Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 2885/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2885/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 13 về thông qua dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2016, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3730/TTr-STC ngày 16/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh thực hiện (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 được giao, UBND huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán 2016 |
Trong đó |
||||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đông Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->12 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.850.000 |
2.311.500 |
1.538.500 |
290.000 |
188.500 |
190.000 |
137.000 |
113.000 |
54.000 |
87.000 |
192.000 |
79.000 |
56.500 |
151.500 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
3.435.000 |
1.971.400 |
1.463.600 |
279.000 |
180.800 |
184.500 |
130.000 |
106.000 |
52.500 |
80.500 |
183.000 |
71.300 |
52.500 |
143.500 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
3.195.000 |
1.731.400 |
1.463.600 |
279.000 |
180.800 |
184.500 |
130.000 |
106.000 |
52.500 |
80.500 |
183.000 |
71.300 |
52.500 |
143.500 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
220.000 |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
93.300 |
93.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
36.000 |
36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
180 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
520 |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP |
460.000 |
455.500 |
4.500 |
4.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Thuế giá trị gia tăng |
278.800 |
275.000 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
81.700 |
81.000 |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
98.500 |
98.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
250 |
250 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
750 |
750 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
91.000 |
91.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
62.000 |
62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.140 |
1.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
360 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
1.070.000 |
403.500 |
666.500 |
130.000 |
125.000 |
58.000 |
58.000 |
24.000 |
16.500 |
22.000 |
93.000 |
20.000 |
20.000 |
100.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
903.970 |
347.150 |
556.820 |
110.000 |
90.000 |
48.900 |
47.400 |
17.650 |
14.120 |
16.250 |
82.200 |
14.000 |
18.300 |
98.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
94.930 |
40.000 |
54.930 |
12.500 |
20.700 |
3.200 |
5.800 |
1.500 |
810 |
1.800 |
5.000 |
3.070 |
150 |
400 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
2.800 |
0 |
2.800 |
600 |
250 |
450 |
70 |
400 |
320 |
200 |
300 |
110 |
50 |
50 |
- Thuế tài nguyên |
32.580 |
8.500 |
24.080 |
1.100 |
12.450 |
350 |
2.300 |
1.050 |
30 |
900 |
3.000 |
2.000 |
600 |
300 |
- Thuế môn bài |
14.370 |
850 |
13.520 |
2.900 |
1.000 |
1.600 |
930 |
1.200 |
720 |
1.550 |
1.500 |
620 |
700 |
800 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
21.350 |
7.000 |
14.350 |
2.900 |
600 |
3.500 |
1.500 |
2.200 |
500 |
1.300 |
1.000 |
200 |
200 |
450 |
5. Lệ phí trước bạ |
151.800 |
0 |
151.800 |
43.500 |
10.000 |
20.000 |
9.500 |
11.300 |
7.500 |
15.000 |
13.750 |
5.000 |
6.870 |
9.380 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
240 |
250 |
0 |
|
1.660 |
0 |
150 |
200 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp |
4.000 |
|
4.000 |
1.400 |
550 |
600 |
150 |
100 |
30 |
200 |
540 |
300 |
100 |
30 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
228.000 |
137.250 |
90.750 |
