ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1963/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MỸ ĐỨC.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013,
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2042/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2016 và
Tờ trình số 2927/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2016 ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Đức, được Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 22 tháng 3 năm 2016), với các nội
dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016:
Đơn vị
tính ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Năm
2016
|
Cơ
cấu (%)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
22.625,08
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.549,87
|
64,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.232,51
|
36,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
7.075,85
|
31,27
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.156,66
|
5,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
949,82
|
4,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
222,62
|
0,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.320,41
|
14,68
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
207,15
|
0,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.504,21
|
6,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
113,14
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.677,31
|
29,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
666,21
|
2,94
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,47
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,89
|
0,01
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,03
|
0,12
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.149,30
|
9,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,14
|
0,01
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,00
|
0,01
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
20,49
|
0,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.784,44
|
7,89
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
64,55
|
0,29
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,42
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,59
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
47,96
|
0,21
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
210,86
|
0,93
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
115,18
|
0,51
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,68
|
0,07
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,29
|
0,02
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
41,23
|
0,18
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
499,60
|
2,21
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
977,26
|
4,32
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,72
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.397,90
|
6,18
|
b) Danh mục các Công trình, dự án.
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (có biểu kèm theo).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ
Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu
sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp
bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân
sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mỹ Đức đã được
UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày
31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND huyện Mỹ Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng
nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối
với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá
trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (Ha)
|
Trong đó diện
tích (ha)
|
Vị
trí (xã)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/ HĐND
|
Đất
trồng lúa (rừng)
|
Thu
hồi đất
|
I
|
Các dự án đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất
|
|
|
2,26
|
2,26
|
2,26
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Mạ Cú
|
ONT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
Quyết định số 3567/QĐ-UBND ngày
24/6/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt phương án bồi thường giải
phóng mặt bằng Khu tái định cư Mạ Cú.
|
|
2
|
Nhà máy nước Sạch xã Hợp Tiến
|
DTL
|
Sở
NN&PTNT
|
2,06
|
2,06
|
2,06
|
Xã Hợp
Tiến
|
Quyết định số 5231/QĐ ngày
14/11/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án Nhà máy nước sạch xã Hợp
Tiến
|
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ
2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016
|
|
|
18,47
|
7,53
|
18,47
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Bãi xử lý rác thải Mỹ Thành
|
DRA
|
UBND
huyện
|
3,00
|
1,86
|
3,00
|
Xã Mỹ
Thành
|
Quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày
28/10/2011 UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Bãi xử lý
rác thải Mỹ Thành.
|
x
|
2
|
Kè chống sạt lở kết hợp giao thông
bờ hữu Sông Đáy, từ Hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện huyện Mỹ Đức.
|
DGT
|
UBND
TP
|
2,70
|
|
2,70
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 12/1/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu
tư, xây dựng kè bờ hữu sông Đáy
|
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Đáy khu
vực sát đường 419 xã Hương Sơn.
|
DGT
|
UBND
TP
|
1,50
|
|
1,50
|
Xã
Hương Sơn.
|
QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của
UB huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
4
|
Xây dựng Trường mầm non Hồng Sơn
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,60
|
0,25
|
0,60
|
Xã Hồng
Sơn
|
Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê
duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hồng Sơn
|
x
|
5
|
Xây dựng Trường mầm non Hùng Tiến
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Xã
Hùng Tiến
|
Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê
duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hùng Tiến
|
x
|
6
|
Xây dựng trường Tiểu học HSA
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
Xã
Hương Sơn
|
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày
23/1/2013 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trường
Tiểu học HAS
|
x
|
7
|
Xây dựng lớp mầm non Tiên Mai
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Xã
Hương Sơn
|
Văn bản số 763/UBND ngày 22/7/2014
của UBND huyện Mỹ Đức về việc đầu tư xây dựng lớp học mầm non thôn Tiên Mai
xã Hương Sơn
|
x
|
8
|
Xây dựng Trường mầm non
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Giáp
Bốn, Tuy Lai
|
Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày
10/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm
non Tuy Lai
|
x
|
9
|
Xây dựng Trường mầm non
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,80
|
|
0,80
|
Xã Mỹ
Thành
|
QĐ số 2168/QĐ-UBND ngày 13/10/2014
của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình
trường mầm non xã Mỹ Thành
|
x
|
10
|
Trường mầm non Thôn Trinh Tiết
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0,70
|
|
0,70
|
Xã Đại
Hưng
|
Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày
23/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
công trình trường mầm non xã Đại Hưng
|
x
|
11
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
|
NTD
|
UBND
huyện
|
0,25
|
|
0,25
|
Xã Mỹ
Thành
|
QĐ số 1475/QĐ ngày 08/8/2014 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
công trình xây dựng NTLS xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức.
