ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1957/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
29 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2964/QĐ-UBND ngày
29/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.
Căn cứ Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 06/6/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ
tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 03/8/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 459/TTr-STNMT ngày 21/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ (Chi tiết dự án theo
Phụ lục 1,2 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật và cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Quỳnh Phụ (Chi tiết dự án theo Phụ lục 3, 4 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc cập nhật bổ sung quy mô,
địa điểm dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật dự án vào kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quỳnh Phụ theo quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ; các Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã: Quỳnh Hải, An
Lê, An Đồng, An Hiệp, Quỳnh Ngọc, An Ninh, An Thanh, An Dục, An Thái, An Vinh,
An Vũ, An Mỹ, Đông Hải, Châu Sơn, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hồng, Quỳnh
Minh, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Thọ, Quỳnh Trang, Quỳnh Xá, Quỳnh Lâm, Quỳnh Hội, An
Khê, Quỳnh Giao, Quỳnh Mỹ, thị trấn An Bài và các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó lấy
vào các loại đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LUC
|
Các loại đất
khác
|
I
|
Dự án dân cư nông thôn
|
ONT, DHT
|
44,25
|
33,96
|
10,29
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư An Đồng
|
ONT, DHT
|
11,23
|
9,68
|
1,55
|
xã An Đồng
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ;
Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư An Đồng, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ
|
Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất năm 2030 tại
vị trí quy hoạch là 5,1 ha, đề nghị bổ sung thêm 6,13 ha quy hoạch hạ tầng
khu dân cư An Đồng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh
Phụ
|
2
|
Hạ tầng Khu dân cư Quỳnh Ngọc
|
ONT, DHT
|
11,53
|
9,62
|
1,91
|
xã Quỳnh Ngọc
|
Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã Quỳnh Ngọc; Quyết định
số 1575/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500 khu dân cư Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ
|
Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất năm 2030 tại
vị trí quy hoạch là 9,5 ha, đề nghị bổ sung thêm 2,03 ha quy hoạch hạ tầng
khu dân cư Quỳnh Ngọc trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh
Phụ
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Phúc
|
ONT, DHT
|
10,41
|
9,45
|
0,96
|
xã An Lễ
|
Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND
tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn An Bài mở rộng; Quyết định số
4789/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Phúc, xã An Lễ
|
Diện tích theo quy hoạch sử dụng đất năm 2030 tại
vị trí quy hoạch là 6,2 ha, đề nghị bổ sung thêm 4,21 ha quy hoạch hạ tầng
khu dân cư Đồng Phúc, xã An Lễ trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Quỳnh Phụ
|
4
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương (giai
đoạn 1)
|
ONT, DHT
|
11,08
|
5,21
|
5,87
|
xã Quỳnh Hải
|
Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của
UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
đất trên địa bàn xã Quỳnh Hài, giáp thị trấn Quỳnh Côi và tuyến đường Đào
