Quyết định 4851/QĐ-BCT năm 2014 về Danh mục hàng hóa sản xuất tại Trung Quốc được nhập khẩu vào Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Lạng Sơn dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 4851/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 30/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Nguyễn Cẩm Tú |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4851/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng hóa được sản xuất từ nước có chung biên giới nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn; sau khi thống nhất với các thành viên Ban Chỉ đạo Thương mại biên giới là đại diện các Bộ, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các tỉnh biên giới,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục hàng hóa sản xuất tại Trung Quốc được nhập khẩu vào nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam qua cửa khẩu biên giới tỉnh Lạng Sơn dưới hình thức mua, bán, trao đổi hàng hóa cư dân biên giới được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các quy định khác thực hiện theo Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 139/2009/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 254/2006/QĐ-TTg về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới và Thông tư số 42/2012/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn chỉ đạo các cơ quan chức năng kiểm tra, giám sát chặt chẽ hoạt động mua bán, trao đổi của cư dân biên giới các mặt hàng tại danh mục hàng hóa ban hành kèm theo quyết định này, không để xảy ra tình trạng buôn lậu, gian lận thương mại. Báo cáo đánh giá tình hình mua bán, trao đổi của cư dân biên giới hàng tháng và theo yêu cầu của Ban chỉ đạo Thương mại biên giới.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 5 năm 2014 đến khi có văn bản thay thế quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC SẢN XUẤT TỪ TRUNG
QUỐC NHẬP KHẨU VÀO NƯỚC CHXHCN VIỆT NAM QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI TỈNH LẠNG SƠN DƯỚI
HÌNH THỨC MUA BÁN TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 4851/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT |
Tên hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã HS |
1 |
Bát, đĩa |
Bát, đĩa bằng sứ |
6911.10.00 |
2 |
Chăn |
Chăn điện |
6301.10.00 |
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
6301.20.00 |
||
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông |
6301.30.00 |
||
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp |
6301.40.00 |
||
Chăn và chăn du lịch khác |
6301.90.00 |
||
4 |
Màn |
Màn dệt kim hoặc móc làm từ sợi tổng hợp |
6303.12.00 |
Màn dệt kim hoặc móc làm từ bông |
6303.19.10 |
||
Màn dệt kim hoặc móc làm từ vật liệu dệt khác |
6303.19.90 |
||
Loại khác làm từ bông |
6303.91.00 |
||
Loại khác làm từ sợi tổng hợp |
6303.92.00 |
||
Loại khác làm từ vật liệu dệt khác |
6303.99.00 |
||
5 |
Bàn |
Bàn bằng gỗ dùng trong bếp |
9403.40.00 |
Bàn bằng gỗ dùng trong phòng ngủ |
9403.50.00 |
||
Bàn bằng gỗ khác |
9403.60.90 |
||
Bàn bằng plastic |
9403.70.90 |
||
Bàn bằng tre, song, mây |
9403.81.00 |
||
Bàn bằng vật liệu tương tự tre, song, mây |
9403.89.90 |
||
6 |
Ghế |
Ghế bằng tre, song, mây |
9401.51.00 |
Ghế bằng vật liệu tương tự tre, song, mây |
9401.59.00 |
||
Ghế bằng khung gỗ nhồi đệm |
9401.61.00 |
||
Ghế bàng khung gỗ không nhồi đệm |
9401.69.00 |
||
Ghế bằng khung kim loại nhồi đệm |
9401.71.00 |
||
Ghế bằng khung kim loại không nhồi đệm |
9401.79.00 |
||
Ghế loại khác |
9401.80.00 |