Thứ 4, Ngày 06/11/2024

Quyết định 1167/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 1167/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2023
Ngày có hiệu lực 06/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1167/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 06 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUỲNH PHỤ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 25/5/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 261/TTr-STNMT ngày 30/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An Bài

Xã An Cầu

Xã An Đồng

Xã An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+(41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

575,24

717,84

462,48

619,49

474,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.955,11

410,96

364,78

288,10

438,68

347,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.707,17

338,54

313,90

235,72

332,12

285,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.704,00

338,54

313,90

235,72

329,07

285,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

845,32

11,30

1,52

11,21

38,10

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.149,72

35,54

34,19

21,37

42,45

26,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.150,23

24,21

15,17

18,00

25,26

24,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

102,66

1,36

 

1,81

0,74

11,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.028,44

163,80

353,04

174,26

178,65

126,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,45

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

 

0,90

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

351,63

 

94,64

47,15

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

187,87

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,93

0,15

1,93

0,31

0,70

1,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,61

 

8,19

 

5,01

1,54

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

31,66

 

29,70

 

 

0,66

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.263,32

128,89

141,34

96,09

108,86

91,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.298,38

62,86

61,99

57,04

61,64

47,47

-

Đất thủy lợi

DTL

1.474,25

54,85

60,61

31,96

34,89

34,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,38

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,89

0,27

1,86

0,17

0,09

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,65

2,28

7,65

1,77

2,62

2,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,90

1,42

1,39

1,30

1,83

0,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,28

0,12

0,03

0,06

0,07

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,07

0,03

0,06

0,01

0,02

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,59

0,40

0,34

0,16

0,52

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,00

1,34

0,58

0,68

0,98

0,37

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,01

5,28

6,48

2,87

5,71

4,24

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,74

0,04

0,36

0,06

0,49

1,05

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,00

0,38

0,79

0,28

0,63

1,14

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,93

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.484,00

31,80

 

27,44

37,30

29,60

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

92,63

 

54,79

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,37

0,48

0,89

0,25

0,33

0,57

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.06

 

0,25

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

51,18

0,68

1,34

0,60

1,56

0,86

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

16,76

1,97

24,06

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,41

1,42

0,38

0,16

0,20

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

1,15

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,95

0,48

0,02

0,12

2,16

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hiệp

Xã An Khê

Xã An Lễ

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+(41)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

394,92

653,26

504,49

834,02

795,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.955,11

270,26

430,76

348,30

576,66

386,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.707,17

233,47

321,64

276,26

528,05

303,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.704,00

233,47

321,64

276,26

528,05

303,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

845,32

12,18

63,05

6,22

6,36

13,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.149,72

14,42

15,94

36,61

4,91

22,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.150,23

10,16

22,20

24,83

36,97

44,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

102,66

0,02

7,93

4,39

0,37

1,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.028,44

124,66

221,79

156,19

257,32

409,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,45

 

0,27

 

 

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

351,63

 

 

 

 

124,94

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

187,87

 

 

 

 

37,77

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,93

0,98

1,97

1,15

1,18

1,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,61

5,95

0,54

1,52

0,17

9,02

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

31,66

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.263,32

86,03

108,72

116,62

150,12

171,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.298,38

55,11

44,67

72,12

73,10

87,11

-

Đất thủy lợi

DTL

1.474,25

21,82

51,16

34,33

62,95

60,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,38

0,24

0,42

0,12

 

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,89

0,15

0,14

0,10

0,15

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,65

1,45

2,51

2,42

2,24

2,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,90

1,01

2,20

0,89

1,48

3,94

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,28

0,01

0,09

0,17

0,07

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,07

0,02

0,04

0,04

0,02

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,59

0,65

0,79

0,47

0,16

1,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,00

0,22

0,53

1,09

2,60

1,61

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,01

5,21

5,43

4,40

6,98

13,47

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,74

0,13

0,75

0,47

0,38

0,62

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,00

0,43

0,98

0,69

0,25

0,44

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,93

0,20

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.484,00

29,60

51,07

32,60

96,52

53,63

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

92,63

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,37

0,61

0,70

0,61

0,26

0,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

51,18

0,64

0,98

2,88

0,62

1,57

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

56,57

 

