ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 192/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 27
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày
14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND
ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Đức Phổ;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại
Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 10/3/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 897/TTr-STNMT ngày 20/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp
a) Tổng danh mục các
công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 20 công
trình, dự án, với tổng diện tích là 86,81 ha. Trong đó:
- Có 17 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 39,0 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 47,81 (Chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
b) Danh mục các công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp:
Có 07 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 17,52 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ
biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công
trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020
Trong năm 2020, UBND huyện Đức Phổ
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với 02 công trình, dự án (Chi tiết
tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục các công
trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm
theo).
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng
lúa, UBND huyện Đức Phổ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể
theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên
và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp
theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và Quyết định số
08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên
và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND
huyện Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh208).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
PHỤ
BIỂU 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-UBND ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định ghi vốn
|
Nguồn vốn,
kinh phí
(Triệu đồng)
|
Dự kiến
kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Ngân sách
Trung ương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ,...)
|
1
|
Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa
Sa Huỳnh
|
2,49
|
xã Phố Thạnh
|
Tờ bản đồ số
1,2,5,6
|
Quyết định
số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh
|
49.700
|
|
49.700
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa
nước Hóc Cày thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng
Ngãi (giai đoạn II)
|
4,96
|
xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ số
36,37,38,43,44,45
|
Quyết định
số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2019
|
560
|
|
|
560
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa
nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng
Ngãi (giai đoạn II)
|
4,55
|
xã Phổ
Khánh
|
Tờ bản đồ số
25,26,27
|
Quyết định
số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2019
|
490
|
|
|
490
|
|
|
|
4
|
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu
Bàu
|
7,60
|
xã Phổ Hòa,
xã Phổ Minh, thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ:
09,15 xã Phổ Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn; Tờ BĐ số 5 xã Phổ Hòa
|
Quyết định
số 2803/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình
|
14.995
|
|
10.000
|
4.995
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông
An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn
|
1,50
|
xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ
21,22 xã Phổ Nhơn
|
Quyết định
số 1230/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư khu dân cư dọc 2 đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Eo Gió thôn Lộ Bàn
|
0,05
|
xã Phổ Ninh
|
Tờ bản đồ:
19
|
Quyết định
số 2471/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao
đất cho UBND xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ để xây dựng khu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
(Phần thu hồi bổ sung của
Khu dân cư Eo Gió thôn Lộ Bàn)
|
7
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia
An
|
0,25
|
Thôn Gia
An, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ
42
|
Quyết định
số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hiệp
An
|
1,25
|
Thôn Hiệp
An, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ
22
|
Quyết định
số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sân vận động xã Phổ Phong
|
2,25
|
Thôn Hiệp
An, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ
43
|
Quyết định
số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kênh thoát nước Đồng Lau
|
3,20
|
xã Phổ
Quang, Phổ Vinh
|
bản đồ địa
chính số 01, 15, 11 xã Phổ Quang, bản đồ địa chính số 17 xã Phổ Vinh
|
Quyết định
số 2746/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình
|
9.522
|
|
9.522
|
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận
|
8,41
|
xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ số
01,
09
xã Phổ Thuận
|
Quyết định
3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản của ngân sách huyện năm 2019 (đợt 1) đầu tư hạ tầng khu dân cư
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
12
|
Chùa Thiên Phước
|
0,14
|
xã Phổ Văn
|
|
Công văn số
1540/VP-NNTN ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp tuyến đường Trương Định (đoạn
từ trạm Thủy nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng)
|
0,69
|
Thị trấn Đức
Phổ
|
Tờ bản đồ
24
|
Quyết định
