Quyết định 1946/QĐ-TCHQ năm 2014 về Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 1946/QĐ-TCHQ
Ngày ban hành 01/07/2014
Ngày có hiệu lực 01/07/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1946/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ VÀ MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ quy định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 205/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2010;

Căn cứ Thông tư số 175/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định về áp dụng quản lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ hải quan;

Căn cứ Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung mức giá tham chiếu mặt hàng ắc quy; lốp bơm hơi dùng cho ôtô tại Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá ban hành theo Quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014 tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Các mức giá tham chiếu tại Phụ lục kèm theo là cơ sở để cơ quan Hải quan so sánh, đối chiếu, kiểm tra trị giá khai báo của người khai hải quan, xác định dấu hiệu nghi vấn, thực hiện tham vấn trong quá trình làm thủ tục hải quan hoặc thực hiện kiểm tra sau khi hàng hóa đã thông quan theo quy định, không sử dụng để áp đặt trị giá tính thuế, được lưu hành nội bộ và sử dụng thống nhất trong ngành Hải quan.

Điều 3. Giao Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, liên tỉnh, thành phố:

1. Tổ chức triển khai việc khai thác, sử dụng Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo đúng quy định tại Thông tư số 205/2010/TT-BTC và Thông tư số 29/2014/TT-BTC.

2. Tổ chức cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời kết quả kiểm tra hồ sơ; kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa nhập khẩu; kết quả tham vấn, xác định trị giá; kết quả kiểm tra sau thông quan; kết quả thanh tra; kết quả điều tra chống buôn lậu vào hệ thống dữ liệu tương ứng theo đúng quy định.

3. Tổ chức thu thập, phân tích các nguồn thông tin theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2014/TT-BTC để đề xuất, báo cáo Tổng cục Hải quan xây dựng, bổ sung, điều chỉnh Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo đối với 02 mặt hàng trên đúng quy định tại điều 3 Quyết định số 1114/QĐ-TCHQ ngày 10/4/2014 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực áp dụng đối với các tờ khai Hải quan đăng ký kể từ ngày 05/7/2014.

Điều 5. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan/tỉnh, liên tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 5;
- TT. BTC Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
- Lãnh đạo Tổng cục Hải quan;
- Vụ CST; Vụ PC; Cục quản lý giá (BTC);
- Tổng cục thuế (để phối hợp);
- Lưu: VT, TXNK (30b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC

MỨC GIÁ THAM CHIẾU KÈM THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU RỦI RO VỀ TRỊ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1946/QĐ-TCHQ ngày 01/7/2014)

STT

Mã hàng

TÊN HÀNG

Nhãn hiệu

Model

Năm sản xuất

Xuất xứ

Đơn vị tính

Mức giá (USD)

1

 

I. BÌNH ẮC QUY

 

 

 

 

 

2

8507

1. Hiệu ROCKET

 

 

 

 

 

 

3

8507

Bình ắc quy, 12V-35AH

ROCKET

SMF NS40ZL

 

Korea

BÌNH

10.8

4

8507

Bình ắc quy, 12V-60AH

ROCKET

SMF 55D23L

 

Korea

BÌNH

17.6

5

8507

Bình ắc quy, 12V-75AH

ROCKET

SMF NX110-5ZL

 

Korea

BÌNH

19.7

6

8507

Bình ắc quy, 12V-90AH

ROCKET

SMF NX120-7L

 

Korea

BÌNH

23.5

7

8507

Bình ắc quy, 12V-100AH

ROCKET

SMF 1000RA

 

Korea

BÌNH

28.0

8

8507

Bình ắc quy, 12V-100AH

ROCKET

SMF 1000LA

 

Korea

BÌNH

28.6

9

8507

Bình ắc quy, 12V-200AH

ROCKET

SMF N200

 

Korea

BÌNH

61.2

10

8507

2. Hiệu ATLAS

 

 

 

 

 

 

11

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-40AH

ATLAS

MF44B19FL

 

Korea

BÌNH

12.6

12

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-45AH

ATLAS

MF50B24R

 

Korea

BÌNH

12.7

13

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-50AH

ATLAS

MF50D20L

 

Korea

BÌNH

12.8

14

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-55AH

ATLAS

MF55559

 

Korea

BÌNH

15.9

15

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-60AH

ATLAS

MF55D23R(HD)

