Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe
ô tô chuyên dùng tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với đơn
vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; không áp dụng
đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh hoạt động
trong lĩnh vực y tế.
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc tỉnh quản lý căn cứ mức giá tối đa, số lượng xe ô tô chuyên dùng được
phép mua sắm và nhu cầu sử dụng của cơ quan, tổ chức, đơn vị để đề nghị người
có thẩm quyền xem xét, quyết định.
2. Nghiêm cấm việc sử dụng xe ô
tô chuyên dùng vào việc riêng; trao đổi, cho mượn hoặc điều chuyển cho bất cứ tổ
chức, cá nhân nào nếu không được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Tiêu chuẩn, định mức trang bị
xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là định mức tối đa. Tùy vào
tình hình thực tế, các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi có nhu cầu trang bị phải
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định đối với từng trường hợp cụ thể.
4. Ngoài định mức sử dụng xe ô
tô chuyên dùng nêu trên, trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh; các cơ
quan đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để
được xem xét điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
1. Mức giá xe ô tô chuyên dùng
quy định tại quyết định này là mức giá tối đa của 01 xe được trang bị mới. Căn
cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng và khả năng ngân sách,
khi phát sinh nhu cầu trang bị, các cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định cụ thể về mức giá.
Mức giá trang bị xe ô tô quy định
tại Quyết định này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của
pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm,
phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp
xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua
để xác định tiêu chuẩn, định mức.
2. Trường hợp cần thiết trang bị
xe ô tô có giá cao hơn từ trên 5% đến không quá 20% so với mức giá quy định tại
Quyết định này, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống
nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 12 năm 2019./.
STT
|
Tên đơn vị/Đối tượng sử dụng
|
Chủng loại xe ô tô chuyên dùng
|
Số lượng tối đa
|
Mức giá tối đa (triệu đồng)
|
I
|
CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH
|
1
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
|
|
|
1.1
|
Công ty Đầu tư phát triển hạ
tầng Khu kinh tế
|
Xe tải phục vụ vận chuyển nước
tưới hệ thống cây xanh bồn cảnh
|
1
|
310
|
Xe tải vận chuyển đất sạt lở
|
1
|
240
|
Xe ô tô tải nâng người (sửa chữa
hệ thống điện, cắt thấp tán, khống chế chiều cao cây xanh)
|
1
|
1.400
|
2
|
Đài Phát thanh- Truyền
hình tỉnh Kon Tum
|
Xe truyền hình lưu động
|
3
|
1.200
|
3
|
Sở Giao thông- Vận tải
|
|
|
|
3.1
|
Thanh tra sở giao thông vận
tải
|
Xe tải sử dụng thực hiện nhiệm
vụ thanh tra
|
1
|
600
|
Xe bán tải thực hiện nhiệm vụ
thanh tra
|
2
|
1.600
|
Xe chuyên dùng loại 29 chỗ
làm trạm cân
|
1
|
1.560
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
4.1
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Xe bán tải phục vụ công tác vận
chuyển thiết bị để kiểm tra tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
|
1
|
900
|
4.2
|
Trung tâm nghiên cứu, Ứng dụng
và dịch vụ khoa học và công nghệ
|
