Quyết định 1952/QĐ-KTNN năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành

Số hiệu 1952/QĐ-KTNN
Ngày ban hành 26/12/2019
Ngày có hiệu lực 26/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Kiểm toán Nhà nước
Người ký Nguyễn Quang Thành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1952/QĐ-KTNN

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

Căn cứ Nghị quyết số 916/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 15/9/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về cơ cấu tổ chức của Kiểm toán nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ, giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Kiểm toán nhà nước theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (02 bản, trong đó 01 bản để
đơn vị gửi KBNN nơi giao dịch);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- KBNN TW (để phối hợp thực hiện);
- Tổng KTNN Hồ Đức Phớc;
- Phó Tổng KTNN Nguy
n Quang Thành;
- VP KTNN (Ô. Tạo, P. Kế toán);
- Lưu: VT, Ban TC (05).

KT.TNG KIM TOÁN NHÀ NƯỚC
PHÓ TNG KIM TOÁN NHÀ NƯỚC




Nguyễn Quang Thành

 

Mẫu biểu số 36

KIM TOÁN NHÀ NƯỚC

Chương: 039

DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020

TỔNG HỢP TOÀN NGÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tng Kiểm toán nhà nước)

Đơn vị tính: Triệu đồng

C

L

K

Nội dung

Tng s

 

 

 

Tổng cộng

959.240

039

340

341

Quản lý hành chính

931.640

 

 

 

A. Văn phòng KTNN và các KTNN khu vực

774.681

 

 

 

1. Kinh phí giao tự chủ

692.911

 

 

 

1.1. Quỹ lương

264.917

 

 

 

1.2. Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN

102.029

 

 

 

- Chi định mức biên chế, chi chung, phụ cp công tác Đảng

51.034

 

 

 

- Quỹ lương HĐ hệ số

12.034

 

 

 

- Đoàn ra

2.695

 

 

 

- Đoàn vào

631

 

 

 

- Công tác phí

35.635

 

 

 

1.3. Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

32.687

 

 

 

- Công tác phí

27.050

 

 

 

- Trang phục

5.637

 

 

 

1.4. Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện CCTL của toàn ngành

4.565

 

 

 

1.5. Kinh phí 5%

288.713

 

 

 

- Chi khuyến khích, thưởng 0,8

157.642

 

 

 

+ Chi lễ tết

25.656

 

 

 

+ Chi thưởng thường xuyên theo quỹ lương (0,75)

126.986

 

 

 

+ Chi thưởng đột xuất

5.000

 

 

 

- Mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì trang thiết bị

35.804

 

 

 

+ Mua sắm tài sản

30.874

 

 

 

+ Bảo trì, bảo dưỡng thang máy và máy phát điện định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh và 111 Trần Duy Hưng

4.930

 

 

 

- Chi hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc

22.840

 

 

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ chuyên môn ngoài nước

15.153

 

 

 

+ Đoàn ra

12.120

 

 

 

+ Đoàn vào

3.033

 

 

 

- Chi công tác phí cho hoạt động kiểm toán

53.974

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN

1.800

 

 

 

- Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm v hot động của ngành

1.500

 

 

 

2. Kinh phí không giao tự chủ

81.770

 

 

 

2.1. Niên liễm

405

 

 

 

2.2. Vốn đối ứng

4.000

 

 

 

2.3. Vốn ngoài nước - Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc

11.300

 

 

 

2.4. Kinh phí tinh giản biên chế

2.000

 

 

 

2.5. Kinh phí 5%

64.065

 

 

 

- Chi tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN Khu vực X

6.905

 

 

 

- Chi sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng CSVC

33.013

 

 

 

+ Dự án cải tạo, bổ sung một số hạng mục trụ sở KTNN 116 Nguyễn Chánh

14.539

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III

367

 

 

 

+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII

2.660

 

 

 

+ Dự án Điện năng lượng mặt trời trụ sở KTNN khu vực VIII

1.900

 

 

 

+ Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán

13.547

 

 

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước

13.897

 

 

 

+ Kinh phí đào tạo

11.887

 

 

 

+ Hội thảo khoa học (10 hội thảo)

2.010

 

 

 

- Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng

2.000

 

 

 

- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

3.250

 

 

 

+ Htrợ HĐ công tác Đảng

500

 

 

 

+ Hỗ trợ Đại hội Đảng bộ KTNN và các Đảng bộ Bộ phận, chi bộ vị trực thuộc đảng bộ KTNN)

2.250

 

 

 

+ Htrợ HĐ công tác Công đoàn

500

 

 

 

- Chi bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kim toán: kiểm định, giám định, ...