20.500 |
5.800 |
8.000 |
8.500 |
9.000 |
5.000 |
9.000 |
11.500 |
6.000 |
3.450 |
4.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
88.000 |
79.250 |
8.750 |
8.000 |
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí |
68.000 |
24.750 |
43.250 |
1.600 |
12.500 |
3.800 |
4.500 |
3.800 |
2.000 |
5.100 |
4.350 |
2.300 |
1.500 |
1.800 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
62.000 |
20.750 |
41.250 |
1.600 |
12.500 |
1.800 |
4.500 |
3.800 |
2.000 |
5.100 |
4.350 |
2.300 |
1.500 |
1.800 |
12. Tiền sử dụng đất |
365.950 |
73.550 |
292.400 |
46.000 |
15.000 |
87.000 |
20.000 |
28.000 |
12.000 |
16.000 |
33.000 |
15.000 |
12.000 |
8.400 |
13. Thu tiền cho thuê đất |
117.000 |
28.000 |
89.000 |
8.000 |
4.500 |
700 |
17.000 |
13.000 |
3.070 |
6.800 |
7.000 |
8.500 |
5.430 |
15.000 |
14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
24.000 |
0 |
24.000 |
5.550 |
250 |
320 |
3.300 |
6.380 |
|
|
2.700 |
5.500 |
|
|
15. Thu khác |
165.000 |
88.600 |
76.400 |
9.000 |
6.000 |
5.500 |
6.700 |
8.500 |
5.900 |
5.800 |
14.500 |
8.000 |
2.500 |
4.000 |
- Trong đó thu phạt ATGT |
80.000 |
43.000 |
37.000 |
2.000 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
3.000 |
2.000 |
8.000 |
6.000 |
1.500 |
2.500 |
16. Thu khác tại xã |
9.750 |
0 |
9.750 |
950 |
1.200 |
580 |
1.360 |
1.670 |
500 |
600 |
1.000 |
700 |
500 |
690 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu |
240.000 |
240.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu |
220.000 |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
415.000 |
340.100 |
74.900 |
11.000 |
7.700 |
5.500 |
7.000 |
7.000 |
1.500 |
6.500 |
9.000 |
7.700 |
4.000 |
8.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
324.000 |
324.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
41.600 |
16.100 |
25.500 |
6.000 |
1.500 |
2.300 |
2.800 |
2.850 |
350 |
3.500 |
1.600 |
2.300 |
1.000 |
1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp |
28.310 |
0 |
28.310 |
1.500 |
3.800 |
1.300 |
2.200 |
2.200 |
450 |
800 |
4.900 |
3.660 |
2.000 |
5.500 |
- Thu phí lệ phí |
10.550 |
0 |
10.550 |
1.500 |
1.800 |
950 |
300 |
850 |
400 |
1.200 |
1.500 |
400 |
1.000 |
650 |
- Thu khác |
10.540 |
0 |
10.540 |
2.000 |
600 |
950 |
1.700 |
1.100 |
300 |
1.000 |
1.000 |
1.340 |
0 |
550 |
Tổng thu NSĐP |
6.412.068 |
2.633.833 |
3.778.235 |
428.443 |
277.749 |
298.442 |
345.914 |
420.580 |
256.724 |
402.200 |
320.816 |
374.489 |
292.167 |
360.711 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
5.997.068 |
2.293.733 |
3.703.335 |
417.443 |
270.049 |
292.942 |
338.914 |
413.580 |
255.224 |
395.700 |
311.816 |
366.789 |
288.167 |
352.711 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng hưởng |
3.130.980 |
2.000.105 |
1.130.875 |
215.300 |
159.725 |
160.600 |
93.680 |
64.845 |
36.870 |
56.730 |
140.250 |
40.965 |
38.670 |
123.240 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) |
2.879.860 |
1.889.905 |
989.955 |
200.850 |
139.025 |
151.120 |
80.190 |
49.675 |
27.750 |
43.680 |
118.900 |
29.345 |
33.470 |
115.950 |
+ Thu huyện hưởng 100% |
251.120 |
110.200 |
140.920 |
14.450 |
20.700 |
9.480 |
13.490 |
15.170 |
9.120 |
13.050 |
21.350 |
11.620 |
5.200 |
7.290 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.434.088 |
0 |
2.572.460 |
202.143 |
110.324 |
132.342 |
245.234 |
348.735 |
218.354 |
338.970 |
171.566 |
325.824 |
249.497 |
229.471 |
+ Bổ sung cân đối |
864.922 |
|
1.167.432 |
155.445 |
48.687 |
31.575 |
123.733 |
142.609 |
95.074 |
164.049 |
84.266 |
164.824 |
103.833 |
53.337 |
+ BS vốn XDCB theo phân cấp |
0 |
|
176.310 |
17.200 |
15.650 |
14.000 |
16.300 |
17.650 |
14.560 |
18.500 |
15.750 |
15.700 |
16.000 |
15.000 |
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB |
356.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung CTMT khác |