Xe bán tải phục vụ công tác
kiểm định phương tiện và thí nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa lưu động
|
1
|
900
|
5
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
|
5.1
|
Bảo tàng- Thư viện tỉnh
|
Xe thư viện lưu động đa
phương tiện
|
1
|
520
|
5.2
|
Trung tâm Huấn luyện và
Thi đấu thể dục thể thao
|
Xe 29 chỗ ngồi phục vụ VĐV
tham gia các giải thể thao thành tích cao
|
1
|
1.560
|
Xe 19 chỗ phục vụ VĐV tham
gia các giải thể thao thành tích cao
|
1
|
1.900
|
5.3
|
Trung tâm Văn hóa- Nghệ
thuật
|
Xe ca chở cán bộ, diễn viên
đi phục vụ biểu diễn văn nghệ
|
1
|
1.550
|
Xe bán tải phục vụ hoạt động văn
hóa, thông tin tuyên truyền, chiếu phim lưu động
|
2
|
900
|
Xe tải sân khấu phục vụ biểu
diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
|
1
|
1.400
|
Xe 19 chỗ phục vụ hoạt động
tuyên truyền lưu động biểu diễn
|
1
|
1.900
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
6.1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
Xe bán tải phục vụ công tác
quản lý, bảo vệ rừng (mỗi đơn vị 01 xe)
|
1
|
900
|
6.2
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng
Đăk Uy
|
Xe bán tải phục vụ công tác
quản lý, bảo vệ rừng
|
1
|
900
|
6.3
|
Chi cục kiểm lâm tỉnh
|
|
|
|
|
Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm
|
Xe cẩu xử lý tang vật, phương
tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ nhà nước
|
1
|
1.900
|
Xe bán tải
xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính tịch thu sung quỹ nhà nước
|
2
|
900
|
|
Hạt Kiểm lâm các huyện, thành
phố
|
Xe bán tải phục vụ công tác quản
lý, bảo vệ rừng (mỗi đơn vị 01 xe)
|
1
|
900
|
|
Đội Kiểm lâm CĐ&PCCCCR
|
Xe bán tải phục vụ công tác
quản lý, bảo vệ rừng (mỗi đơn vị 01 xe)
|
1
|
900
|
Xe tải có gắn cẩu phục vụ
công tác quản lý, bảo vệ rừng (mỗi đơn vị 01 xe)
|
1
|
1.900
|
6.4
|
Trung tâm Khuyến nông
|
Xe bán tải phục vụ hoạt động
khuyến nông, tuyên truyền, hỗ trợ kỹ thuật
|
1
|
900
|
6.5
|
Trung tâm Nước sạch và
Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Xe bán tải phục vụ công tác
kiểm tra, giám sát các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh
|
1
|
900
|
6.6
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn
thiên nhiên Ngọc Linh
|
Xe bán tải phục vụ công tác
quản lý, bảo vệ rừng
|
1
|
900
|
6.7
|
Ban Chỉ huy Phòng chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
Xe bán tải phục vụ công tác
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1
|
900
|
6.8
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xe bán tải phục vụ công tác
điều tra, thống kê; quản lý, kiểm tra, giám sát các hoạt động liên quan đến
công trình thủy lợi
|
1
|
900
|
6.9
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
Xe bán tải phục vụ công tác tại
phát triển nông thôn tại các xã, thôn
|
1
|
900
|
6.10
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú
y
|
Xe bán tải phục vụ công tác
kiểm tra, giám sát, phòng chống dịch bệnh động vật,…
|
1
|
900
|
6.11
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
Xe bán tải phục vụ công tác
kiểm tra, giám sát, phòng chống dịch bệnh thực vật,…
|
1
|
900
|
6.12
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
Xe bán tải phục vụ công tác
kiểm tra, giám sát chất lượng, an toàn thực phẩm
|
1
|
900
|
7
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
7.1
|
Chi
cục Giám định xây dựng
|
