Quyết định 3872/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3872/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3872/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THƯỜNG TÍN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/07/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6564/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23 tháng 7 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số dự án đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín là: 0 dự án
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín là: 35 dự án, với tổng diện tích 216,71 ha.
(Danh mục kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Loại đất |
|
13.012,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.863,56 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.716,90 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.716,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.170,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
400,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.227,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.149,38 |
|
Trong đó |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
27,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
191,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.819,89 |
|
Trong đó: |
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
1.733,40 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
534,98 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,36 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
135,56 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,96 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.802,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,38 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,51 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
211,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
208,06 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
191,85 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
191,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,21 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,70 |
|
Trong đó |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,60 |
|
Trong đó: |
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
2,00 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,60 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
208,34 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
191,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
191,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 thành: 248 dự án, tổng diện tích 896,16 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024; Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |