Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành

Số hiệu 2885/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/12/2015
Ngày có hiệu lực 22/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2885/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 22 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 13 về thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3730/TTr-STC ngày 16/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện (theo biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 được giao, UBND huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, (Quế -18.12).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

DỰ TOÁN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán 2016

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đông Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn  Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->12

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.850.000

2.311.500

1.538.500

290.000

188.500

190.000

137.000

113.000

54.000

87.000

192.000

79.000

56.500

151.500

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.435.000

1.971.400

1.463.600

279.000

180.800

184.500

130.000

106.000

52.500

80.500

183.000

71.300

52.500

143.500

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

3.195.000

1.731.400

1.463.600

279.000

180.800

184.500

130.000

106.000

52.500

80.500

183.000

71.300

52.500

143.500

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

220.000

220.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

93.300

93.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

36.000

36.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

180

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

520

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP

460.000

455.500

4.500

4.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Thuế giá trị gia tăng

278.800

275.000

3.800

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

81.700

81.000

700

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

98.500

98.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

250

250

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

750

750

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài

91.000

91.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

62.000

62.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.140

1.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

360

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

1.070.000

403.500

666.500

130.000

125.000

58.000

58.000

24.000

16.500

22.000

93.000

20.000

20.000

100.000

- Thuế giá trị gia tăng

903.970

347.150

556.820

110.000

90.000

48.900

47.400

17.650

14.120

16.250

82.200

14.000

18.300

98.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

94.930

40.000

54.930

12.500

20.700

3.200

5.800

1.500

810

1.800

5.000

3.070

150

400

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

2.800

0

2.800

600

250

450

70

400

320

200

300

110

50

50

- Thuế tài nguyên

32.580

8.500

24.080

1.100

12.450

350

2.300

1.050

30

900

3.000

2.000

600

300

- Thuế môn bài

14.370

850

13.520

2.900

1.000

1.600

930

1.200

720

1.550

1.500

620

700

800

- Thu khác ngoài quc doanh

21.350

7.000

14.350

2.900

600

3.500

1.500

2.200

500

1.300

1.000

200

200

450

5. Lphí trước b

151.800

0

151.800

43.500

10.000

20.000

9.500

11.300

7.500

15.000

13.750

5.000

6.870

9.380

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2.500

 

2.500

 

 

 

240

250

0

 

1.660

0

150

200

7. Thuế SD đất phi nông nghiệp

4.000

 

4.000

1.400

550

600

150

100

30

200

540

300

100

30

8. Thuế thu nhp cá nhân

228.000

137.250

90.750

20.500

5.800

8.000

8.500

9.000

5.000

9.000

11.500

6.000

3.450

4.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

88.000

79.250

8.750

8.000

 

 

750

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu phí và lệ phí

68.000

24.750

43.250

1.600

12.500

3.800

4.500

3.800

2.000

5.100

4.350

2.300

1.500

1.800

- Phí và lệ phí Trung ương

6.000

4.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

62.000

20.750

41.250

1.600

12.500

1.800

4.500

3.800

2.000

5.100

4.350

2.300

1.500

1.800

12. Tiền sử dụng đất

365.950

73.550

292.400

46.000

15.000

87.000

20.000

28.000

12.000

16.000

33.000

15.000

12.000

8.400

13. Thu tiền cho thuê đất

117.000

28.000

89.000

8.000

4.500

700

17.000

13.000

3.070

6.800

7.000

8.500

5.430

15.000

14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

24.000

0

24.000

5.550

250

320

3.300

6.380

 

 

2.700

5.500

 

 

15. Thu khác

165.000

88.600

76.400

9.000

6.000

5.500

6.700

8.500

5.900

5.800

14.500

8.000

2.500

4.000

- Trong đó thu phạt ATGT

80.000

43.000

37.000

2.000

4.000

3.000

2.000

3.000

3.000

2.000

8.000

6.000

1.500

2.500

16. Thu khác ti xã

9.750

0

9.750

950

1.200

580

1.360

1.670

500

600

1.000

700

500

690

II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu

240.000

240.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế VAT hàng nhập khẩu

220.000

220.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu được đlại chi quản lý qua NSNN