602.325 |
|
255.199 |
10.700 |
10.200 |
44.767 |
24.563 |
40.476 |
33.105 |
24.421 |
20.950 |
16.000 |
20.017 |
10.000 |
+ Bổ sung nguồn làm lương |
610.183 |
|
973.519 |
18.798 |
35.787 |
42.000 |
80.638 |
148.000 |
75.615 |
132.000 |
50.600 |
129.300 |
109.647 |
151.134 |
- Thu hồi tạm ứng các huyện, thị |
37.000 |
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu chuyển nguồn CCTL các năm |
395.000 |
256.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN |
415.000 |
340.100 |
74.900 |
11.000 |
7.700 |
5.500 |
7.000 |
7.000 |
1.500 |
6.500 |
9.000 |
7.700 |
4.000 |
8.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
324.000 |
324.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
39.800 |
16.100 |
23.700 |
4.200 |
1.500 |
2.300 |
2.800 |
2.850 |
350 |
3.500 |
1.600 |
2.300 |
1.000 |
1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp |
30.110 |
0 |
30.110 |
3.300 |
3.800 |
1.300 |
2.200 |
2.200 |
450 |
800 |
4.900 |
3.660 |
2.000 |
5.500 |
- Thu phí lệ phí |
10.550 |
0 |
10.550 |
1.500 |
1.800 |
950 |
300 |
850 |
400 |
1.200 |
1.500 |
400 |
1.000 |
650 |
- Thu khác |
10.540 |
0 |
10.540 |
2.000 |
600 |
950 |
1.700 |
1.100 |
300 |
1.000 |
1.000 |
1.340 |
0 |
550 |
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán 2016 |
Trong đó |
||||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->14 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Tổng chi NSĐP |
6.412.068 |
2.633.833 |
3.778.235 |
428.443 |
277.749 |
298.442 |
345.914 |
420.580 |
256.724 |
402.200 |
320.816 |
374.489 |
292.167 |
360.711 |
A. Chi cân đối NSĐP |
5.997.068 |
2.293.733 |
3.703.335 |
417.443 |
270.049 |
292.942 |
338.914 |
413.580 |
255.224 |
395.700 |
311.816 |
366.789 |
288.167 |
352.711 |
I. Chi đầu tư phát triển |
1.070.848 |
690.298 |
380.550 |
44.800 |
24.650 |
95.000 |
28.300 |
34.450 |
21.760 |
28.100 |
35.550 |
24.700 |
23.200 |
20.040 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
1.068.848 |
688.298 |
380.550 |
44.800 |
24.650 |
95.000 |
28.300 |
34.450 |
21.760 |
28.100 |
35.550 |
24.700 |
23.200 |
20.040 |
a. Vốn trong nước |
1.034.848 |
654.298 |
380.550 |
44.800 |
24.650 |
95.000 |
28.300 |
34.450 |
21.760 |
28.100 |
35.550 |
24.700 |
23.200 |
20.040 |
- Vốn cân đối theo phân cấp |
434.400 |
258.090 |
176.310 |
17.200 |
15.650 |
14.000 |
16.300 |
17.650 |
14.560 |
18.500 |
15.750 |
15.700 |
16.000 |
15.000 |
+ Trong đó: Chi trả nợ theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
190.400 |
190.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên |
322.658 |
322.658 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
277.790 |
73.550 |
204.240 |
27.600 |
9.000 |
81.000 |
12.000 |
16.800 |
7.200 |
9.600 |
19.800 |
9.000 |
7.200 |
5.040 |
b. Vốn ngoài nước |
34.000 |
34.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II. Chi thường xuyên |
4.730.526 |
1.476.758 |
3.253.768 |
364.169 |
239.922 |
193.679 |
304.015 |
369.866 |
229.379 |
360.738 |
270.895 |
335.844 |
259.465 |
325.796 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
29.065 |
17.850 |
11.215 |
867 |
820 |
487 |
893 |
1.551 |
717 |
1.828 |
962 |
979 |
1.091 |
1.020 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
775.434 |
276.152 |
499.282 |
76.441 |
48.955 |
32.764 |
35.811 |
43.734 |
43.304 |
43.891 |
43.531 |
49.070 |
46.221 |
35.560 |
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi |
82.508 |
62.890 |
19.618 |
200 |
300 |
300 |
2.625 |
2.993 |
1.560 |
3.130 |
500 |
1.200 |
3.850 |
2.960 |
- Chi sự nghiệp giao thông |
103.999 |
39.999 |
64.000 |
7.500 |
5.500 |
5.000 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
- Chi SN môi trường |
49.400 |
14.000 |
35.400 |
8.000 |
4.000 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