Đình Luyện (ĐT.451); Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND huyện
Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới
xã Quỳnh Hải
|
Thay đổi vị trí, không thay đổi diện tích trong
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,50
|
11,35
|
0,15
|
|
|
|
5
|
Dự án mở rộng cơ sở sản xuất chế biến đồ gỗ mỹ
nghệ xuất khẩu
|
SKC
|
2,00
|
1,85
|
0,15
|
xã An Đồng
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã An Đồng, huyện Quỳnh
Phụ
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gạo chất
lượng cao và các sản phẩm nông nghiệp
|
SKC
|
9,50
|
9,50
|
|
xã Quỳnh Hải
|
Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của
UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng
nông thôn mới xã Quỳnh Hải
|
|
Tổng cộng:
|
|
55,75
|
45,31
|
10,44
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích cắt
giảm (ha)
|
Trong đó lấy
vào các loại đất
|
Diện tích còn lại
(ha)
|
Địa điểm (xã,
thị trấn)
|
LUC
|
Các loại đất
khác
|
I
|
Dự án dân cư nông thôn
|
ONT, DHT
|
17,20
|
12,37
|
9,00
|
3,37
|
4,83
|
|
1
|
Khu dân cư xã An Ninh
|
ONT, DHT
|
17,20
|
12,37
|
9,00
|
3,37
|
4,83
|
xã An Ninh
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
40,50
|
11,50
|
11,35
|
0,15
|
29,00
|
|
2
|
Khu sản xuất kinh doanh tại xã Quỳnh Ngọc
|
SKC
|
40,50
|
11,50
|
11,35
|
0,15
|
29,00
|
xã Quỳnh Ngọc
|
Tổng cộng:
|
|
57,70
|
23,87
|
20,35
|
3,52
|
33,83
|
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Tên dự án đề xuất
cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Tờ bản đồ
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị quyết HĐND
tỉnh phê duyệt thu hồi
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Lấy vào các loại
đất
|
Xứ đồng, thôn,
xóm, tổ dân phố
|
Xã, thị trấn
|
LUC
|
Các loại đất khác
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
44,25
|
33,96
|
10,29
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư An Đồng
|
11,23
|
9,68
|
1,55
|
thôn Đồng Tâm,
thôn Vũ Xá
|
xã An Đồng
|
04,14
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND
tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ;
Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư An Đồng, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ; Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung
danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
|
STT 51 - Nghị quyết
số 26/NQ- HĐND ngày 12/7/2023
|
Điều chỉnh quy mô,
vị trí
|
2
|
Hạ tầng Khu dân cư Quỳnh Ngọc
|
11,53
|
9,62
|
1,91
|
thôn Quỳnh Lang
|
xã Quỳnh Ngọc
|
07
|
Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã Quỳnh Ngọc; Quyết định
số 1575/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500 khu dân cư Quỳnh Ngọc, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ; Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
|
STT 52 - Nghị quyết
số 26/NQ- HĐND ngày 12/7/2023
|
Điều chỉnh quy mô,
vị trí
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Phúc
|
10,41
|
9,45
|
0,96
|
thôn Đồng Phúc
|
xã An Lễ
|
05
|
Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND
tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn An Bài mở rộng; Quyết định số
4789/QĐ-UBND ngày 12/7/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Phúc, xã An Lễ; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu
hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa
bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
|
STT 53 - Nghị quyết
số 26/NQ- HĐND ngày 12/7/2023
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương (Trong
đó: Đất ở 3,42 ha, Đất sinh hoạt cộng đồng 0,05 ha; Đất thương mại dịch vụ
