Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1499/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1499/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Yên Định;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 03/4/2020.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 353/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 59/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích(ha) |
|
Tổng diện tích |
|
22.882,9 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.533,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.578,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
771,00 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
286,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
256,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
200,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
21,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,72 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
161,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
156,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,47 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
87,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
87,81 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
6. Danh mục công trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước:
TT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt |
|
Di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
1 |
Mở rộng Nghè Đại Thúy |
0,2 |
Xã Quý Lộc |
Quyết định số 1621/QĐ- UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm |
1,3 |
Xã Quý Lộc |
|
3 |
Quy hoạch di tích chùa Lời |
0,6 |
Xã Yên Trung |
|
4 |
Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân |
0,5 |
Xã Định Thành |
|
5 |
Xây dựng Phủ Cẩm và khu mộ Công chúa Bạch Hoa |
1,56 |
Định Công |
|
6 |
Di tích Nghè Trúc - Đền Bà Triệu |
5,2 |
Xã Định Tiến |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1499/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Yên Định;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Định tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 03/4/2020.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 353/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 59/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích(ha) |
|
Tổng diện tích |
|
22.882,9 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.533,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.578,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
771,00 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
286,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
256,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
200,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
21,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,72 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
161,35 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
156,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,47 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
87,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
87,81 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
6. Danh mục công trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước:
TT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt |
|
Di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
1 |
Mở rộng Nghè Đại Thúy |
0,2 |
Xã Quý Lộc |
Quyết định số 1621/QĐ- UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm |
1,3 |
Xã Quý Lộc |
|
3 |
Quy hoạch di tích chùa Lời |
0,6 |
Xã Yên Trung |
|
4 |
Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân |
0,5 |
Xã Định Thành |
|
5 |
Xây dựng Phủ Cẩm và khu mộ Công chúa Bạch Hoa |
1,56 |
Định Công |
|
6 |
Di tích Nghè Trúc - Đền Bà Triệu |
5,2 |
Xã Định Tiến |
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Yên Định đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Yên Định để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Quán Lào |
Thị trấn Thống Nhất |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Tâm |