 

Korea

BÌNH

18.0

16

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-70AH

ATLAS

MF80D26R

 

Korea

BÌNH

22.7

17

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-80AH

ATLAS

MF95D31L

 

Korea

BÌNH

23.0

18

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-100AH

ATLAS

MF31-800, 12V, 100 AH

 

Korea

BÌNH

25.0

19

8507

Bình ắc quy loại khô, 12V-150AH

ATLAS

MF160G51

 

Korea

BÌNH

47.0

20

8507

3. Hiệu khác

 

 

 

 

 

 

21

8507

Bình ắc quy, 12V-35AH

GLOBAL

SMF NS40Z

 

Korea

BÌNH

9.6

22

8507

Bình ắc quy, 12V-45AH

GLOBAL

SMF NX100-S6LS

 

Korea

BÌNH

10.5

23

8507

Bình ắc quy,12V-50AH

GLOBAL

SMF 50D20L

 

Korea

BÌNH

12.8

24

8507

Bình ắc quy, 12V-35AH

DELKOR

NS40ZMF

 

Korea

BÌNH

20.0

25

8507

Bình ắc quy,12V-60AH

DELKOR

SMF 55D23L

 

Korea

BÌNH

22.0

26

8507

Bình ắc quy, 200-350W và 180- 350 W

CHILWEE

6-dzm -12 và 6-dzm -14

 

China

BÌNH

12.00

27

 

II.Lốp bơm hơi bằng cao su (dùng cho xe tải, xe buýt)

 

 

 

 

 

28

4011

l. Hiệu Safe holder

 

 

 

 

 

 

29

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

11.00 R20-18PR BS29

 

China

BỘ

120.0

30

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

11 R22.5-18PR BYD68

 

China

CHIẾC

105.0

31

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

12R22.5-18PR BYS98

 

China

CHIẾC

112.5

32

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

12.00 R20 20PR BS18

 

China

BỘ

135.0

33

4011

Lốp ô tô

SAFE-HOLDER

12.00R20 - 20PR BS28

 

China

BỘ

136.5

34

4011

2. Hiệu Taitong

 

 

 

 

 

 

35

4011

Lốp ô tô

TAITONG

7.50 R16 14PR HS918

 

China

BỘ

52.5

36

4011

Lốp ô tô

TAITONG

8.25 R20 16PR HS268

 

China

BỘ

63.0

37

4011

Lốp ô tô

TAITONG

9.00 R20 16PR HS218

 

China

BỘ

82.5

38

4011

Lốp ô tô

TAITONG

10.00 R20 18PR HS918+

 

China

BỘ

97.5

39

4011

Lốp ô tô

TAITONG

11.00 R20 18PR HS218

 

China

BỘ

112.5

40

4011

Lốp ô tô

TAITONG

11 R22.5 16PR HS103

 

China

CHIẾC

105.0

41

4011

Lốp ô tô

TAITONG

12.00 R24 20PR HS108

 

China

BỘ

130.5

42

4011

3. Hiệu Amberstone

 

 

 

 

 

 

43

4011

Lốp ô tô

AMBERSTONE

11.00R20-18PR 386

 

China

BỘ

109.4

44

4011

Lốp ô tô

AMBERSTONE

12.00R20-18PR 388

 

China

BỘ

125.0

45

4011

Lốp ô tô

AMBERSTONE

11R22.5-16PR 660

 

China

CHIẾC

93.7

46

4011

4. Hiệu Jinyu

 

 

 

 

 

 

47

4011

Lốp ô tô

JINYU

7.00R16-14PR JY601

 

China

BỘ

60.2

48

4011

Lốp ô tô

JINYU

8.25R16 16PR JY510

 

China

BỘ

75.5

49

4011

Lốp ô tô

JINYU

10.00R20-18PR JY706

 

China

BỘ

112.8

50

4011

Lốp ô tô

JINYU

11.00R20-18PR JY706

 

China

BỘ

127.8

51

4011

Lốp ô tô

JINYU

11R22.5-16PR JY522

 

China

CHIẾC

112.8

52

4011

Lốp ô tô

JINYU

12.00R20 18PR JY596

 

China

BỘ

140.6

53

4011

Lốp ô tô

JINYU

12R22.5 16PR JY522

 

China

CHIẾC

120.8

54