Xe bán tải phục vụ công tác
nghiệm thu, giám sát thi công công trình; giám định chất lượng công trình xây
dựng
|
1
|
900
|
8
|
Sở Lao động-TB&XH
|
|
|
|
8.1
|
Trung tâm Bảo trợ và Công
tác xã hội tỉnh
|
Xe trên 16
chỗ phục vụ đưa đón thân nhân liệt sĩ đến thăm viếng mộ
|
1
|
1.900
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
9.1
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin tài nguyên và môi trường
|
Xe bán tải phục vụ kiểm tra hệ
thống máy móc, trang thiết bị công nghệ thông tin của ngành
|
1
|
900
|
9.2
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
Xe bán tải phục vụ công tác
thu thập dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
1
|
900
|
9.3
|
Trung tâm Quan trắc tài
nguyên và môi trường
|
Xe bán tải phục vụ kiểm tra
giám sát, theo dõi hệ thống quan trắc môi trường
|
1
|
900
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
10.1
|
Trường THPT Dân tộc nội
trú tỉnh
|
Xe trên 16 chỗ phục vụ công
tác nuôi dạy, hoạt động giáo dục cho học sinh
|
1
|
1.900
|
11
|
Ban Quản lý Vườn quốc gia
Chư Mom Ray
|
Xe tải có gắn cẩu phục vụ
công tác quản lý, bảo vệ rừng
|
1
|
1.900
|
Xe bán tải phục vụ công tác
quản lý, bảo vệ rừng
|
1
|
900
|
II
|
UBND CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
1
|
UBND thành phố Kon Tum
|
|
|
|
1.1
|
Phòng Văn hóa Thông tin
|
Xe bán tải phục vụ tuyên truyền
|
1
|
900
|
1.2
|
UBND phường/ Đơn vị quản lý
trật tự đô thị
|
Xe tải quản lý trật tự đô thị
dưới 3,5 tấn (Mỗi phường 01 xe)
|
1
|
230
|
2
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao,
Du lịch và truyền thông huyện
|
Xe bán tải phục vụ tuyên truyền,
thông tin lưu động
|
1
|
900
|
2.2
|
Trung tâm Môi trường và Dịch
vụ đô thị
|
Xe ép rác, vận chuyển rác tối
đa 9 tấn (thùng 15m3)
|
5
|
1.140
|
Xe tải (Chăm sóc, tưới cây
xanh, chỉnh trang đô thị) tối đa 5m3
|
1
|
1.200
|
Xe tải gắn cần cẩu nâng người
(cắt tỉa cây xanh đô thị và sửa chữa điện công lộ)
|
1
|
1.900
|
2.3
|
UBND thị trấn/ Đơn vị quản lý
trật tự đô thị
|
Xe tải quản lý trật tự đô thị
dưới 3,5 tấn (Mỗi thị trấn 01 xe)
|
1
|
230
|
3
|
UBND huyện Kon Plông
|
|
|
|
3.1
|
Trung tâm Văn hóa- Thể thao-
Du lịch và Truyền thông
|
Xe bán tải phục vụ tuyên truyền,
thông tin lưu động
|
1
|
900
|
3.2
|
Trung tâm Môi trường và Dịch
vụ đô thị
|
Xe ép rác, vận chuyển rác tối
đa 9 tấn (thùng 15m3)
|
3
|
1.140
|
Xe cẩu (Sửa chữa điện công lộ)
|
1
|
1.900
|
Xe tải (Chăm sóc, tưới cây
xanh, chỉnh trang đô thị) tối đa 5m3
|
1
|
1.200
|
3.3
|
UBND thị trấn/ Đơn vị quản lý
trật tự đô thị
|
Xe tải quản lý trật tự đô thị
dưới 3,5 tấn (Mỗi thị trấn 01 xe)
|
1
|
230
|
3.4
|
Ban Quản
lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen
|
Xe bán tải (chở vật tư trang
thiết bị đi chuyển giao kỹ thuật, công nghệ)
|
1
|
900
|
4
|
UBND các huyện còn lại
|
|
|
|
4.1
|
Đài Truyền thanh- Truyền
hình/ Trung tâm Văn hóa- Thể thao- Du lịch và Truyền thông huyện/ Trung tâm
Văn hóa/ Phòng Văn hóa- Thông tin (Đội Thông tin lưu động)
|
Xe bán tải phục vụ tuyên truyền,
thông tin lưu động
|
1
|
900
|
4.2
|
Trung tâm Môi trường và Dịch vụ
đô thị/ Trung tâm dịch vụ công ích/ Phòng Kinh tế- Hạ tầng (Đội vệ sinh môi
trường)
|
Xe ép rác, vận chuyển rác 3 tối
đa 9 tấn (thùng 15m )
|
3
|
1.140
|
4.3
|
UBND thị trấn/ Đơn vị quản lý
trật tự đô thị
|
Xe tải quản lý trật tự đô thị
dưới 3,5 tấn (Mỗi thị trấn 01 xe)
|
1
|
230
|