415.000

340.100

74.900

11.000

7.700

5.500

7.000

7.000

1.500

6.500

9.000

7.700

4.000

8.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

324.000

324.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học phí

41.600

16.100

25.500

6.000

1.500

2.300

2.800

2.850

350

3.500

1.600

2.300

1.000

1.300

- Các khoản huy động đóng góp

28.310

0

28.310

1.500

3.800

1.300

2.200

2.200

450

800

4.900

3.660

2.000

5.500

- Thu phí lệ phí

10.550

0

10.550

1.500

1.800

950

300

850

400

1.200

1.500

400

1.000

650

- Thu khác

10.540

0

10.540

2.000

600

950

1.700

1.100

300

1.000

1.000

1.340

0

550

Tổng thu NSĐP

6.412.068

2.633.833

3.778.235

428.443

277.749

298.442

345.914

420.580

256.724

402.200

320.816

374.489

292.167

360.711

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

5.997.068

2.293.733

3.703.335

417.443

270.049

292.942

338.914

413.580

255.224

395.700

311.816

366.789

288.167

352.711

- Thu ngân sách địa phương được hưởng hưởng

3.130.980

2.000.105

1.130.875

215.300

159.725

160.600

93.680

64.845

36.870

56.730

140.250

40.965

38.670

123.240

Tr.đó: + Các khon thu phân chia theo tỷ lệ (%)

2.879.860

1.889.905

989.955

200.850

139.025

151.120

80.190

49.675

27.750

43.680

118.900

29.345

33.470

115.950

+ Thu huyện hưởng 100%

251.120

110.200

140.920

14.450

20.700

9.480

13.490

15.170

9.120

13.050

21.350

11.620

5.200

7.290

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.434.088

0

2.572.460

202.143

110.324

132.342

245.234

348.735

218.354

338.970

171.566

325.824

249.497

229.471

+ Bổ sung cân đối

864.922

 

1.167.432

155.445

48.687

31.575

123.733

142.609

95.074

164.049

84.266

164.824

103.833

53.337

+ BS vốn XDCB theo phân cp

0

 

176.310

17.200

15.650

14.000

16.300

17.650

14.560

18.500

15.750

15.700

16.000

15.000

+ Bổ sung có mục tiêu XDCB

356.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bổ sung CTMT khác

602.325

 

255.199

10.700

10.200

44.767

24.563

40.476

33.105

24.421

20.950

16.000

20.017

10.000

+ Bổ sung nguồn làm lương

610.183

 

973.519

18.798

35.787

42.000

80.638

148.000

75.615

132.000

50.600

129.300

109.647

151.134

- Thu hồi tạm ứng các huyện, thị

37.000

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu chuyển nguồn CCTL các năm

395.000

256.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu quản lý qua NSNN

415.000

340.100

74.900

11.000

7.700

5.500

7.000

7.000

1.500

6.500

9.000

7.700

4.000

8.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

324.000

324.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học phí

39.800

16.100

23.700

4.200

1.500

2.300

2.800

2.850

350

3.500

1.600

2.300

1.000

1.300

- Các khoản huy động đóng góp

30.110

0

30.110

3.300

3.800

1.300

2.200

2.200

450

800

4.900

3.660

2.000

5.500

- Thu phí lệ phí

10.550

0

10.550

1.500

1.800

950

300

850

400

1.200

1.500

400

1.000

650

- Thu khác

10.540

0

10.540

2.000

600

950

1.700

1.100

300

1.000

1.000

1.340

0

550

 

DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán 2016

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn  Quản

Bù Gia Mập

Phú Riềng

1

2=3+4

3

4=5->14

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Tổng chi NSĐP

6.412.068

2.633.833

3.778.235

428.443

277.749

298.442

345.914

420.580

256.724

402.200

320.816

374.489

292.167

360.711

A. Chi cân đi NSĐP

5.997.068

2.293.733

3.703.335

417.443

270.049

292.942

338.914

413.580

255.224

395.700

311.816

366.789

288.167

352.711

I. Chi đầu tư phát triển

1.070.848

690.298

380.550

44.800

24.650

95.000

28.300

34.450

21.760

28.100

35.550

24.700

23.200

20.040

1. Chi xây dựng cơ bản tp trung

1.068.848

688.298

380.550

44.800

24.650

95.000

28.300

34.450

21.760

28.100

35.550

24.700

23.200

20.040

a. Vốn trong nước

1.034.848

654.298

380.550

44.800

24.650

95.000

28.300

34.450

21.760

28.100

35.550

24.700

23.200

20.040

- Vốn cân đi theo phân cấp

434.400

258.090

176.310

17.200

15.650

14.000

16.300

17.650

14.560

18.500

15.750

15.700

16.000

15.000

+ Trong đó: Chi trả nợ theo khoản 3 điu 8 Luật NSNN

190.400

190.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên

322.658

322.658

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Từ ngun thu tin sử dụng đất

277.790

73.550

204.240

27.600

9.000

81.000

12.000

16.800

7.200

9.600

19.800

9.000

7.200

5.040

b. Vốn ngoài nước

34.000

34.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2. Chi đầu tư và htrợ các doanh nghiệp theo chế đ