Xã Quí Lộc |
Xã Yên Thọ |
Xã Yên Trung |
Xã Yên Trường |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Hùng |
|||||||
Thị trấn Quán Lào |
Xã Định Tường |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Giang |
Xã Yên Trường |
Xã Yên Bái |
|||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.502,19 |
38,09 |
418,30 |
1.217,56 |
403,37 |
724,95 |
710,37 |
547,25 |
815,44 |
463,41 |
416,46 |
220,96 |
354,76 |
363,59 |
273,54 |
392,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.713,03 |
25,53 |
328,59 |
36,34 |
273,96 |
296,70 |
424,97 |
353,71 |
440,70 |
347,07 |
384,93 |
168,54 |
242,22 |
307,15 |
184,54 |
337,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.609,36 |
25,53 |
338,71 |
36,34 |
275,96 |
227,60 |
384,15 |
328,28 |
443,70 |
347,07 |
386,93 |
169,80 |
235,44 |
307,15 |
191,53 |
317,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.440,30 |
4,88 |
38,24 |
788,59 |
71,44 |
376,92 |
93,29 |
36,04 |
263,53 |
84,82 |
18,59 |
16,99 |
11,32 |
26,99 |
79,18 |
13,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
517,22 |
|
9,98 |
263,25 |
13,43 |
2,62 |
41,35 |
29,15 |
4,00 |
1,87 |
3,73 |
1,78 |
19,55 |
10,97 |
4,17 |
3,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
717,59 |
|
|
3,87 |
8,69 |
7,03 |
125,74 |
39,43 |
9,11 |
|
|
4,62 |
|
|
|
9,95 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
592,38 |
7,68 |
35,60 |
125,51 |
6,36 |
33,41 |
10,83 |
51,37 |
3,06 |
10,53 |
1,33 |
18,94 |
56,81 |
4,62 |
3,20 |
11,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
521,67 |
|
5,89 |
|
29,49 |
8,27 |
14,19 |
37,55 |
95,04 |
19,12 |
7,88 |
10,09 |
24,86 |
13,86 |
2,45 |
15,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.609,71 |
109,67 |
256,33 |
520,46 |
188,74 |
320,22 |
724,52 |
291,00 |
430,50 |
197,35 |
299,97 |
141,11 |
151,38 |
185,49 |
247,52 |
226,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,38 |
0,56 |
|
|
|
|
4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
277,96 |
0,80 |
|
277,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
75,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,57 |
6,71 |
10,31 |
0,52 |
|
|
|
0,65 |
2,50 |
|
0,85 |
0,11 |
|
|
|
0,25 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
173,81 |
2,33 |
14,42 |
16,47 |
|
0,46 |
60,78 |
4,20 |
22,44 |
0,30 |
6,44 |
5,16 |
|
1,00 |
1,14 |
0,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
188,75 |
|
|
|
|
|
182,15 |
|
|
|
|
2,40 |
|
4,20 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.724,17 |
47,59 |
114,93 |
121,15 |
81,56 |
119,22 |
145,84 |
76,54 |
128,79 |
82,24 |
93,46 |
50,15 |
66,17 |
68,62 |
146,13 |
84,52 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,91 |
0,25 |
0,17 |
|
1,57 |
1,01 |
|
|
|
4,02 |
0,27 |
0,91 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,86 |
|
3,79 |
0,40 |
0,61 |
0,63 |
1,66 |
|
|
0,34 |
1,02 |
0,17 |
0,17 |
0,20 |
1,74 |
0,48 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,59 |
|
98,10 |
|
74,63 |
112,43 |
199,45 |
108,36 |
147,44 |
74,23 |
122,74 |
60,30 |
79,98 |
64,33 |
45,77 |
125,62 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95,48 |
41,15 |
|
54,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,45 |
7,50 |
0,32 |
0,48 |
0,47 |
0,87 |
1,52 |
0,51 |
0,32 |
0,22 |
0,55 |
0,43 |
0,53 |
0,32 |
0,62 |
0,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,43 |
|
0,32 |
|
|
|
0,02 |
0,06 |
|
|
|
0,41 |
|
0,03 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,26 |
0,17 |
0,27 |
|
|
|
0,24 |
|
0,59 |
0,08 |
1,22 |
|
|
0,14 |
0,05 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
201,41 |
1,73 |
7,88 |
4,88 |
9,86 |
5,50 |
10,30 |
6,31 |
5,97 |
5,26 |
5,55 |
2,94 |
2,85 |
6,51 |
3,69 |
10,58 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
93,04 |
|
|
|
2,14 |
|
40,53 |
0,57 |
3,95 |
|
|
|
|
0,33 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
29,55 |
0,52 |
1,29 |
2,18 |
1,48 |
1,17 |
2,00 |
0,93 |
2,22 |
0,87 |
1,11 |
1,72 |
0,89 |
1,07 |
0,58 |
0,71 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,67 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,74 |
|
0,33 |
|
0,05 |
|
|
0,30 |
0,33 |
0,90 |
2,08 |
0,69 |
0,79 |
1,93 |
0,13 |
0,31 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
809,02 |
|
4,20 |
10,89 |
11,06 |
78,93 |
4,24 |
18,01 |
115,95 |
27,01 |
1,26 |
15,72 |
|
36,81 |
41,92 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
267,70 |
|
|
32,00 |
5,31 |
|
70,97 |
74,56 |
|
1,88 |
63,42 |
|
|
|
5,75 |
2,85 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
771,00 |
|
1,24 |
4,63 |
8,21 |
2,88 |
290,00 |
31,90 |
109,86 |
59,64 |
10,52 |
0,16 |
0,37 |
28,09 |
0,92 |
3,49 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Ghi chú |
|||||||||||||
Xã Yên Thịnh |
Xã Yên Ninh |
Xã Yên Lạc |
Xã Định Tăng |
Xã Định Hòa |
Xã Định Thành |
Xã Định Công |
Xã Định Tân |
Xã Định Tiến |
Xã Định Long |
Xã Định Liên |
Xã Định Hưng |
Xã Định Hải |
Xã Định Bình |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.502,19 |
412,60 |
408,54 |
414,27 |
712,12 |
813,02 |
769,81 |
385,08 |
503,45 |
684,26 |
268,63 |
408,56 |
491,53 |
393,67 |
476,26 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.713,03 |
306,82 |
353,63 |
356,31 |
605,03 |
676,77 |
490,36 |
242,23 |
466,38 |
519,74 |
158,87 |
260,84 |
446,47 |
278,76 |
398,12 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.609,36 |
304,89 |
356,43 |
358,31 |
607,83 |
676,77 |
493,37 |
237,35 |
467,66 |
520,74 |
165,59 |
269,59 |
453,33 |
283,51 |
398,62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.440,30 |
64,69 |
5,35 |
9,93 |
46,55 |
46,69 |
34,54 |
43,42 |
7,02 |
68,54 |
59,16 |
66,12 |
4,58 |
46,21 |
12,81 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
517,22 |
9,69 |
5,52 |
22,01 |
15,40 |
5,49 |
11,94 |
2,99 |
5,17 |
0,54 |
0,84 |
1,45 |
4,65 |
6,22 |
15,88 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
717,59 |
11,81 |
|
5,88 |
|
56,86 |
214,52 |
82,03 |
6,74 |
86,61 |
|
|
8,42 |
36,28 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
592,38 |
15,01 |
16,37 |
11,57 |
30,39 |
12,43 |
14,11 |
9,71 |
9,67 |
3,26 |
15,14 |
31,32 |
16,53 |
14,10 |
11,60 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
521,67 |
4,58 |
27,67 |
8,57 |
14,75 |
14,78 |
4,34 |
4,70 |
8,47 |
5,57 |
34,62 |
48,83 |
10,88 |
12,10 |
37,85 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.609,71 |
220,71 |
186,24 |
170,80 |
283,73 |
266,13 |
279,50 |
264,46 |
229,28 |
316,91 |
166,93 |
263,09 |
203,41 |
201,33 |
266,86 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
277,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
75,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,03 |
64,93 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,57 |
|
0,25 |
|
7,70 |
0,26 |
|
|
|
0,30 |
1,36 |
10,20 |
9,60 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
173,81 |
4,05 |
0,70 |
0,12 |
0,13 |
|
1,23 |
0,15 |
6,33 |
|
6,28 |
1,47 |
7,95 |
0,77 |
9,39 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
188,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.724,17 |
85,67 |
74,59 |
84,15 |
112,76 |
119,62 |
114,28 |
77,07 |
83,65 |
123,14 |
73,45 |
96,97 |
93,19 |
65,26 |
93,46 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,91 |
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
0,02 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,86 |
0,33 |
0,84 |
0,49 |
2,17 |
0,73 |
0,03 |
|
0,78 |
0,16 |
0,69 |
|
0,11 |
0,80 |
0,52 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.536,59 |
105,90 |
83,30 |
68,65 |
125,54 |
90,43 |
113,07 |
69,67 |
84,70 |
82,68 |
60,72 |
71,43 |
78,75 |
73,56 |
114,81 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
95,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,45 |
0,59 |
0.33 |
0,73 |
0,45 |
0,73 |
0,38 |
1,83 |
0,47 |
0,68 |
0,48 |
0,67 |
0,56 |
0,71 |
0,53 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
0,08 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,26 |
0,80 |
|
|
0,05 |
0,06 |
|
0,36 |
0,15 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
201,41 |
7,81 |
9,65 |
10,11 |
9,02 |
10,03 |
5,02 |
1,95 |
5,86 |
11,92 |
6,91 |
3,85 |
11,97 |
2,82 |
14,68 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
93,04 |
|
8,28 |
|
|
1,33 |
7,85 |
15,36 |
7,37 |
0,17 |
|
4,66 |
0,50 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
29,55 |
0,64 |
0,62 |
0,79 |
0,70 |
1,19 |
1,07 |
0,28 |
0,59 |
0,73 |
0,87 |
0,66 |
0,43 |
0,67 |
1,57 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,74 |
0,43 |
0,17 |
0,56 |
0,05 |
0,35 |
1,57 |
2,15 |
1,19 |
5,40 |
0,23 |
0,23 |
0,35 |
0,18 |
0,04 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
809,02 |
12,46 |
7,51 |
5,20 |
25,16 |
39,28 |
35,00 |
95,64 |
38,19 |
91,56 |
1,17 |
7,20 |
|
56,54 |
28,11 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
267,70 |
2,03 |
|
|
|
1,52 |
|
|
|
|
3,74 |
|
|
|
3,67 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
771,00 |
14,83 |
0,76 |
16,59 |
9,63 |
12,72 |
90,27 |
3,27 |
17,44 |
13,36 |
3,80 |
1,64 |
4,20 |
7,59 |
22,99 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Quán Lào |
Thị trấn Thống Nhất |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Tâm |
Xã Quí Lộc |
Xã Yên Thọ |
Xã Yên Trung |
Xã Yên Trường |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Hùng |
|||||||
Thị trấn Quán Lào |
Xã Định tường |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Giang |
Xã Yên Trường |
Xã Yên Bái |
|||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
286,82 |
7,59 |
31,59 |
14,86 |
0,06 |
1,12 |
10,11 |
1,45 |
18,69 |
2,55 |
1,54 |
7,60 |
0,80 |
2,05 |
21,27 |
1,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
256,53 |
7,59 |
31,59 |
0,06 |
0,06 |
1,12 |
6,42 |
1,05 |
16,39 |
2,55 |
1,54 |
7,60 |
0,62 |
2,05 |
20,07 |
1,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
200,57 |
7,59 |
21,47 |
0,06 |
0,06 |
1,12 |
5,28 |
1,05 |
16,39 |
2,55 |
1,54 |
6,34 |
0,62 |
2,05 |
13,08 |
1,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
21,75 |
|
|
14,52 |
|
|
2,69 |
0,40 |
1,20 |
|
|
|
0,18 |
|
1,20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,20 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,20 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,04 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,72 |
0,18 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,72 |
0,18 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Ghi chú |
|||||||||||||
Xã Yên Thịnh |
Xã Yên Ninh |
Xã Yên Lạc |
Xã Định Tăng |
Xã Định Hòa |
Xã Định Thành |
Xã Định Công |
Xã Định Tân |
Xã Định Tiến |
Xã Định Long |
Xã Định Liên |
Xã Định Hưng |
Xã Định Hải |
Xã Định Bình |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
286,82 |
5,06 |
2,05 |
1,00 |
8,65 |
1,65 |
10,08 |
20,83 |
5,44 |
7,29 |
20,10 |
53,38 |
21,38 |
1,84 |
5,52 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
256,53 |
4,06 |
2,05 |
1,00 |
8,32 |
1,40 |
9,83 |
20,83 |
5,44 |
1,89 |
20,10 |
52,89 |
21,38 |
1,84 |
5,52 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
200,57 |
4,06 |
2,05 |
1,00 |
8,32 |
1,40 |
6,82 |
13,26 |
4,16 |
1,89 |
13,38 |
40,89 |
15,52 |
1,84 |
5,52 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
21,75 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
0,36 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,20 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,20 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,04 |
|
|
|
0,20 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Quán Lào |
Thị trấn Thống Nhất |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Tâm |
Xã Quí Lộc |
Xã Yên Thọ |
Xã Yên Trung |
Xã Yên Trường |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Hùng |
|||||||
Thị trấn Quán Lào |
Xã Định tường |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Giang |
Xã Yên Trường |
Xã Yên Bái |
|||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
190,45 |
6,39 |
18,19 |
2,46 |
0,06 |
1,12 |
8,66 |
0,40 |
2,99 |
2,55 |
1,54 |
6,60 |
0,80 |
2,05 |
21,27 |
1,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
175,76 |
6,39 |
18,19 |
0,06 |
0,06 |
1,12 |