- Chi SN kiến thiết thị chính |
39.000 |
0 |
39.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất |
22.051 |
22.051 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
478.476 |
137.212 |
341.264 |
55.741 |
34.155 |
19.864 |
22.586 |
29.141 |
30.144 |
29.161 |
31.431 |
36.270 |
30.771 |
22.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.067.853 |
480.248 |
1.587.605 |
151.399 |
102.423 |
83.847 |
151.593 |
199.129 |
91.309 |
200.320 |
126.413 |
171.825 |
121.040 |
188.307 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
1.949.231 |
415.922 |
1.533.309 |
145.865 |
98.490 |
80.684 |
147.198 |
191.596 |
87.715 |
195.484 |
120.921 |
164.754 |
117.048 |
183.554 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
118.622 |
64.326 |
54.296 |
5.534 |
3.933 |
3.163 |
4.395 |
7.533 |
3.594 |
4.836 |
5.492 |
7.071 |
3.992 |
4.753 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
332.188 |
101.546 |
230.642 |
22.985 |
17.518 |
16.786 |
21.946 |
23.665 |
18.242 |
28.138 |
20.575 |
21.476 |
21.511 |
17.800 |
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
56.755 |
0 |
56.755 |
5.330 |
4.015 |
3.836 |
4.745 |
5.852 |
2.686 |
8.071 |
3.728 |
5.938 |
6.922 |
5.632 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
20.000 |
20.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao |
117.182 |
86.683 |
30.499 |
4.621 |
1.791 |
1.790 |
2.986 |
3.282 |
1.490 |
3.237 |
2.267 |
3.251 |
2.657 |
3.127 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
30.633 |
23.893 |
6.740 |
776 |
897 |
903 |
561 |
655 |
334 |
584 |
428 |
668 |
450 |
484 |
8. Chi đảm bảo xã hội |
120.962 |
48.505 |
72.457 |
8.467 |
5.838 |
4.865 |
7.722 |
9.961 |
4.847 |
5.173 |
6.747 |
8.307 |
4.768 |
5.762 |
9. Chi quản lý hành chính |
998.438 |
314.981 |
683.457 |
85.489 |
51.954 |
41.784 |
72.705 |
72.344 |
52.288 |
63.751 |
57.348 |
69.526 |
51.794 |
64.474 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
209.110 |
86.900 |
122.210 |
11.929 |
9.249 |
9.575 |
8.938 |
14.410 |
15.721 |
12.773 |
12.076 |
9.959 |
9.290 |
8.290 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
31.836 |
8.200 |
23.636 |
2.560 |
1.837 |
1.722 |
1.722 |
3.312 |
2.945 |
2.726 |
2.362 |
1.310 |
1.820 |
1.320 |
- Chi quốc phòng địa phương |
155.774 |
58.700 |
97.074 |
9.369 |
7.412 |
7.853 |
7.216 |
10.598 |
12.276 |
10.047 |
9.714 |
8.649 |
6.970 |
6.970 |
- Chi QP-AN biên giới |
21.500 |
20.000 |
1.500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
500 |
|
11. Chi khác ngân sách |
29.661 |
20.000 |
9.661 |
1.195 |
477 |
878 |
860 |
1.135 |
1.127 |
1.043 |
548 |
783 |
643 |
972 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp |
48.723 |
48.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất |
51.153 |
51.153 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Dự phòng |
92.818 |
23.801 |
69.017 |
8.474 |
5.477 |
4.263 |
6.599 |
9.264 |
4.085 |
6.862 |
5.371 |
6.245 |
5.502 |
6.875 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
415.000 |
340.100 |
74.900 |
11.000 |
7.700 |
5.500 |
7.000 |
7.000 |
1.500 |
6.500 |
9.000 |
7.700 |
4.000 |
8.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
324.000 |
324.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- Học phí |
39.800 |
16.100 |
23.700 |
4.200 |
1.500 |
2.300 |
2.800 |
2.850 |
350 |
3.500 |
1.600 |
2.300 |
1.000 |
1.300 |
- Các khoản huy động đóng góp |
30.110 |
0 |
30.110 |
3.300 |
3.800 |
1.300 |
2.200 |
2.200 |
450 |
800 |
4.900 |
3.660 |
2.000 |
5.500 |
- Thu phí lệ phí |
10.550 |
0 |
10.550 |
1.500 |
1.800 |
950 |
300 |
850 |
400 |
1.200 |
1.500 |
400 |
1.000 |
650 |
- Thu khác |
10.540 |
0 |
10.540 |
2.000 |
600 |
950 |
1.700 |
1.100 |
300 |
1.000 |
1.000 |
1.340 |
0 |
550 |
CHI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)