0,46 ha; Đất giao thông 5,67 ha; Đất thủy lợi 0,07 ha; Đất nghĩa trang
0,25ha; Đất cây xanh 1,13 ha; đất ảnh hưởng 0,02 ha)
|
11,08
|
5,21
|
5,87
|
thôn Đoàn Xá, Quảng
Bá
|
xã Quỳnh Hải
|
12,31
|
Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của
UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu
đất trên địa bàn xã Quỳnh Hải, giáp thị trấn Quỳnh Côi và tuyến đường Đào
Đình Luyện (ĐT.451), huyện Quỳnh Phụ; Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày
11/4/2023 của UBND huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chung xây dựng nông thôn mới xã Quỳnh Hải; Nghị quyết số Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
|
STT 54-Nghị quyết
số 26/NQ- HĐND ngày 12/7/2023
|
Điều chỉnh quy mô,
vị trí
|
II
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
11,50
|
11,35
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án mở rộng cơ sở sản xuất chế biến đồ gỗ mỹ
nghệ xuất khẩu
|
2,00
|
1,85
|
0,15
|
thôn Tây Lễ Văn
|
xã An Đồng
|
06
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị mới xã An Đồng, huyện Quỳnh
Phụ
|
Dự án tự thỏa thuận
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gạo chất
lượng cao và các sản phẩm nông nghiệp
|
9,50
|
9,50
|
|
thôn Lê Xá
|
xã Quỳnh Hải
|
23,24, 27,28
|
Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND
huyện Quỳnh Phụ phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng nông
thôn mới xã Quỳnh Hải
|
Dự án tự thỏa thuận
|
|
Tổng cộng:
|
55,75
|
45,31
|
10,44
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẮT GIẢM TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1957/QĐ-UBND ngày 29 /8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 (ha)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Ghi chú (STT Biểu
tại Danh mục công trình dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023)
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước (ha)
|
Xứ đồng, thôn,
xóm, tổ dân phố
|
Xã, thị trấn
|
|
Tổng diện tích
|
|
A
|
Đất ở tại nông thôn (Cắt giảm để cập nhật các
dự án đất ở nông thôn)
|
44,29
|
34,74
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch dân cư phía Bắc cầu Hải
|
0,95
|
0,85
|
An Mỹ
|
An Dục
|
203
|
|
2
|
Quy hoạch dân cư thôn Thượng
|
0,12
|
|
Thượng
|
An Thái
|
205
|
|
3
|
Quy hoạch dân cư lấy từ đất nhà trẻ thôn
|
0,10
|
|
Thượng
|
An Thái
|
206
|
|
4
|
Quy hoạch dân cư Hưng Đạo 1
|
1,20
|
1,05
|
Hưng Đạo I
|
An Vinh
|
208
|
|
5
|
Quy hoạch đất ở khu văn chỉ
|
1,40
|
1,23
|
Vọng Lỗ
|
An Vũ
|
209
|
|
6
|
Quy hoạch đất ở Đồng Buộm 1
|
0,50
|
0,48
|
Vũ Tiến
|
Đông Hải
|
210
|
|
7
|
Quy hoạch chỉnh trang dân cư khu Nam sông Hài Vân
Luông
|
0,06
|
0,04
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
217
|
|
8
|
Quy hoạch dân cư thôn Tô Hồ
|
0,85
|
0,80
|
Tô Hồ
|
An Mỹ
|
220
|
|
9
|
Quy hoạch dân cư thôn Tô Đê
|
0,44
|
0,44
|
Tô Đê
|
An Mỹ
|
221
|
|
10
|
Quy hoạch dân cư Lương Cả
|
0,27
|
|
Lương Cả
|
An Ninh
|
222
|
|
11
|
Quy hoạch dân cư thôn An Ninh
|
0,16
|
|
An Ninh
|
An Ninh
|
225
|
|
12
|
Quy hoạch dân cư thôn Mỹ Xá (Ao trong làng)
|
0,30
|
|
Mỹ Xá
|
Châu Sơn
|
231
|
|
13
|
Quy hoạch dân cư thôn Cẩn Du
|
3,00
|
2,90
|
Cẩn Du
|
Châu Sơn
|
233
|
|
14
|
Khu dân cư bờ đê Cầu Xá
|
0,50
|
0,21
|
Cầu Xá
|
Quỳnh Hải
|
243
|
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư từ thổ cư ông Bác thôn Bồ
Trang 2 đền giáp đất ông Thạch thôn Bồ Trang 1
|
0,82
|
0,82
|
Bồ Trang 2
|
Quỳnh Hoa
|
244
|
|
16
|
Quy hoạch đất ở dân cư giáp bưu điện
|
0,02
|
0,02
|
Ngọc Quế 3
|
Quỳnh Hoa
|
245
|
|
17
|
Quy hoạch dân cư An Lộng 2
|
0,72
|
0,72
|
An Lộng 2
|
Quỳnh Hoàng