4,97 |
0,20 |
2,69 |
2,55 |
1,54 |
6,60 |
0,62 |
2,05 |
20,07 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
134,92 |
6,39 |
13,97 |
0,06 |
0,06 |
1,12 |
3,83 |
0,20 |
2,69 |
2,55 |
1,54 |
5,34 |
0,62 |
2,05 |
13,08 |
1,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,15 |
|
|
2,12 |
|
|
2,69 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
0,18 |
|
1,20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,20 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,20 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,04 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,67 |
0,18 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,04 |
|
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,45 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Ghi chú |
|||||||||||||
Xã Yên Thịnh |
Xã Yên Ninh |
Xã Yên Lạc |
Xã Định Tăng |
Xã Định Hòa |
Xã Định Thành |
Xã Định Công |
Xã Định Tân |
Xã Định Tiến |
Xã Định Long |
Xã Định Liên |
Xã Định Hưng |
Xã Định Hải |
Xã Định Bình |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
190,45 |
1,06 |
1,80 |
1,00 |
0,95 |
1,65 |
9,43 |
20,83 |
1,18 |
6,99 |
16,28 |
43,18 |
6,64 |
1,34 |
2,02 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
175,76 |
1,06 |
1,80 |
1,00 |
0,62 |
1,40 |
9,18 |
20,83 |
1,18 |
1,59 |
16,28 |
42,69 |
6,64 |
1,34 |
2,02 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
134,92 |
1,06 |
1,80 |
1,00 |
0,62 |
1,40 |
6,17 |
13,26 |
1,18 |
1,59 |
9,56 |
33,89 |
5,52 |
1,34 |
2,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
0,36 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,20 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,20 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,04 |
|
|
|
0,20 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,67 |
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
0,20 |
2,32 |
|
|
0,70 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,45 |
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
0,20 |
0,32 |
|
|
0,70 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Quán Lào |
Thị trấn Thống Nhất |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Tâm |
Xã Quí Lộc |
Xã Yên Thọ |
Xã Yên Trung |
Xã Yên Trường |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Hùng |
|||||||
Thị trấn Quán Lào |
Xã Định Tường |
Xã Yên Phú |
Xã Yên Giang |
Xã Yên Trường |
Xã Yên Bái |
|||||||||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
87,81 |
|
0,03 |
|
|
|
75,14 |
|
8,50 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
75,14 |
|
|
|
|
|
75,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Ghi chú |
|||||||||||||
Xã Yên Thịnh |
Xã Yên Ninh |
Xã Yên Lạc |
Xã Định Tăng |
Xã Định Hòa |
Xã Định Thành |
Xã Định Công |
Xã Định Tân |
Xã Định Tiến |
Xã Định Long |
Xã Định Liên |
Xã Định Hưng |
Xã Định Hải |
Xã Định Bình |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
87,81 |
|
|
|
|
|
|
1,56 |
|
1,00 |
0,58 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
75,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,56 |
|
|
|
|
|
|
1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Hạng mục |
Kế hoạch sử dụng năm 2020 |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||
A |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 |
Đường cao tốc Bắc Nam |
27,30 |
DHT |
Định Thành, Định Công |
B |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 |
Quy hoạch khu dân cư thị trấn |
0,40 |
ODT |
TT Thống Nhất |
2 |
Quy hoạch khu dân cư tập trung vị trí 4 |
2,80 |
ODT |
TT Quán Lào |
3,30 |
DHT |
TT Quán Lào |
||
3 |
Quy hoạch khu dân cư phía Đông Hồ thị trấn Thống Nhất |
1,40 |
ODT |
TT Thống Nhất |
0,60 |
DHT |
TT Thống Nhất |
||
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Sét 1 xã Định Hải |
0,80 |
ONT |
Định Hải |
1 |
Khu dân cư nông thôn xã Định Tiến |
0,75 |
ONT |
Định Tiến |
3 |
Khu dân cư nông thôn xã Yên Thọ |
0,90 |
ONT |
Yên Thọ |
4 |
Khu dân cư nông thôn xã Yên Ninh |
0,90 |
ONT |
Yên Ninh |
5 |
Khu tái định cư thực hiện dự án đường cao tốc Bắc Nam |
1,00 |
ONT |