|
|
12
|
Đấu giá QSD đất Xã Mỹ Thành
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,75
|
|
0,75
|
Xã Mỹ
Thành
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Lê Thanh
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,19
|
|
0,19
|
Xã Lê
Thanh
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Xuy Xá
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,26
|
|
0,26
|
Xã
Xuy Xá
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Phù Lưu Tế
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,32
|
|
0,32
|
Xã
Phù Lưu Tế
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Hợp Thanh
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,23
|
|
0,23
|
Xã Hợp
Thanh
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất An Phú
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,54
|
0,18
|
0,54
|
Xã
An Phú
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất An Tiến
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
Xã
An Tiến
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Hương Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,20
|
|
0,20
|
Xã
Hương Sơn
|
Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày
15/12/2015 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông
qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã huyện Mỹ Đức năm
2016.
|
|
20
|
Đấu giá QSD đất An Mỹ (Kênh Đào)
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,04
|
|
0,04
|
Xã
An Mỹ
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
21
|
Đấu giá QSD đất Tuy Lai
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Xã
Tuy Lai
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
27/6/2014 của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu
đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
22
|
Đấu giá QSD đất Thượng Lâm
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,50
|
|
0,50
|
Xã
Thượng Lâm
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014
của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu
giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
23
|
Đấu giá QSD đất Phúc Lâm
|
ONT
|
UBND
huyện
|
0,15
|
|
0,15
|
Xã
Phúc Lâm
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014
của hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu
giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015
|
x
|
24
|
Khu tái định cư phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án xây dựng cầu Ba Thá
|
ONT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Xã
Phúc Lâm
|
Văn bản số 9097/UBND-KH&ĐT ngày
21 tháng 11 năm 2014 về việc bố trí quỹ nhà tái định cư phục vụ giải phóng mặt
bằng của dự án khu tái định cư xã Phúc Lâm
|
x
|
25
|
Xây dựng kho Bộ Quốc Phòng
|
CQP
|
Bộ
tư lệnh thủ đô
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
An
Tiến
|
Văn bản số 6601/BQP ngày 26/8/2013
của Bộ Quốc phòng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Xây dựng kho Bộ Quốc
Phòng
|
x
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện
trong KHSDĐ 2016
|
|
|
40,24
|
12,43
|
34,44
|
|
|
|
1
|
Nhà Lưu Niệm chủ tịch Hồ Chí Minh
|
DVH
|
UBND
huyện
|
0,80
|
|
0,80
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
Văn bản số 327/UBND ngày 14/4/2014
của UBND huyện Mỹ Đức v/v Đầu tư xây dựng dự án Nhà lưu niệm chủ tịch Hồ Chí
Minh
|
x
|
2
|
Chuyển trụ sở Chi cục thuế huyện
|
DTS
|
UBND
huyện
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
Văn bản số 29687/CT-QTTV ngày
20/5/2015 của Cục thuế Hà Nội
|
x
|
3
|
Xây dựng Cây xăng xã Hợp Tiến
|
TMD
|
UBND
xã Hợp Tiến
|
0,30
|
|
0,30
|
Hợp
Tiến
|
Văn bản số 5933/STNMT - QHKHSDĐ
ngày 21/9/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm
|
|
4
|
Xây dựng cây xăng xã Mỹ Thành
|
TMD
|
Doanh
nghiệp
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
Xã Mỹ
Thành
|
Doanh nghiệp đã có GCN. hiện nay
đang nộp hồ sơ tại sở Công thương để tổng hợp trình UBND Thành phố chấp thuận.
|
|
5
|
Khu Thương Mại - Dịch Vụ (Chợ) xã
Phúc lâm (vốn xã hội hóa)
|
DCH
|
UBND
xã Phúc Lâm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Xã
Phúc Lâm
|
Văn bản số 940/UBND ngày 28/9/2015
của UBND huyện Mỹ Đức về việc chủ trương xây dựng chợ trung tâm xã Phúc Lâm.
