ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1949/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
13 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ
NĂM 2016 THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng
11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho
lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Công văn số 1318/BNV-ĐT ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Bộ Nội vụ về việc
bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 1038/TTr-SNV ngày 06 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016
thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg, như sau:
1. Mục tiêu:
a) Mục
tiêu chung:
Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức
xã có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ, năng lực, phẩm chất đáp ứng
yêu cầu nhiệm vụ quản lý hành chính, quản lý, điều hành kinh tế - xã hội
và xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
b) Mục
tiêu cụ thể:
Trong năm 2016, bồi dưỡng khoảng
1.513 cán bộ, công chức xã (không bao gồm: cán bộ, công chức phường, thị trấn,
Sỹ quan, Hạ sỹ quan công an nhân dân được điều động đảm
nhiệm giữ chức vụ Trưởng Công an xã) theo các bộ tài liệu bồi dưỡng
do Bộ Nội vụ chuyển giao để chuẩn hóa cán bộ, công chức xã xây dựng nông thôn mới
của tỉnh. Trong đó: bắt buộc phải có cán bộ, công chức ở các xã điểm xây dựng
nông thôn mới của tỉnh năm 2016, gồm: xã Vĩnh Nhuận, xã Bình Chánh, xã Vĩnh
Gia, xã Khánh An, xã Kiến Thành, xã Phú Bình, xã Mỹ Khánh, xã Thoại Giang.
2. Nội dung:
TT
|
Tên lớp và đối
tượng
|
Số lớp
|
Số lượng
(người)
|
Thời gian (ngày)
|
Dự kiến kinh phí (đồng)
|
Cơ quan, đơn vị mở lớp
|
Từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg
|
Từ nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC của tỉnh
|
1
|
Bồi dưỡng Bí thư, Phó Bí thư ĐU xã
|
01
|
119
|
5
|
83.408.000
|
25.400.000
|
Trường
Chính trị Tôn Đức Thắng
|
2
|
Bồi dưỡng CT, PCT.UBND xã
|
01
|
119
|
5
|
83.408.000
|
25.400.000
|
3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã
|
01
|
119
|
5
|
83.408.000
|
25.400.000
|
4
|
Bồi dưỡng CT, PCT.HĐND xã
|
01
|
119
|
5
|
96.408.000
|
83.900.000
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã
|
01
|
119
|
5
|
96.408.000
|
83.900.000
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
6
|
Bồi dưỡng về lĩnh vực công tác lao động, người
có công và xã hội cho công chức VH-XH xã
|
01
|
119
|
5
|
96.408.000
|
83.900.000
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
7
|
Bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước về nông
nghiệp cho công chức địa chính-nông nghiệp-xây dựng &
môi trường
|
01
|
119
|
5
|
96.408.000
|
83.900.000
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
8
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tài chính-Kế toán
cho công chức Tài chính-Kế toán xã
|
01
|
119
|
5
|
96.408.000
|
83.900.000
|
Sở Tài chính
|
9
|
Bồi dưỡng kiến thức Tư pháp-Hộ tịch xã
|
01
|
119
|
5
|
96.408.000
|
83.900.000
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Bồi dưỡng Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự xã
|
01
|
119
|
5
|
96.408.000
|
83.900.000
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
11
|
Bồi dưỡng Trưởng Công an xã
|
01
|
85
|
5
|
80.020.000
|
67.000.000
|
Công an tỉnh
|
12
|
Bồi dưỡng kiến
thức Công nghệ thông tin cho công chức Văn phòng - Thống kê
|
01
|
119
|
5
|
96.408.000
|
76.500.000
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
13
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng công tác của
Chủ tịch Hội Nông dân xã
|
01
|
119
|
3
|
65.994.000
|
48.000.000
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
Tổng cộng
|
13
|
1.513
|
|
1.167.502.000
|
855.000.000
|
|
Chi tiết đính kèm. Trong đó:
- Phụ lục I áp dụng cho các lớp do Trường
Chính trị Tôn Đức Thắng tổ chức (từ số thứ tự 01 đến 03);
- Phụ lục II áp dụng cho các lớp do Sở, ngành
tổ chức (từ thứ tự 04 đến 10);
- Phụ lục III, IV, V áp dụng cho các cơ quan,
đơn vị mở lớp (theo thứ tự lần lượt là 11, 12, 13) .