số 3230/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: Nâng cấp tuyến đường Trương Định (đoạn từ trạm Thủy
nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng)
|
6.754
|
|
|
5.403
|
1.351
|
|
|
14
|
Hệ thống thoát nước trung tâm thị trấn
Đức Phổ
|
0,35
|
Thị trấn Đức
Phổ
|
Tờ bản đồ
01
|
Quyết định
số 2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
41.998
|
|
41.998
|
|
|
|
|
15
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm
công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè,
thoát nước dọc
|
1,14
|
Thị trấn Đức
Phổ
|
Tờ bản đồ số
23,24
|
Quyết định
số 4271/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, về việc phê
duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công ừ Inh
|
14.994
|
|
|
14.994
|
|
|
|
16
|
Tái định cư đường Phạm Hữu Nhật
|
0,06
|
Thị trấn Đức
Phổ
|
Tờ bản đồ số
9
|
Thông báo số
291/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ
trương lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư đường Phạm
Hữu Nhật, thị trấn Đức Phổ Lý trình: Km0+303 - Km0+654,41
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
|
17
|
Khu tái định cư công trình Tuyến đường
Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24)
|
0,08
|
xã Phổ Minh
|
Tờ bản đồ số
13
|
Công văn số
5306/UBND-CNXD ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc xây dựng khu tái định cư
các hộ thuộc dự án tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông
(nút 24)
|
410
|
|
|
410
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
39,0
|
|
|
|
149.319,0
|
|
111.220,0
|
35.548,0
|
1.351,0
|
1200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích
QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Chủ trương,
quyết định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ
|
1,00
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Tò bản đồ số
23,24
|
Quyết định
số 498/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án
|
|
2
|
Khu du lịch sinh thái văn hóa Sa Huỳnh
|
44,44
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ số
12,15,18,19
|
Quyết định
số 455/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái văn hóa Sa Huỳnh
|
|
3
|
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết
hợp kinh doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ
|
2,37
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ:
15
|
Quyết định
số 760/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
|
|
|
47,81
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Diện tích
QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp
xã)
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA
(ha)
|
Diện tích đất
RPH
(ha)
|
1
|
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết
hợp kinh doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ
|
2,37
|
2,37
|
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ:
15
|
|
2
|
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa
nước Hóc Cày thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng
Ngãi (giai đoạn II)
|
4,96
|
0,05
|
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ bản đồ số
36,37,38,43,44,45
|
|
3
|
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa
nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng
Ngãi (giai đoạn II)
|
4,55
|
0,03
|
|
Xã Phổ
Khánh
|
Tờ bản đồ số
25,26,27
|
|
4
|
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu
Bàu
|
7,60
|
3,00
|
|
Xã Phổ Hòa,
xã Phổ Minh, thị trấn Đức Phổ
|
Tờ bản đồ:
09,15 xã Phổ Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn; Tờ bản đồ số 5 xã Phổ Hòa
|
|
5
|
Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận
|
8,41
|
8,41
|
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ số
01, 09
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm
công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè,
thoát nước dọc
|
1,14
|
0,02
|
|
Thị trấn Đức
Phổ
|
Tờ bản đồ số
23,24
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 24 đoạn Thạch
Trụ - Phổ Phong
|
24,90
|
3,64
|
|
Xã Phổ
Phong
|
|
|
|
TỔNG
|
53,93
|
17,52
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 04
DANH
MỤC DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm
|
Số lô đất đấu
giá
(lô)
|
Tổng diện
tích đất đấu giá
ha)
|
Dự kiến thời
gian thực hiện
|
1
|
Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông
An Lợi - Phước Hạ, xã Phổ Nhơn
|
xã Phổ Nhơn
|
44
|
1,50
|
|
2
|
Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận
|
xã Phổ Thuận
|
250
|
8,41
|
|
|
Tổng
|
|
294
|
9,91
|
|
PHỤ
BIỂU 05
DANH
MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2017, 2018, 2019 KHÔNG
TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên
bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương,
quyết định ghi vốn
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư Hùng Nghĩa
|
1,4
|
Xã Phổ
Phong
|
Tờ bản đồ số
31
|
Quyết định
số 8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu dân cư
Hùng Nghĩa
|
Công trình
năm 2015
|
2
|
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đỗ xe
công cộng và nhà lưu trú cho công nhân
|
0,24
|
Xã Phổ Châu
|
Tờ bản đồ số
15
|
Công văn số
4063/UBND-CNXD ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh về việc thống nhất địa điểm đầu
tư dự án Trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đỗ xe công cộng và nhà lưu trú cho
công nhân tại huyện Đức Phổ
|
Công trình
năm 2017
|
3
|
Khu dân cư phía Tây đường Phạm Văn Đồng
|
6,26
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số
6
|
Quyết định
số 113/QĐ-UBND ngày 25/1/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Đức Phổ
|
Công trình