|
|
6
|
Xây dựng Trạm y tế xã Phúc Lâm
|
DYT
|
UBND
xã Phúc Lâm
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Xã
Phúc Lâm
|
QĐ số 1096/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
|
x
|
7
|
Mở rộng tỉnh lộ
419 giai đoạn 1 (từ xã Phù Lưu Tế đi xã Phúc Lâm)
|
DGT
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
14,00
|
4,00
|
14,00
|
|
Quyết định số 4010/QĐ-UBND ngày
11/9/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án
|
x
|
8
|
Xây dựng cầu Mỹ Hòa
|
DGT
|
Sở
giao thông
|
1,35
|
0,42
|
1,35
|
Xã Bột
Xuyên
|
QĐ số 4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (Cầu
Bột Xuyên), vượt sông đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa.
|
|
9
|
Dự án xử lý nước thải Làng Nghề xã
Phùng Xá
|
DRA
|
UBND
Huyện Mỹ Đức
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
Xã
Phùng Xá
|
QĐ số 1451/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của
UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải làng nghề xã Phùng Xá giai đoạn I
|
x
|
10
|
Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông
đáy từ thôn Hà Đoạn đến cầu Việt Nhật xã Hương Sơn
|
DTL
|
Xã
Hương Sơn
|
5,00
|
|
5,00
|
Xã
Hương Sơn
|
Quyết định số 182/QĐ-KH& ĐT
ngày 19/6/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự
án
|
x
|
11
|
Dự án Kè chống sạt lở bờ hữu Sông
đáy đoạn qua khu dân cư giáp cầu Phùng Xá, xã Phùng Xá
|
DTL
|
Xã
Phùng Xá
|
3,00
|
|
3,00
|
Xã
Phùng Xá
|
Quyết định số 19/QĐ-KH& ĐT ngày
15/1/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt BCKT Kỹ thuật Dự án
|
x
|
12
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới,
tiêu Hòa Lạc, huyện Mỹ Đức
|
DTL
|
Sở
NN & PTNT
|
11,20
|
0,50
|
0,50
|
An
Tiến, Hợp Thanh, Hợp Tiến, TT Đại Nghĩa
|
Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày
28/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc huyện Mỹ Đức
|
x
|
13
|
Nhà máy nước sạch Thị trấn Đại
Nghĩa
|
DTL
|
UBND
huyện
|
1,13
|
0,40
|
1,13
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
Chứng nhận đầu tư số 01121001778 ngày 30/1/2015 của UBND TP Hà Nội.
|
x
|
14
|
Khu du lịch văn hóa tâm linh tín
ngưỡng Hương Sơn
|
DVH
|
Sở
Văn Hóa Thể Thao
|
150,00
|
5,00
|
5,00
|
Hương
Sơn
|
Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày
04/5/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm
|
|
15
|
Khu đất Tái định cư phục vụ Dự án
khẩn cấp Đê bao đồng chiêm
|
ONT
|
Sở
NN & PTNT
|
0,26
|
0,10
|
0,26
|
An
Phú
|
Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày
14/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè chân mái đê thượng
lưu đê Ái Nàng xã An Phú huyện Mỹ Đức
|
x
|
16
|
Trung tâm huấn luyện Miếu Môn
|
CQP
|
Cục
Quân huấn-BTTM
|
3,9
|
|
3.9
|
Thượng
Lâm
|
QĐ phê duyệt dự án số 2171/QĐ-BQP
ngày 12/6/2014 của Bộ Quốc phòng.
|
|
17
|
Khu tái định cư tổ dân phố Văn
Giang
|
ODT
|
Thị
trấn Đại Nghĩa
|
0,13
|
|
0,13
|
TT Đại
Nghĩa
|
Giải quyết đơn thư thông báo số
108/UBND của UBND huyện Mỹ Đức về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Lê Văn
Biên, thị trấn Đại Nghĩa.
|
x
|
IV
|
Các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đất trồng cây hàng năm
sang đất trồng cây ăn Quả
|
|
|
65,63
|
41,80
|
|
10
xã
|
|
|
|
Chuyển đất trồng cây hàng năm sang
đất trồng cây ăn Quả ở các xã Hương Sơn 8 ha; Bột Xuyên 4,9 ha; Phúc Lâm 3,8
ha; Vạn Kim 7,73 ha; Dốc Tín 4,3 ha; Hợp Thanh 4,6 ha; Mỹ
Thành 11,72 ha; Hồng Sơn 6,5 ha; Đại Hưng 10,9 ha; Xuy Xá 3,18 ha.
|
CLN
|
|
65,63
|
41,80
|
|
10
xã
|
Nhu cầu chuyển đổi cơ cấu cây trồng
của UBND xã đã được Hội đồng nhân dân huyện phê duyệt
|
|