|
3. Nguồn kinh phí:
a) Từ nguồn
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thực hiện Quyết định số
1956/QĐ-TTg đã giao Sở Nội vụ quản lý với tổng kinh phí được giao 2.022.502.000
đồng để thanh toán theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày
21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử
dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức với số tiền dự kiến thực hiện là 1.167.502.000 đồng để chi:
- Công tác tổ chức lớp có các khoản:
Tiền
thù lao giảng bài, chi tiền nước uống cho báo cáo viên; chi biên soạn đề, chấm
bài kiểm tra, chi thù lao cán bộ quản lý lớp, chi phí hội trường (riêng lớp tổ
chức tại Trường Chính trị không chi khoản này mà thay vào đó là chi phí tiền điện,
nước phục vụ), máy chiếu, bangrol, khai giảng, bế giảng, văn phòng phẩm phục vụ
lớp học, .....
- Trực tiếp cho học viên: hỗ trợ
tiền ăn, nước uống, tài liệu, tiền giữ xe.
b) Từ nguồn kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của tỉnh đã giao Sở Nội vụ quản lý năm
2016 để thanh toán cho một số nội dung chi (ngoài nội dung chi từ nguồn kinh
phí Đề án 1956 nêu trên) theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12
tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chế độ trợ
cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang với số tiền
là 855.000.000 đồng, cụ thể:
- Tiền thuê chỗ nghỉ cho cán bộ,
công chức xã theo mức 100.000 đ/người/ngày (không quá định mức chế độ công tác
phí cho lớp học dưới 10 ngày). Riêng đối với hai lớp mở tại Trường Chính trị
Tôn Đức Thắng thì học viên được bố trí chỗ nghỉ tại Ký túc xá của Trường nên
không chi tiền thuê chỗ nghỉ cho học viên, thay vào đó sẽ bố trí kinh phí hỗ trợ
tiền giặt mùng mền cho học viên ở ký túc xá theo mức 20.000đ/người/ngày.
- Tiền xe đi lại từ nơi công tác đến
nơi học tập (01 lượt đi, 1 lượt về): khoán 50.000 đ/người/lượt (đối với học
viên ở 2 xã Mỹ Khánh và Mỹ Hòa Hưng của thành phố Long Xuyên chi 20.000đ/người/ngày).
- Trợ cấp cho nữ cán bộ, công chức
xã (10.000đ/người/ngày).
- Chi cho trợ giảng các lớp bồi dưỡng
kiến thức công nghệ thông tin, gồm: chi nước uống, chi tiền thù lao trợ giảng
400.000 đồng/người/ngày (vận dụng quy định tại điểm a khoản 9 Điều 9 của
Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTTTT-BKH&ĐT-BTC ngày 15 tháng 02 năm
2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông).
4. Tổ
chức thực hiện:
- Giao Giám đốc Sở Nội vụ ký hợp đồng
trách nhiệm với các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ mở lớp tổ chức thực hiện
các nội dung và lịch dự kiến thời gian tổ chức lớp được phê duyệt tại Quyết định
này.
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
được giao mở lớp có trách nhiệm:
+ Tổ chức khai giảng, triệu tập học
viên, phân công giảng viên nguồn hoặc mời báo cáo viên tham gia giảng dạy các lớp
tại khoản 2 Điều này bám sát bộ giáo trình do Bộ Nội vụ chuyển giao.
