Giang Biên, Cự Khối, Ngọc Thụy, Thượng Thanh
|
CT
03/QU ngày 15/10/2015 của QU Long Biên; số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của
UBND quận Long Biên đăng ký KH SDĐ 2016; QĐ 6548/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của
UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư
|
X
|
5
|
Chỉnh trang, cải
tạo, xây dựng các trường trên địa bàn phường Thượng Thanh, Ngọc Thụy, Cự Khối
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
4,50
|
|
4,50
|
Long Biên
|
Thượng Thanh; Ngọc
Thụy; Cự Khối
|
QĐ số:
10204/QĐ-UBND, 10212/QĐ-UBND, 10213/QĐ-UBND,
10208/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 4943/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND quận
Long Biên phê duyệt DA đầu tư
|
X
|
-
|
Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Thụy
2
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,10
|
|
1,10
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết định 56/QĐ-HĐND ngày 15/9/2015 của HĐND quận Long Biên về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư, Văn bản số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của UBND quận
Long Biên về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2016
của quận Long Biên
|
x
|
-
|
Xây dựng trường Tiểu học Gia Quất
phường Thượng Thanh 2 (A.5/TH; S=12.153m2)
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,20
|
|
1,20
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết
định 10214/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê
duyệt dự án đầu tư, Văn bản số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của
UBND quận Long Biên về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Long Biên
|
x
|
-
|
Xây dựng trường mầm non Gia Quất
phường Thượng Thanh 2 (A5/NT2; S=2.220m2)
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,22
|
|
0,22
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Văn
bản số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của UBND quận Long
Biên về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
quận Long Biên
|
x
|
-
|
Xây dựng trường THCS Thanh Am
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
1,28
|
|
1,28
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết
định 10213/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án
|
x
|
-
|
Cải tạo trường Tiểu học Cự Khôi
|
DGD
|
Ban
QLDA
|
0,70
|
|
0,70
|
Long Biên
|
Cự Khối
|
Quyết định 10208/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án
|
x
|
6
|
Tu bổ, tôn tạo Đình Thanh Am (giai
đoạn 2); Kim Quan
|
TIN
|
Ban
QLDA
|
0,65
|
|
0,65
|
Long Biên
|
Thượng Thanh, Việt
Hưng
|
QĐ số:
9818/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 9459/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Long
Biên phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
-
|
Tu bổ, tôn tạo Đình Kim Quan
|
TIN
|
Ban
QLDA
|
0,35
|
|
0,35
|
Long Biên
|
Việt Hưng
|
Quyết
định 9459/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt
thiết kế bản vẽ thi công dự toán, Văn bản số
2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc đăng ký kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của quận Long Biên
|
x
|
-
|
Tu bổ, tôn tạo Đình Thanh Am (giai đoạn 2)
|
TIN
|
Ban
QLDA
|
0,30
|
|
0,30
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết
định 9818/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT Tu
bổ tôn tạo Đình Thanh Am (GĐ 2)
|
x
|
7
|
Xây dựng đường gom nối đường Đài Tư - Sài Đồng A ra Quốc lộ 5
|
DGT
|
Ban
quản lý KCN và CX Hà Nội
|
2,00
|
|
2,00
|
Long Biên
|
Long Biên, Gia Lâm
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 128/QĐ-UBND ngày 2/01/2010 của UBND Thành phố
|
X
|
8
|
Xây dựng hệ thống cống nối hồ Vục,
hồ Đầu Băng và hồ Tư Đình
|
DGT
|
Công
ty cổ phần Thương mại Ngôi Nhà mới
|
2,85
|
|
2,85
|
Long Biên
|
Bồ Đề, Long Biên
|
Quyết
định đề xuất dự án số 3815/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND TP
|
X
|
9
|
Trận địa pháo
|
CQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
2,45
|
|
2,45
|
Long Biên
|
|
NQ số
91/NQ-CP ngày 05/12/2014
|
|
10
|
c76/e280/f361 (DB)
|
CQP
|
Bộ
Quốc phòng
|
3,50
|
|
3,50
|
Long Biên
|
|
NQ số
91/NQ-CP ngày 05/12/2015
|
|
11
|
Công ty Trường An
|
CQP
|
Bộ Quốc
phòng
|
0,05
|
|
0,05
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
NQ số