8,15

7,60

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,41

0,05

 

0,12

0,04

0,19

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,16

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,95

 

0,71

 

0,04

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Quý

Xã An Thái

Xã An Thanh

Xã An Tràng

Xã An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+(41)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

462,06

378,83

410,33

521,90

614,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.955,11

257,34

233,62

222,81

369,12

431,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.707,17

215,80

204,87

164,65

306,60

302,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.704,00

215,80

204,87

164,65

306,60

302,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

845,32

5,15

3,48

1,31

6,67

8,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.149,72

11,85

14,54

15,11

29,03

81,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.150,23

23,90

10,41

41,74

18,99

39,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

102,66

0,64

0,33

 

7,82

0,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.028,44

204,71

145,16

187,53

152,78

182,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,45

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

0,20

 

0,15

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

351,63

 

22,28

62,62

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

187,87

30,81

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,93

1,71

0,65

0,41

5,03

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,61

1,63

0,12

2,70

3,97

3,38

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

31,66

 

 

 

0,77

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.263,32

117,11

82,35

77,66

109,90

133,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.298,38

57,75

48,99

47,44

63,14

82,26

-

Đất thủy lợi

DTL

1.474,25

48,14

24,13

22,79

33,59

38,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,38

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,89

0,16

0,10

0,22

0,33

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,65

1,25

0,90

1,38

2,78

2,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,90

1,79

1,23

1,01

0,44

1,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,28

0,16

0,08

0,03

0,04

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,07

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,59

0,19

0,18

0,35

0,50

0,80

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,00

3,18

2,08

0,55

3,85

0,76

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,01

4,47

4,46

3,87

5,07

5,50

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,74

 

0,17

 

0,13

0,25

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,00

0,80

0,48

0,22

0,07

0,96

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,93

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.484,00

46,23

29,80

35,51

30,37

42,40

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

92,63

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,37

0,41

0,23

0,32

1,89

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

51,18

1,25

6,58

0,33

0,78

2,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

2,54

7,61

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,41

4,55

0,13

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,95

0,01

0,06

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Vũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Tiến

Xã Quỳnh Bảo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...+(41)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.998,50

559,38

740,02

970,18

364,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.955,11

379,10

500,78

713,57

270,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.707,17

322,68

411,83

613,08

230,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.704,00

322,68

411,83

613,08

230,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

845,32

7,36

14,51

8,04

2,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.149,72

26,62

38,87

60,85

15,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.150,23

21,74

35,56

30,44

21,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

102,66

0,70

0,01

1,16

1,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.028,44

180,28

239,24

256,61

93,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,45

 

 

 

3,77

2.2

Đất an ninh

CAN

6,20

 

 

0,14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

351,63

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

187,87

 

33,64

6,99

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,93

0,67

2,90

0,13

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,61

8,61

2,65

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

31,66

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.263,32

132,19

152,59

191,68

60,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.298,38

60,26

98,78

105,71

33,25

-

Đất thủy lợi

DTL

1.474,25

57,79

38,18

65,81

20,64

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,38

 

 

 

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,89

0,18

0,19

0,32

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,65

3,98

2,57

2,23

1,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,90

2,12

1,65

0,90

0,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,28

0,75

0,15

0,06

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,07

0,01

0,04

0,02

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,59

0,30

1,72

1,11

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,00

2,75

1,03

2,78

1,07

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,01

4,05

8,03

12,48

2,95

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,74

 

0,25

0,27

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,00

0,67

1,05

0,47

0,86

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,93

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.484,00

35,97

43,87

54,61

26,20

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

92,63

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,37

0,58

0,40

1,23

0,37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

51,18

1,32

2,13

1,35

1,41

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,41

0,27

 

 

0,03

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,95

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

[...]