+ Tổ chức theo dõi tình hình tham
gia học tập của học viên và cấp chứng nhận hoàn thành khóa bồi dưỡng (có thể
tham khảo Mẫu giấy chứng nhận kèm theo) cho học viên tham gia đầy đủ các
ngày học. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận (bao gồm phiếu điểm danh và sổ theo dõi
cấp giấy chứng nhận) phải được lưu trữ, bảo quản tốt để phục vụ cho kiểm
tra, đánh giá tình hình tổ chức giảng dạy đồng thời làm cơ sở để xác nhận cho học
viên trong trường hợp giấy chứng nhận bị thất lạc, hư hỏng.
+ Cử người nhận tạm ứng, thanh
toán, quyết toán kinh phí với Sở Nội vụ, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ)
tình hình và kết quả bồi dưỡng chậm nhất 10 ngày sau khi kết thúc lớp học.
Điều 2.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
STT
|
Nội dung chi
|
Số lượng
|
Thời gian
(ngày)
|
Định mức
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Ghi chú
|
A. Chi từ nguồn kinh phí thực
hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg
|
83.408.000
|
|
1
|
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/ngày)
|
1
|
5
|
1.200.000
|
6.000.000
|
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức
chi cho báo cáo viên là giảng viên chính 600.000đ/buổi
|
2
|
Chi nước uống cho báo cáo viên
|
1
|
5
|
30.000
|
150.000
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Chi cán bộ quản lý lớp
|
6
|
5
|
100.000
|
3.000.000
|
Chi theo thực tế
|
4
|
Điện, nước phục vụ hội trường
|
|
5
|
300.000
|
1.500.000
|
Chi theo thực tế
|
5
|
Chi thuê máy chiếu
|
1
|
5
|
1.000.000
|
5.000.000
|
Chi theo thực tế
|
6
|
Bangrol hội trường, gồm: 01
khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng),
01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol)
|
2
|
-
|
1.500.000
|
3.000.000
|
Chi theo thực tế
|
7
|
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/buổi
lễ)
|
2
|
-
|
500.000
|
1.000.000
|
Chi theo thực tế
|
8
|
Văn phòng phẩm phục vụ lớp học
|
1
|
-
|
2.000.000
|
2.000.000
|
Chi theo thực tế
|
9
|
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ/học
viên)
|
119
|
|
50.000
|
5.950.000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Nước uống học viên (đồng/người/ngày)
|
119
|
5
|
30.000
|
17.850.000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)
|
119
|
5
|
50.000
|
29.750.000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)
|
119
|
5
|
3.000
|
1.785.000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
Chi phục vụ vệ sinh hội trường
(hội trường của Trường chính trị) (đồng/người/ngày)
|
2
|
5
|
50.000
|
500.000
|
Chi theo thực tế
|
14
|
Biên soạn đề kiểm tra
|
3
|
-
|
500.000
|
1.500.000
|
Chi theo thực tế
|
15
|
In ấn đề kiểm tra
|
119
|
-
|
2.000
|
238.000
|
Chi theo thực tế
|
16
|
Chấm bài kiểm tra
|
119
|
-
|
15.000
|
1.785.000
|
Chi theo thực tế
|
17
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt
loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên
|
12
|
-
|
200.000
|
2.400.000
|
Chi theo thực tế
|
B. Chi từ kinh phí đào tạo của
tỉnh
|
25.400.000
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)
|
|
|
|
11.900.000
|
Chi theo thực tế
|
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và
xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên (đồng/người/ngày)
|
2
|
5
|
20.000
|
200.000
|
Chi theo thực tế
|
|
- 117 công chức của các xã
còn lại
|
117
|
2
|
50.000
|
11.700.000
|
Chi theo thực tế
|
2
|
Chi trợ cấp tiền giặt mùng mền
cho học viên ở KTX (không thu tiền thuê chỗ nghỉ ở KTX) (đồng/người/ngày)
|
117
|
5
|
20.000
|
11.700.000
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 35%
trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày)
|
36
|
5
|
10.000
|
1.800.000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
108.808.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung chi
|
Số lượng
|
Thời gian (ngày)