5.000

 

 

 

B. Đơn vị sự nghiệp

156.959

 

 

 

1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ

9.674

 

 

 

1.1. Quỹ lương

3.843

 

 

 

1.2. Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn

5.831

 

 

 

- Duy trì hoạt động của mạng LAN

746

 

 

 

- Duy trì truyền hình trực tuyến

2.500

 

 

 

- Htrợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW

248

 

 

 

- Duy trì hoạt động báo điện tử

647

 

 

 

- Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

1.690

 

 

 

1.3. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

-

 

 

 

2. Kinh phí không thường xuyên

147.285

 

 

 

2.1. Trang phục

63

 

 

 

2.2. Kinh phí 5%

147.222

 

 

 

- Dự án xây dựng Tòa soạn hội tụ Báo kiểm toán

31.608

 

 

 

- Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vtrong nước

6.386

 

 

 

+ Kinh phí đào tạo

5.383

 

 

 

+ Hội thảo: Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác cổ phần hóa tại các DNNN; Đổi mới nâng cao hiệu quả công tác giải ngân đối với vốn ĐT công; Nâng cao hiệu quả thu hút vốn FDI

603

 

 

 

+ Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo tuyên truyền của ngành

400

 

 

 

- Chi nghiên cứu khoa học

1.075

 

 

 

- Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành

105.734

 

 

 

+ Duy trì hoạt động của mạng LAN

1.403

 

 

 

+ Bảo trì các phần mềm của KTNN năm 2020

2.328

 

 

 

+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích và lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung

1.632

 

 

 

+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN

1.788

 

 

 

+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN

20.071

 

 

 

+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT

1.796

 

 

 

+ Gia hạn bn quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về an toàn thông tin

2.977

 

 

 

+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của Kiểm toán nhà nước

2.348

 

 

 

+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lhổng bo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN - s111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 KTNN khu vực

2.687

 

 

 

+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu

2.847

 

 

 

+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chvà máy trạm của Ngành

1.016

 

 

 

+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm được đầu tư theo dự án Hợp phần 1

7.100

 

 

 

+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office

24.725

 

 

 

+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu

11.712

 

 

 

+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin

369

 

 

 

+ Dự án Xây dựng hệ thống quản lý thông tin đối tượng kiểm toán

10.935

 

 

 

+ Dự án Xây dựng hệ thống nền tảng dữ liệu lớn của KTNN

10.000

 

 

 

- Chi tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về kiểm toán

1.375

 

 

 

+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Thông tấn xã Việt Nam

697

 

 

 

+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài tiếng nói Việt Nam

364

 

 

 

+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 do Đài truyền hình Việt Nam

314

 

 

 

- Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành

1.044

 

 

 

+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI

1.044

039

100

103

Khoa học công nghệ

4.000

039

250

278

Bảo vệ môi trường

12.100

 

 

 

1. Kinh phí không giao tự chủ

12.100

 

 

 

1.1. Vốn ngoài nước

12.100

 

 

 

- Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn

12.100

039

070

 

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

11.500

 

 

083

Đào tạo khác trong nước

9.000

 

 

 

1. Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ

9.000

 

 

 

1.1. Quỹ lương

4.988

 

 

 

1.2. Chi phí nghiệp vụ chuyên môn

1.617

 

 

 

1.3. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò

500

 

 

 

1.4. Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục - đào tạo tại Phân hiu phía Nam

800

 

 

 

1.5. Chi hoạt động Tạp chí

600

 

 

 

1.6. Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương

495

 

 

085

Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho CB, CC, VC

2.500

 

 

 

1. Kinh phí không thường xuyên

2.500

 

 

 

- Chi đào tạo lại

2.500

 

Mẫu biểu số 36

KIM TOÁN NHÀ NƯỚC

Chương: 039

DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2020

ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

[...]