năm 2017
|
4
|
Trạm thực nghiệm lâm nghiệp Quảng
Ngãi tại xã Phổ Khánh
|
45,00
|
Xã Phổ
Khánh
|
Tờ bản đồ
cơ sở số 626608
|
Quyết định
số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện
|
Công trình
năm 2017
|
5
|
Khu nghĩa địa Rẫy Bằng - Đá
thọ thôn Hùng Nghĩa
|
0,85
|
Xã Phổ
Phong
|
Tờ bản đồ số:
10
|
Nghị quyết
số 12/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND xã Phổ Phong về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016
|
Công trình
năm 2017
|
6
|
Khu dân cư Gò Cờ
|
0,47
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ:
1
|
Quyết định
số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ
thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
Công trình
năm 2017
|
7
|
Khu dân cư Hốc Mẹo Dưới
|
0,38
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ:
23
|
Nghị quyết
số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của HĐND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế
hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận
|
Công trình năm
2017
|
8
|
Khu dân cư vùng lõm
|
0,56
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ:
1, 2, 3, 7, 17, 22, 24, 32, 25
|
Nghị quyết
số: 29/2013/NQ-HĐND ngày 24/12/2013 của HĐND xã Phổ Thuận về việc thông qua Kế
hoạch sử dụng đất năm 2014 xã Phổ Thuận
|
Công trình
năm 2017
|
9
|
Khu dân cư Rộc Chè Trong
|
0,89
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ:
9
|
Quyết định
số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ
thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư xây dựng các Khu dân cư để bán đấu giá quyền
sử dụng đất
|
Công trình
năm 2017
|
10
|
Khu dân cư Rộc Chè Ngoài
|
0,46
|
Xã Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ:
1
|
Quyết định
số 9924/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ
thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư XD các KDC để bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
Công trình
năm 2017
|
11
|
Khu du lịch bãi tắm xã Phổ Vinh
|
3,11
|
Xã Phổ Vinh
|
Tờ bản đồ:
14,
21
|
Thông báo số
328/TB-UBND ngày 16/9/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ
trương điều chỉnh QH chi tiết XD Điểm du lịch - dịch vụ bãi tắm Nam Phước, xã
Phổ Vinh huyện Đức Phổ
|
Công trình
năm 2017
|
12
|
Khu dân cư Vùng lõm
|
0,34
|
Thị trấn Đức
Phổ
|
Trên địa
bàn Thị trấn Đức Phổ
|
Công văn số
3451/UBND ngày
26/12/2017
của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 các KDC vùng lõm thị trấn Đức Phổ
|
Công trình năm
2017
|
13
|
Khu dân cư vùng lõm thôn Hải Môn
|
0,14
|
Xã Phổ Minh
|
Tờ bản đồ:
11
|
Quyết định
số 220/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Công trình
năm 2018
|
14
|
Khu dân cư vùng lõm thôn Trường Sanh
|
0,33
|
Xã Phổ Minh
|
Tò bản đồ:
09
|
Quyết định
số 220/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Công trình
năm 2018
|
15
|
Bia di tích Cấm Cây Cày
|
0,05
|
Thôn Vĩnh
Xuân, xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số
54
|
Quyết định
số 5170/QĐ-UBND huyện Đức Phổ ngày 10/10/2010 V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán công trình; Thông báo số: 413 TB-UBND huyện Đức Phổ ngày
10/10/2010 V/v thống nhất chủ trương mua sắm tài sản, sửa chữa nhà lưu niệm đồng
chí Nguyễn Nghiêm
|
Công trình
năm 2018
|
16
|
Khu dân cư vùng lõm Phổ Hòa
|
0,24
|
Xã Phổ Hòa
|
Tờ bản đồ số
02, 05,
13, 14
|
Thông báo số
397/TB-UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết
1/500 các KDC vùng lõm Phổ Hòa
|
Công trình
năm 2019
|
17
|
Khu dịch vụ Gia Bảo
|
0,94
|
Xã Phổ Minh
|
Tờ bản đồ:
5
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 396/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh
|
Công trình
năm 2019
|
18
|
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua
bán phụ tùng ô tô
|
0,41
|
Xã Phổ Ninh
|
Tờ bản đồ số
13
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 257/QĐ-UBND ngày 22/9/2019 của UBND tỉnh
|
Công trình
năm 2019
|
19
|
Khu dân cư mới xóm 26, thôn Vĩnh An,
xã Phổ Khánh
|
1,87
|
Xã Phổ
Khánh
|
Tờ bản đồ số
13, 15
|
Quyết định
số 3852/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư công trình: KDC mới xóm 26, thôn Vĩnh An, xã Phổ
Khánh
|
Công trình
năm 2019
|
20
|
Khu dân cư Hóc Sạ, Tổ dân phố 3
|
0,70
|
Thị trấn Đức
Phổ
|
Tờ bản đồ số
24
|
Quyết định
số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình Khu dân cư Hóc Sạ Thị trấn Đức Phổ; Hạng mục: San nền,
kè chắn đất, hệ thống thoát nước, cấp nước và phân lô chi tiết đất ở
|
Công trình
năm 2019
|
|
TỔNG CỘNG
|
59,62
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU 06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 NAY TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-UBND ngày
27/3/2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên Công
trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin
tiếp tục thực hiện trong năm 2020
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi (ha)
|
Chưa thu hồi (ha)
|
1
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh
Quảng Ngãi (giai đoạn I)
|
Đập Cây Khế,
xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha)
|
8,31
|
|
|
Hiện nay,
Ban Quản lý dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi đã hoàn
thành kiểm kê ngoài thực địa và đang lập phương án bồi thường; đã
được UBND huyện thông báo thu hồi đất tháng 01/2019; đang làm thủ tục để xác
minh đất làm cơ sở để trình tỉnh thẩm định bản đồ
|
|
2
|
Thao trường bắn tổng hợp
|
Xã Phổ
Phong, xã Phổ Nhơn
|
79,92
|
32,00
|
47,92
|
Diện tích
còn lại đang trình xin bổ sung một số hạng mục mới để thực hiện trong năm 2020
|
|
|
Tổng
|
|
88,23
|
32,00
|
47,92
|
|
|