|
Định mức (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Ghi chú
|
A. Chi từ nguồn kinh phí thực
hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg
|
96.408.000
|
|
1
|
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi)
|
1
|
5
|
1.000.000
|
5.000.000
|
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức
chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm
1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC
|
2
|
Chi nước uống cho báo cáo viên
(đồng/người/ngày)
|
1
|
5
|
30.000
|
150.000
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày)
|
3
|
5
|
100.000
|
1.500.000
|
Chi theo thực tế
|
4
|
Chi thuê hội trường, máy chiếu
(đồng/ngày)
|
1
|
5
|
4.000.000
|
20.000.000
|
Chi theo thực tế
|
5
|
Bangrol hội trường, gồm: 01 khung
phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01
khung treo ngoài học (đồng/bangrol)
|
2
|
-
|
1.500.000
|
3.000.000
|
Chi theo thực tế
|
6
|
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ)
|
2
|
-
|
600.000
|
1.200.000
|
Chi theo thực tế
|
7
|
Văn phòng phẩm cho lớp học (bao
gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo,
in giấy chứng nhận)
|
1
|
-
|
4.300.000
|
4.300.000
|
Chi theo thực tế
|
8
|
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ)
|
119
|
5
|
50.000
|
5.950.000
|
Chi theo thực tế
|
9
|
Nước uống học viên (đồng/người/ngày)
|
119
|
5
|
30.000
|
17.850.000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)
|
119
|
5
|
50.000
|
29.750.000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)
|
119
|
5
|
3.000
|
1.785.000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Biên soạn đề kiểm tra
|
3
|
-
|
500.000
|
1.500.000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
In ấn đề kiểm tra
|
119
|
-
|
2.000
|
238.000
|
Chi theo thực tế
|
14
|
Chấm bài kiểm tra
|
119
|
-
|
15.000
|
1.785.000
|
Chi theo thực tế
|
15
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt
loại giỏi, loại xuất sắc (10%) học viên
|
12
|
-
|
200.000
|
2.400.000
|
Chi theo thực tế
|
B. Chi từ kinh phí đào tạo của
tỉnh
|
83.900.000
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)
|
|
|
|
11.900.000
|
Chi theo thực tế
|
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và
xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên
|
2
|
5
|
20.000
|
200.000
|
Chi theo thực tế
|
|
- 117 công chức của các xã
còn lại
|
117
|
2
|
50.000
|
11.700.000
|
Chi theo thực tế
|
2
|
Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho
117 học viên (đồng/người/ngày)
|
117
|
5
|
100.000
|
58.500.000
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 30%
trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày)
|
36
|
5
|
10.000
|
1.800.000
|
Chi theo thực tế
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
180.308.000
|
|
TT
|
Nội dung chi
|
Số lượng
|
Thời gian (ngày)
|
Định mức (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Ghi chú
|
A. Chi từ nguồn kinh phí thực
hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg
|
80.020.000
|
|
1
|
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi)
|
1
|
5
|
1.000.000
|
5.000.000
|
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức
chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm
1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC
|
2
|
Chi nước uống cho báo cáo viên
(đồng/người/ngày)
|
1
|
5
|
30.000
|
150.000
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày)
|
3
|
5
|
100.000
|
1.500.000
|
Chi theo thực tế
|
4
|
Chi thuê hội trường, máy chiếu
(đồng/ngày)
|
1
|
5
|
4.000.000
|
20.000.000
|
Chi theo thực tế
|
5
|
Bangrol hội trường, gồm: 01
khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng),
01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol)
|
2
|
-
|
1.500.000
|
3.000.000
|
Chi theo thực tế
|
6
|
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ)