91/NQ-CP ngày 05/12/2014
|
|
12
|
Trạm CSGT đường bộ
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
1,54
|
|
1,54
|
Long Biên
|
Giang Biên
|
|
|
13
|
Đội Cảnh sát GT số 5
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,30
|
|
0,30
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
|
|
14
|
Doanh trại Trung đoàn CSCĐ
|
CAN
|
Công an Thành phố
|
0,53
|
|
0,53
|
Long Biên
|
|
|
|
15
|
Dự án khu đô thị hỗ trợ Khu công
nghiệp Sài Đồng B
|
ODT
|
CTCP
Đầu tư Thạch Bàn
|
37,14
|
13,32
|
37,14
|
Long Biên
|
Thạch Bàn
|
QĐ số
2666/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND TP HN phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ
số 151/TTg ngày 11/3/1996 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt dự án đầu tư
|
|
16
|
Tổ hợp công viên thể thao và dịch vụ
Hỗn hợp Hồ Sen
|
ODT
|
UBND
quận Hoàn Kiếm
|
9,8
|
|
|
Long Biên
|
Gia Thụy
|
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư Mã số dự án số 2146211188 ngày 21/12/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
17
|
Cải tạo, chỉnh
trang ngõ 94 Thượng Thanh, ngõ 99 Đức Giang khớp nối đường
5 kéo dài
|
DGT
|
Ban QLDA
|
0,30
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết
định 9817/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự
án đầu tư
|
|
18
|
XD Tuyến đường 40m nối từ đường NVC đến hết KTĐC Ngọc Thụy
|
DGT
|
Ban QLDA
|
6,06
|
|
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Quyết
định 2448/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư, Văn bản số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của UBND quận
Long Biên về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2016
của quận Long Biên
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học
Thượng Thanh
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,90
|
|
|
Long Biên
|
Thượng Thanh
|
Quyết
định 10204/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt
dự án đầu tư
|
|
20
|
Xây dựng trường THCS Ngọc Thụy 2
|
DGD
|
Ban QLDA
|
1,20
|
|
|
Long Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định 10212/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt
dự án
|
|
21
|
Cải tạo trường tiểu học Đức Giang
|
DGD
|
Ban QLDA
|
0,60
|
|
|
Long Biên
|
Đức
Giang
|
Quyết
định 31/QĐ-HĐND ngày 22/6/2015 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư,
|
|
22
|
Khu đô thị Hanel-Alphanam
|
ODT
|
Công
ty TNHHMTV Hanel
|
56,00
|
|
|
Long
Biên
|
Phúc
Lợi, Phúc Đồng, Việt Hưng, Gia Thụy
|
Thông
báo số 166/TB-VP ngày 05/8/2014 của UBND TP Hà Nội
|
|
23
|
Khu chung cư quân đội K33-HN
|
ODT
|
Ban
quản lý dự án 98/BQP
|
0,49
|
|
|
Long
Biên
|
Ngọc
Thụy
|
Quyết
định số 3661/QĐBQP ngày 09/9/2015 Phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng
|
|
24
|
Nhà ở xã hội ô quy hoạch C.6/NO12
|
ODT
|
Tổng
công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị
|
|
|
|
Long
Biên
|
Giang
Biên
|
VB số
4260/UBND-XDGT của UBND TP Hà Nội chấp thuận chủ đầu tư nghiên cứu lập và thực
hiện dự án
|
|
25
|
Trạm biến áp 110kV Tây Nam Gia Lâm và nhánh rẽ
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Thành phố Hà Nội
|
0.4
|
|
|
Long
Biên
|
|
Văn
bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số
5459/EVN HANOI-X09 ngày 11/12/2015
của Tổng công ty Điện lực TP HN
|
|
26
|
Cải tạo đường dây 110kV Đông Anh - Gia Lâm
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Thành phố Hà Nội
|
0.04
|
|
|
Long
Biên
|
|
Văn bản
đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09 ngày 11/12/2015 của Tổng công ty Điện lực TP HN
|
|
27
|
Khu nhà ở ao Trũng
|
ODT
|
Công
ty cổ phần Phát triển Tân Việt
|
0.55
|
|
|
Long
Biên
|
Ngọc
Lâm
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 01121000891 ngày 25/10/2010 và điều chỉnh lần 1 ngày 11/7/2013 của UBND Thành phố
|
|
28
|
Khu nhà ở Thạch Bàn Lakeside
|
ODT
|
Công
ty TNHH Bất động sản Thạch Bàn Lakeside
|
7.7
|
|
|
Long
Biên
|
Thạch
Bàn
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1335/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của
UBND Thành phố
|
|
29
|
Khu nhà ở 319 Bồ Đề
|
ODT
|
Công
ty CP ĐTXL và TM Hùng Cường; Công ty TNHH một thành viên 319.3;
|
1.9
|
|
|
Long
Biên
|
Bồ Đề
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1336/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của
UBND Thành phố
|
|