Định Thành |
1,50 |
DHT |
Định Thành |
||
6 |
Khu dân cư nông thôn xã Qúy Lộc |
0,65 |
ONT |
Quý Lộc |
7 |
Khu dân cư thôn Thành Phú |
6,24 |
ONT |
Định Tường |
5,00 |
DHT |
Định Tường |
||
8 |
Khu dân cư tập trung số 2 |
3,96 |
ONT |
Định Tường |
2,94 |
DHT |
Định Tường |
||
9 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,00 |
ONT |
Yên Lâm |
10 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,40 |
ONT |
Yên Tâm |
11 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,08 |
ONT |
Yên Giang |
12 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,00 |
ONT |
Yên Hùng |
13 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,90 |
ONT |
Yên Ninh |
14 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,00 |
ONT |
Yên Lạc |
15 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,00 |
ONT |
Yên Thịnh |
16 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,90 |
ONT |
Yên Trung |
17 |
Quy hoạch khu đô thị Yên Trường |
4,20 |
ONT |
Yên Trường |
Quy hoạch khu đô thị Yên Trường |
1,80 |
DHT |
Yên Trường |
|
18 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,90 |
ONT |
Yên Thọ |
19 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,80 |
ONT |
Yên Bái |
20 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,00 |
ONT |
Yên Phong |
21 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,08 |
ONT |
Yên Thái |
22 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
1,00 |
ONT |
Định Hòa |
23 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,90 |
ONT |
Định Bình |
24 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,65 |
ONT |
Định Thành |
25 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,90 |
ONT |
Định Công |
26 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,80 |
ONT |
Định Tân |
27 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,80 |
ONT |
Định Tiến |
28 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,50 |
ONT |
Định Hải |
29 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,81 |
ONT |
Định Liên |
30 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
0,80 |
ONT |
Định Long |
31 |
Quy hoạch tái định cư dự án xử lý điểm đen |
0,60 |
ONT |
Xã Định Liên |
32 |
Nhà ở xã hội (Cụm công nghiệp) |
0,37 |
ONT |
Xã Định Liên |
7,83 |
Xã Định Long |
|||
33 |
Khu dân cư nông thôn xã Yên Lâm |
5,36 |
ONT |
Yên Lâm |
1,14 |
DHT |
Yên Lâm |
||
34 |
Quy hoạch khu dân cư nông thôn |
2,07 |
ONT |
Định Hưng |
0,89 |
DHT |
|||
III |
Công trình giao thông |
|
|
|
1 |
Tuyến đường nối từ đường tránh phía Bắc đến đường tránh phía Nam |
0,22 |
DHT |
TT Quán Lào |
0,44 |
DHT |
Định Bình |
||
0,98 |
DHT |
Định Tường |
||
2 |
Tuyến nối tỉnh lộ 516B đến 516C |
0,30 |
DHT |
Định Bình |
0,56 |
DHT |
Định Tường |
||
3 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 45 nối với đường vành đai phía Nam (xã Định Long) |
1,00 |
DGT |
Định Long |
4 |
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định Tiến Yên Hùng |
0,74 |
DHT |
Định Hưng |
0,10 |
DHT |
Định Long |
||
IV |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
1 |
Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2 - K13) |
0,80 |
DHT |
Quý Lộc |
0,70 |
DHT |
Yên Thọ |
||
0,60 |
DHT |
Yên Trường |
||
0,72 |
DHT |
Yên Phong |
||
0,78 |
DHT |
Yên Thái |
||
2 |
Xử lý cấp bách đê Sông Cầu chày đoạn K25-K31+800, huyện Thiệu Hóa, huyện Yên Định |
0,17 |
DHT |
Định Tăng |
1,04 |
Định Bình |
|||
V |
Công trình năng lượng |
|
|
|
1 |
Chuyển đổi cấp điện áp từ 10kV lên 22kV các lộ 971, 972, 973, 974 sau TG Quán Lào, điện lực Yên Định - tỉnh Thanh Hóa |
0,07 |
DHT |
TT Quán Lào |
0,03 |
DHT |
Định Long |
||
0,02 |
DHT |
Định Liên |
||
0,04 |
DHT |
Định Bình |
||
0,06 |
DHT |
Định Hòa |
||
0,04 |
DHT |
Định Thành |
||
0,04 |
DHT |
Định Công |
||
0,05 |
DHT |
Định Tường |
||
0,04 |
DHT |
Định Hưng |
||
0,04 |
DHT |
Định Hải |
||
0,03 |
DHT |
Định Tân |
||
0,04 |
DHT |
Định Tiến |
||
0,01 |
DHT |
Định Tăng |
||
2 |
Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên 35 kV các lộ 671, 672, 673 sau TG Yên Trung, Điện lực Yên Định - Thanh Hóa |
0,04 |