2.000

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II. Chi thường xuyên

4.730.526

1.476.758

3.253.768

364.169

239.922

193.679

304.015

369.866

229.379

360.738

270.895

335.844

259.465

325.796

1. Chi tr giá các mặt hàng chính sách

29.065

17.850

11.215

867

820

487

893

1.551

717

1.828

962

979

1.091

1.020

2. Chi snghiệp kinh tế

775.434

276.152

499.282

76.441

48.955

32.764

35.811

43.734

43.304

43.891

43.531

49.070

46.221

35.560

- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi

82.508

62.890

19.618

200

300

300

2.625

2.993

1.560

3.130

500

1.200

3.850

2.960

- Chi sự nghiệp giao thông

103.999

39.999

64.000

7.500

5.500

5.000

5.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6.000

5.000

- Chi SN môi trường

49.400

14.000

35.400

8.000

4.000

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

2.600

- Chi SN kiến thiết th chính

39.000

0

39.000

5.000

5.000

5.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

3.000

- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất

22.051

22.051

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp kinh tế khác

478.476

137.212

341.264

55.741

34.155

19.864

22.586

29.141

30.144

29.161

31.431

36.270

30.771

22.000

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy ngh

2.067.853

480.248

1.587.605

151.399

102.423

83.847

151.593

199.129

91.309

200.320

126.413

171.825

121.040

188.307

- Chi sự nghiệp giáo dc

1.949.231

415.922

1.533.309

145.865

98.490

80.684

147.198

191.596

87.715

195.484

120.921

164.754

117.048

183.554

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

118.622

64.326

54.296

5.534

3.933

3.163

4.395

7.533

3.594

4.836

5.492

7.071

3.992

4.753

4. Chi sự nghiệp y tế

332.188

101.546

230.642

22.985

17.518

16.786

21.946

23.665

18.242

28.138

20.575

21.476

21.511

17.800

+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tui

56.755

0

56.755

5.330

4.015

3.836

4.745

5.852

2.686

8.071

3.728

5.938

6.922

5.632

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

20.000

20.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và th thao

117.182

86.683

30.499

4.621

1.791

1.790

2.986

3.282

1.490

3.237

2.267

3.251

2.657

3.127

7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

30.633

23.893

6.740

776

897

903

561

655

334

584

428

668

450

484

8. Chi đảm bảo xã hội

120.962

48.505

72.457

8.467

5.838

4.865

7.722

9.961

4.847

5.173

6.747

8.307

4.768

5.762

9. Chi quản hành chính

998.438

314.981

683.457

85.489

51.954

41.784

72.705

72.344

52.288

63.751

57.348

69.526

51.794

64.474

10. Chi an ninh quốc phòng địa phương

209.110

86.900

122.210

11.929

9.249

9.575

8.938

14.410

15.721

12.773

12.076

9.959

9.290

8.290

- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH

31.836

8.200

23.636

2.560

1.837

1.722

1.722

3.312

2.945

2.726

2.362

1.310

1.820

1.320

- Chi quc phòng địa phương

155.774

58.700

97.074

9.369

7.412

7.853

7.216

10.598

12.276

10.047

9.714

8.649

6.970

6.970

- Chi QP-AN biên giới

21.500

20.000

1.500

 

 

 

 

500

500

 

 

 

500

 

11. Chi khác ngân sách

29.661

20.000

9.661

1.195

477

878

860

1.135

1.127

1.043

548

783

643

972

III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp

48.723

48.723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Lut NSNN

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi trích lp quỹ phát triển đt

51.153

51.153

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. Chi lp hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. Dự phòng

92.818

23.801

69.017

8.474

5.477

4.263

6.599

9.264

4.085

6.862

5.371

6.245

5.502

6.875

B. Các khoản chi đưc qun lý qua NSNN

415.000

340.100

74.900

11.000

7.700

5.500

7.000

7.000

1.500

6.500

9.000

7.700

4.000

8.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

324.000

324.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Học phí

39.800

16.100

23.700

4.200

1.500

2.300

2.800

2.850

350

3.500

1.600

2.300

1.000

1.300

- Các khoản huy động đóng góp

30.110

0

30.110

3.300

3.800

1.300

2.200

2.200

450

800

4.900

3.660

2.000

5.500

- Thu phí l phí

10.550

0

10.550

1.500

1.800

950

300

850

400

1.200

1.500

400

1.000

650

- Thu khác

10.540

0

10.540

2.000

600

950

1.700

1.100

300

1.000

1.000

1.340

0

550

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

[...]