Quyết định 23/2019/QĐ-UBND bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 23/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2019/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 15 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ;
Căn cứ Văn bản số 916-CV/TU ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc ban hành Quyết định bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Thông báo số 82/TB-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về một số nội dung Ủy ban nhân dân tỉnh trình giữa 02 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3158/STC-QLGCS ngày 28 tháng 10 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (ngoài định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Trong quá trình thực hiện, trường hợp các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện phát sinh nhu cầu bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung không có trong định mức sử dụng được ban hành, các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài chính) để được xem xét điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
Điều 2. Việc quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị: Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng bố trí phục vụ công tác theo đúng quy định.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 12 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ
SUNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
ĐƠN VỊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 23 /2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên đơn vị |
Bổ sung định mức theo quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định 04/2019/NĐ-CP (chiếc) |
A |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1 |
2 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
1 |
3 |
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
1 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
1 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1 |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
9 |
Sở Ngoại vụ |
1 |
10 |
Sở Nội vụ |
1 |
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 |
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1 |
14 |
Sở Y tế |
1 |
15 |
Ban Dân tộc |
1 |
16 |
Ban Quản lý các Khu kinh tế |
1 |
17 |
Ban Quản lý Khai thác các công trình thuỷ lợi |
1 |
18 |
Ban Quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
1 |
19 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
1 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
1 |
21 |
Tỉnh đoàn |
1 |
22 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
1 |
23 |
Hội Nông dân tỉnh |
1 |
B |
CƠ QUAN CẤP HUYỆN |
|
1 |
UBND các huyện, thành phố |
|
1.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân- Ủy ban nhân dân |
1 xe/ Văn phòng |
1.2 |
Văn phòng thành ủy, huyện ủy |
1 xe/ Văn phòng |
1.3 |
Văn phòng Huyện ủy- Hội đồng nhân dân- Ủy ban nhân dân huyện Ia H’Drai |
1 xe/ Văn phòng |