DHT |
Yên Trung |
0,05 |
DHT |
Yên Thọ |
||
0,04 |
DHT |
Quý Lộc |
||
0,03 |
DHT |
Yên Phú |
||
0,01 |
DHT |
Yên Hùng |
||
0,03 |
DHT |
Yên Thịnh |
||
3 |
Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên 35 kV các lộ 971, 972 sau TG Thống Nhất, Điện lực Yên Định - Thanh Hóa |
0,06 |
DHT |
TT Thống Nhất |
0,02 |
DHT |
Yên Lâm |
||
0,04 |
DHT |
Yên Giang |
||
0,03 |
DHT |
Yên Phú |
||
0,01 |
DHT |
Yên Hùng |
||
0,03 |
DHT |
Yên Thịnh |
||
4 |
Mở rộng nhà máy điện năng lượng mặt trời Yên Thái |
21,20 |
DHT |
Yên Thái |
VI |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
1 |
Trung tâm thể dục thể thao TT Thống Nhất |
1,64 |
DHT |
Thống Nhất |
2 |
Mở rộng sân vận động, thể dục thể thao |
0,30 |
DHT |
Định Tân |
VII |
Dự án đất Văn hóa |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu tượng đài xã Định Thành |
0,20 |
DHT |
Định Thành |
2 |
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Yên Thái |
0,21 |
DHT |
Yên Thái |
VIII |
Sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn Hà Lương |
0,25 |
DSH |
Định Hòa |
IX |
Công trình nghĩa trang nghĩa địa |
|
|
|
1 |
Mở rộng khu nghĩa địa cát táng tại xã Yên Phong |
0,33 |
NTD |
Yên Phong |
2 |
Mở rộng khu nghĩa địa xã Định Hòa |
0,28 |
NTD |
Định Hòa |
3 |
Mở rộng khu nghĩa địa xã Định Tiến |
0,20 |
NTD |
Định Tiến |
X |
Công trình Giáo dục |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường mầm non xã Định Liên |
0,70 |
DHL |
Định Liên |
X |
Đất tôn giáo |
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa Thiên Phúc |
0,06 |
TON |
Định Hòa |
XI |
Đất xử lý rác thải |
|
|
|
1 |
Xây dựng lò đốt xã Định Tân |
0,35 |
DRA |
Định Tân |
XII |
Đất Cụm công nghiệp |
|
|
|
1 |
Hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Quán Lào |
7,30 |
SKN |
Định Liên, Định Long |
40,80 |
SKN |
Định Liên |
||
C |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
I |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Xây dựng cửa hàng vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Thịnh Đạt 888) |
0,65 |
SKC |
Yên Tâm |
2 |
Nhà máy may mặc xuất khẩu tại xã Định Tân và Định Hùng |
4,06 |
SKC |
Định Tân |
Định Hưng |
||||
3 |
Xưởng cán tôn tại xã Định Hưng |
0,28 |
SKC |
Định Hưng |
4 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Tâm |
0,40 |
SKC |
Yên Tâm |
5 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Lâm |
1,45 |
SKC |
Yên Lâm |
6 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Bình |
3,50 |
SKC |
Định Bình |
7 |
Trạm xử lý cấp nước sạch Định Tân |
1,20 |
SKC |
Định Tân |
8 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp Định Tường |
5,40 |
SKC |
Định Tường |
9 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hưng |
4,00 |
SKC |
Định Hưng |
10 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Định Tường |
1,00 |
SKC |
Định Tường |
11 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Hải |
0,50 |
SKC |
Định Hải |
12 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Long |
3,06 |
SKC |
Định Long |
13 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành |
0,25 |
SKC |
Định Thành |
14 |
Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Định Thành |
0,40 |
SKC |
Định Thành |
15 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Thành |
1,00 |
SKC |
Yên Thịnh |
16 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp Quý Lộc |
4,70 |
SKC |
Quý Lộc |
17 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Quý Lộc |
5,00 |
SKC |
Quý Lộc |
18 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh TT Thống Nhất |
12,00 |
SKC |
Thống Nhất |
19 |
Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Thịnh |
3,00 |
SKC |
Yên Thịnh |
21 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Yên Trường |
1,00 |
SKC |
Yên Trường |
II |
Dự án, khu vực thương mại, dịch vụ |
|
|
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,20 |
TMD |
TT Quán Lào |
2 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,40 |
TMD |
TT Thống Nhất |
3 |
Khu thương mại dịch vụ (Khu vực đường tránh phía vào cụm CN) |
4,00 |
TMD |
Định Tường |
4 |