|
2
|
-
|
600.000
|
1.200.000
|
Chi theo thực tế
|
7
|
Văn phòng phẩm cho lớp học (bao
gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo,
in giấy chứng nhận)
|
1
|
-
|
4.300.000
|
4.300.000
|
Chi theo thực tế
|
8
|
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ)
|
85
|
5
|
50.000
|
4.250.000
|
Chi theo thực tế
|
9
|
Nước uống học viên (đồng/người/ngày)
|
85
|
5
|
30.000
|
12.750.000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)
|
85
|
5
|
50.000
|
21.250.000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)
|
85
|
5
|
3.000
|
1.275.000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Biên soạn đề kiểm tra
|
3
|
-
|
500.000
|
1.500.000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
In ấn đề kiểm tra
|
85
|
-
|
2.000
|
170.000
|
Chi theo thực tế
|
14
|
Chấm bài kiểm tra
|
85
|
-
|
15.000
|
1.275.000
|
Chi theo thực tế
|
15
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt
loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên
|
12
|
-
|
200.000
|
2.400.000
|
Chi theo thực tế
|
B. Chi từ kinh phí đào tạo của
tỉnh
|
67.000.000
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)
|
|
|
|
8.500.000
|
Chi theo thực tế
|
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và xã
Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên
|
2
|
5
|
20.000
|
200.000
|
Chi theo thực tế
|
|
- 83 công chức của các xã còn
lại
|
83
|
2
|
50.000
|
8.300.000
|
Chi theo thực tế
|
2
|
Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho 83
học viên (đồng/người/ngày)
|
117
|
5
|
100.000
|
58.500.000
|
Chi theo thực tế
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
147.020.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung chi
|
Số lượng
|
Thời gian (ngày)
|
Định mức (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Ghi chú
|
A. Chi từ nguồn kinh phí thực
hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg
|
96.408.000
|
|
1
|
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi)
|
1
|
10
|
500.000
|
5.000.000
|
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức
chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm
1.1 khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC
|
2
|
Chi nước uống cho báo cáo viên
(đồng/người/ngày)
|
1
|
5
|
30.000
|
150.000
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày)
|
3
|
5
|
100.000
|
1.500.000
|
Chi theo thực tế
|
4
|
Chi thuê hội trường, máy chiếu
(đồng/ngày)
|
1
|
5
|
4.000.000
|
20.000.000
|
Chi theo thực tế
|
5
|
Bangrol hội trường, gồm: 01 khung
phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng), 01
khung treo ngoài học (đồng/bangrol)
|
2
|
-
|
1.500.000
|
3.000.000
|
Chi theo thực tế
|
6
|
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ)
|
2
|
-
|
600.000
|
1.200.000
|
Chi theo thực tế
|
7
|
Văn phòng phẩm cho lớp học (bao
gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo,
in giấy chứng nhận)
|
1
|
-
|
4.300.000
|
4.300.000
|
Chi theo thực tế
|
8
|
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ)
|
119
|
5
|
50.000
|
5.950.000
|
Chi theo thực tế
|
9
|
Nước uống học viên (đồng/người/ngày)
|
119
|
5
|
30.000
|
17.850.000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)
|
119
|
5
|
50.000
|
29.750.000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)
|
119
|
5
|
3.000
|
1.785.000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Biên soạn đề kiểm tra
|
3
|
-
|
500.000
|
1.500.000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
In ấn đề kiểm tra
|
119
|
-
|
2.000
|
238.000
|
Chi theo thực tế
|
14
|
Chấm bài kiểm tra
|
119
|
-
|
15.000
|
1.785.000
|
Chi theo thực tế
|
15
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt
loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên
|
12
|
-
|
200.000
|
2.400.000
|
Chi theo thực tế
|