|
247
|
|
18
|
Quy hoạch dân cư đối diện Ủy ban xã
|
0,20
|
0,19
|
Lương Cụ Bắc
|
Quỳnh Hồng
|
249
|
|
19
|
Quy hoạch dân cư thôn An Ký Đông
|
0,05
|
|
An Ký Đông
|
Quỳnh Minh
|
253
|
|
20
|
Quy hoạch dân cư thôn An Ký Tây
|
0,63
|
0,48
|
An Ký Tây
|
Quỳnh Minh
|
255
|
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư số 06 thôn Trinh Uyên, xã Quỳnh
Nguyên (Trường mầm non
|
0,40
|
|
Trinh Uyên
|
Quỳnh Nguyên
|
257
|
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư số 03 thôn Hải An, xã Quỳnh Nguyên
(Dân cư giáp chợ)
|
0,06
|
0,06
|
Hải An
|
Quỳnh Nguyên
|
258
|
|
23
|
Quy hoạch dân cư sau nhà ông Lý thôn Tiên Bá
|
0,96
|
0,75
|
Tiên Bá
|
Quỳnh Thọ
|
259
|
|
24
|
Quy hoạch dân cư ở kho ba
|
0,20
|
|
Tiên Cầu
|
Quỳnh Trang
|
260
|
|
25
|
Quy hoạch dân cư thôn Bình Minh
|
0,18
|
0,17
|
Bình Minh
|
Quỳnh Xá
|
261
|
|
26
|
Quy hoạch dân cư thôn Đồng Mỹ
|
0,05
|
|
Đồng Mỹ
|
Quỳnh Lâm
|
251
|
|
27
|
Quy hoạch dân cư thôn Ngọc Tiến (Trường mầm non
cũ)
|
0,07
|
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
252
|
|
28
|
Quy hoạch dân cư thôn Tân Hoá
|
0,06
|
|
Tân Hoá
|
Quỳnh Hội
|
264
|
|
29
|
Quy hoạch dân cư thôn Nguyên Xá
|
0,02
|
|
Nguyên Xá
|
Quỳnh Hội
|
265
|
|
30
|
Quy hoạch dân cư thôn Đông Xá
|
0,02
|
|
Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
266
|
|
31
|
Quy hoạch đất ở An Đồng (3 vị trí)
|
10,50
|
9,50
|
Đồng Tâm, Vũ Xá
|
An Đồng
|
195
|
|
32
|
Quy hoạch dân cư
|
9,50
|
9,00
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
199
|
|
33
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Hải Vân Lương (Trong
đó: Đất ở 3,42ha, Đất sinh hoạt cộng đồng 0,05ha; Đất thương mại dịch vụ 0,46
ha; Đất giao thông 3,7ha; Đất thủy lợi 0,07ha; Đất nghĩa trang 0,25ha; Đất
cây xanh 2,03 ha)
|
9,98
|
5,03
|
Đoàn Xá, Quảng Bá
|
Quỳnh Hải
|
196
|
|
B
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cắt giảm để
cập nhật dự án mở rộng cơ sở sản xuất chế biến đồ gỗ mỹ nghệ xuất khẩu tại
thôn Tây Lễ Văn, xã An Đồng)
|
2,00
|
1,85
|
|
|
|
|
34
|
XD nhà máy may mũ giày vải xuất khẩu của Cty TNHH
Đạt Vinh
|
2,00
|
1,85
|
Lam Cầu 2
|
An Hiệp
|
296
|
|
C
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Cắt giảm
chỉ tiêu đất trồng lúa để cập nhật dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gạo
chất lượng cao và các sản phẩm nông nghiệp tại thôn Lê Xá, xã Quỳnh Hải)
|
14,00
|
8,73
|
|
|
|
|
I
|
Đất thủy lợi
|
6,65
|
4,44
|
|
|
|
|
35
|
Làm đường hành lang chân đê tuyến đê Hữu Hóa
|
2,05
|
1,80
|
|
An Ninh, An Thanh
|
43
|
|
36
|
Kế hoạch duy tu bảo dưỡng đê điều năm 2023 tỉnh
Thái Bình
|
4,60
|
2,64
|
|
Quỳnh Ngọc, Quỳnh Giao,
Quỳnh Hoa, Quỳnh Thọ, An Đồng, An Khê, An Ninh, An Bài
|
44
|
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,34
|
2,70
|
|
|
|
|
37
|
Khu sản xuất kinh doanh cạnh nhà máy nước
|
1,33
|
0,90
|
An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
291
|
|
38
|
Đầu tư xây dựng hồ trữ nước trạm cấp nước sạch xã
Quỳnh Giao
|
2,01
|
1,80
|
An Hiệp
|
Quỳnh Giao
|
292
|
|
III
|
Đất nghĩa địa
|
0,63
|
0,61
|
|
|
|
|
39
|
Quy hoạch nghĩa trang tập trung
|
0,48
|
0,46
|
Tô Đê
|
An Mỹ
|
162
|
|
40
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,15
|
0,15
|
Thôn Nguyên Xá
|
Quỳnh Hội
|
168
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
3,38
|
0,98
|
|
|
|
|
41
|
Mở rộng đường từ TBA Mỹ Châu 1 đi cầu Châu Sơn
|
0,38
|
0,36
|
Hùng Lộc, Châu Tiến
|
Quỳnh Mỹ
|
29
|
|
42
|
Đường nói từ An Hiệp sang xã An Thái (nối ĐH.75 đến
ĐH.76)
|
3,00
|
0,62
|
các thôn
|
An Hiệp, An Thái
|
23
|
|
|
Tổng cộng:
|
60,29
|
45,32
|
|
|
|
|