Khu thương mại dịch vụ |
4,50 |
TMD |
Định Hưng |
5 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHH Vương Thủy tại xã Định Liên) |
1,20 |
TMD |
Định Liên |
6 |
Chuyển mục đích đất ở sang đất thương mại dịch vụ để thực hiện DA Quỹ tín dụng thị trấn Thống Nhất |
0,02 |
TMD |
Thống Nhất |
7 |
Dự án xây dựng khu thương mại |
1,96 |
TMD |
Định Hưng |
8 |
Khu thương mại dịch vụ |
3,00 |
TMD |
Định Hưng |
9 |
Khu thương mại dịch vụ |
2,50 |
TMD |
Quý Lộc |
10 |
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ (Công ty TNHH Nam Lực) |
0,76 |
TMD |
Định Long |
11 |
Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh |
0,25 |
TMD |
Yên Ninh |
12 |
Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng |
0,25 |
TMD |
Yên Hùng |
13 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,30 |
TMD |
Định Tiến |
14 |
Khu thương mại dịch vụ |
6,00 |
TMD |
Định Liên |
15 |
Khu thương mại dịch vụ |
7,70 |
TMD |
Định Tăng |
III |
Dự án kinh tế trang trại |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
5,00 |
NKH |
Quý Lộc |
2 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
10,00 |
NKH |
Định Tăng |
3 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
4,50 |
NKH |
Yên Tâm |
4 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
4,50 |
NKH |
Yên Lâm |
5 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
4,00 |
NKH |
Định Tiến |
6 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
6,50 |
NKH |
Định Bình |
7 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
5,75 |
NKH |
Định Hải |
8 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
2,03 |
NKH |
Yên Phong |
9 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
5,00 |
NKH |
Định Hưng |
10 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
1,20 |
NKH |
Định Long |
11 |
Đẩt nông nghiệp khác (trang trại) |
6,00 |
NKH |
Định Liên |
12 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
4,00 |
NKH |
Định Hòa |
13 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
6,00 |
NKH |
Yên Trung |
14 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
6,59 |
NKH |
Yên Hùng |
15 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
6,00 |
NKH |
Yên Ninh |
16 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
4,09 |
NKH |
Yên Phú |
17 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
6,00 |
NKH |
Yên Lạc |
18 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
3,07 |
NKH |
Yên Bái |
19 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
4,50 |
NKH |
Yên Tâm |
20 |
Đất nông nghiệp khác (trang trại) |
5,51 |
NKH |
Yên Giang |
21 |
Đất trồng hàng năm khác (Công ty TNHH DVTM Linh Trung) |
7,00 |
NKH |
Yên Trường |
IV |
Công trình Y tế |
|
|
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện Trí Đức Yên Định |
0,06 |
DYT |
Quán Lào |
V |
Dự án khoáng sản |
|
|
|
1 |
Khai thác khoáng sản |
17,07 |
SKS |
Yên Lâm |
2 |
Khai thác khoáng sản (Công ty TNHH Xuân Trường) |
6,00 |
SKS |
Yên Lâm |
3 |
Khai thác khoáng sản |
1,50 |
SKS |
Yên Lâm |
4 |
Khai thác khoáng sản |
5,00 |
SKS |
Yên Lâm |
5 |
Khai thác khoáng sản |
7,92 |
SKS |
Yên Lâm |
6 |
Khai thác khoáng sản |
5,20 |
SKS |
Yên Lâm |
7 |
Khai thác khoáng sản |
1,00 |
SKS |
Yên Lâm |
8 |
Khai thác khoáng sản |
8,85 |
SKS |
Yên Lâm |
9 |
Khai thác khoáng sản |
8,60 |
SKS |
Yên Lâm |
10 |
Khai thác khoáng sản |
2,40 |
SKS |
Yên Lâm |
11 |
Khai thác khoáng sản (cát bồi tụ) |
2,80 |
SKS |
Yên Phong |
12 |
Khai thác mỏ đá vôi (Công ty TNHH Minh Phúc) |
8,8 |
SKS |
Yên Lâm |
13 |
Mở rộng mỏ đá vôi (Công ty TNHH Tiến Thịnh) |
6,3 |
SKS |
Yên Lâm |
14 |
Đất khai thác khoáng sản |
12,0 |
SKS |
Quý Lộc |
VI |
Chuyển đổi mô hình đầu tư chợ |
|
|
|
1 |
Chợ Vườn, Thìn xã Định Tiến |
0,33 |
DCH |
Định Tiến |
0 |
Chợ Bản, xã Định Long |
1,63 |
DCH |
Định Long |
3 |
Chợ Cát, xã Yên Lạc |
0,21 |
DCH |
Yên Lạc |
4 |
Chợ Cầu Nẵm, xã Yên Giang |
0,25 |
DCH |
Yên Giang |
5 |
Chợ Bùi, xã Yên Phú |
0,44 |
DCH |
Yên Phú |
VII |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
1 |
Xây dựng Đền thờ Lý Thường Kiệt |
0,50 |
TIN |
Yên Trung |