B. Chi từ kinh phí đào tạo của
tỉnh
|
76.500.000
|
|
1
|
Chi thù lao cho trợ giảng
|
2
|
5
|
400.000
|
4.000.000
|
Chi theo thực tế
|
2
|
Chi nước uống cho trợ giảng
|
2
|
5
|
30.000
|
300.000
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)
|
|
|
|
11.900.000
|
Chi theo thực tế
|
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và
xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên
|
2
|
5
|
20.000
|
200.000
|
Chi theo thực tế
|
|
- 117 công chức của các xã
còn lại
|
117
|
2
|
50.000
|
11.700.000
|
Chi theo thực tế
|
4
|
Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho
117 học viên (đồng/người/ngày)
|
117
|
5
|
100.000
|
58.500.000
|
Chi theo thực tế
|
5
|
Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 30%
trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày)
|
36
|
5
|
10.000
|
1.800.000
|
Chi theo thực tế
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
172.908.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung chi
|
Số lượng
|
Thời gian (ngày)
|
Định mức (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Ghi chú
|
A. Chi từ nguồn kinh phí thực
hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg
|
65.994.000
|
|
1
|
Chi thù lao cho báo cáo viên (đồng/người/buổi)
|
1
|
3
|
1.000.000
|
3.000.000
|
Chi theo thực tế. Dự toán theo mức
chi cho báo có viên là cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh tại tiết d điểm 1.1
khoản 1 Điều 3 TT 139/2010/TT-BTC
|
2
|
Chi nước uống cho báo cáo viên
(đồng/người/ngày)
|
1
|
3
|
30.000
|
90.000
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Chi cán bộ quản lý lớp (đồng/người/ngày)
|
3
|
3
|
100.000
|
900.000
|
Chi theo thực tế
|
4
|
Chi thuê hội trường, máy chiếu
(đồng/ngày)
|
1
|
3
|
4.000.000
|
12.000.000
|
Chi theo thực tế
|
5
|
Bangrol hội trường, gồm: 01
khung phục vụ khai giảng (gồm 2 bộ chữ cho:1 cho bế giảng, 1 cho khai giảng),
01 khung treo ngoài học (đồng/bangrol)
|
2
|
-
|
1.500.000
|
3.000.000
|
Chi theo thực tế
|
6
|
Chi lễ khai giảng, bế giảng (đồng/lễ)
|
2
|
-
|
600.000
|
1.200.000
|
Chi theo thực tế
|
7
|
Văn phòng phẩm cho lớp học (bao
gồm văn phòng phẩm trang bị cho học viên, Phiếu khảo sát đánh giá sau đào tạo,
in giấy chứng nhận)
|
1
|
-
|
4.300.000
|
4.300.000
|
Chi theo thực tế
|
8
|
In ấn tài liệu học tập (đồng/bộ)
|
119
|
3
|
50.000
|
5.950.000
|
Chi theo thực tế
|
9
|
Nước uống học viên (đồng/người/ngày)
|
119
|
3
|
30.000
|
10.710.000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Hỗ trợ tiền ăn của học viên (đồng/người/ngày)
|
119
|
3
|
50.000
|
17.850.000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Phí trông giữ xe (đồng/người/ngày)
|
119
|
3
|
3.000
|
1.071.000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Biên soạn đề kiểm tra
|
3
|
-
|
500.000
|
1.500.000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
In ấn đề kiểm tra
|
119
|
-
|
2.000
|
238.000
|
Chi theo thực tế
|
14
|
Chấm bài kiểm tra
|
119
|
-
|
15.000
|
1.785.000
|
Chi theo thực tế
|
15
|
Chi khen thưởng cho học viên đạt
loại giỏi, loại suất sắc (10%) học viên
|
12
|
-
|
200.000
|
2.400.000
|
Chi theo thực tế
|
B. Chi từ kinh phí đào tạo của
tỉnh
|
48.000.000
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền xe (đồng/người)
|
|
|
|
11.820.000
|
|
|
- 2 công chức xã Mỹ Khánh và
xã Mỹ Hòa Hưng, Tp. Long Xuyên
|
2
|
3
|
20.000
|
120.000
|
Chi theo thực tế
|
|
- 117 công chức của các xã
còn lại
|
117
|
2
|
50.000
|
11.700.000
|
Chi theo thực tế
|
2
|
Hỗ trợ tiền thuê chỗ nghỉ cho
117 học viên (đồng/người/ngày)
|
117
|
3
|
100.000
|
35.100.000
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Trợ cấp nữ (dự kiến khoảng 30%
trên tổng số học viên, tương đương 36 nữ (đồng/người/ngày)
|
36
|
3
|
10.000
|
1.080.000
|
Chi theo thực tế
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
113.994.000
|
|