Quyết định 1895/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1895/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2024
Ngày có hiệu lực 29/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1895/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CẨM GIÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 569/TTr-STNMT ngày 25 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Giàng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ Cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

6.274,75

56,98

4.948

0

4.948,39

44,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.067,38

36,94

3.065

0

3.064,97

27,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.067,38

36,94

3.065

0

3.064,97

27,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

521,77

4,74

 

465,09

465,09

4,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

69,47

0,63

 

44,29

44,29

0,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.579,49

14,34

 

1.336,86

1.336,86

12,14

1.9

Đất nông nghiệp khác

36,64

0,33

 

37,17

37,17

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

4.731,99

42,97

6.063

0

6.062,81

55,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6,66

0,06

12

0

12,32

0,11

2.2

Đất an ninh

0,60

0,01

23

0

23,34

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

741,18

6,73

1.244

0

1.243,72

11,29

2.4

Đất cụm công nghiệp

58,75

0,53

253

0

252,62

2,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

16,51

0,15

 

83,46

83,46

0,76

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

358,67

3,26

 

457,94

457,94

4,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

1.709,70

15,53

2.025

0

2.024,75

18,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

977,27

8,87

1.356

0

1.355,75

12,31

-

Đất thủy lợi

433,82

3,94

 

269,96

269,96

2,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13,15

0,12

31

0

31,05

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,97

0,05

7

0

6,72

0,06

-

Đất xd cơ sở giáo dục và đào tạo

74,42

0,68

102

0

101,90

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

36,68

0,33

46

0

46,45

0,42

-

Đất công trình năng lượng

3,33

0,03

16

0

16,21

0,15

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,71

0,01

1

0

0,71

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

6

 

6,00

0,05

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8,98

0,08

10

0

9,98

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,08

0,15

17

0

17,00

0,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

21,57

0,20

 

23,89

23,89

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

114,52

1,04

 

126,89

126,89

1,15

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,11

0,00

 

4,71

4,71

0,04

-

Đất chợ

3,08

0,03

 

7,53

7,53

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,10

0,01

 

1,10

1,10

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

15,60

0,14

 

35,08

35,08

0,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.187,26

10,78

1.314

0

1.314,26

11,93

2.14

Đất ở tại đô thị

188,01

1,71

231

0

231,00

2,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,17

0,14

 

14,58

14,58

0,13

2.16

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,80

0,03

 

2,36

2,36

0,02

2.18

Đất tín ngưỡng

12,14

0,11

 

12,97

12,97

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

308,43

2,80

 

282,08

282,08

2,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

108,21

0,98

 

70,02

70,02

0,64

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,20

0,01

 

1,20

1,20

0,01

3

Đất chưa sử dụng

5,12

0,05

1

0

0,65

0,01

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.336,47

48,21

108,03

25,73

22,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

982,34

30,79

84,37

15,71

13,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

982,34

30,79

84,37

15,71

13,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

54,77

1,73

0,20

0,91

1,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24,62

0,07

6,92

1,07

2,61

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

265,84

15,62

16,54

7,83

4,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,90

 

 

0,21

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

27,37

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,97

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

4,84

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

16,09

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,41

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,91

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,15

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

29,49

2,27

3,79

0,45

0,60

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Văn

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

(1)

(2)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

42,53

189,48

6,49

18,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,23

172,04

4,54

11,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,23

172,04

4,54

11,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,08

4,66

0,73

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,51

1,06

0,21

0,55

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,70

11,73

1,01

3,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

7,70

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

3,61

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

4,09

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,06

1,00

0,20

0,41

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

Xã Cao An

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

28,63

56,80

228,68

48,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,38

41,70

194,66

30,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,38

41,70

194,66

30,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,02

1,07

1,85

2,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,28

0,44

4,30

2,39

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,95

13,58

27,87

10,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

0,01

 

1,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

1,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

0,36

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

 

 

0,68

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,62

1,78

6,95

0,69

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

(1)

(2)

(3)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

133,97

16,59

50,97

124,59

187,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

103,78

13,72

35,06

82,05

111,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

103,78

13,72

35,06

82,05

111,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,85

0,55

1,09

4,13

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,06

0,24

1,11

1,32

0,48

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

20,32

2,08

11,60

37,09

75,22

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,96

 

2,11

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

18,63

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

 

 

 

0,07

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

16,09

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

 

 

 

0,41

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

1,91

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

 

 

 

0,15

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,47

0,82

2,81

2,95

0,62

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

[...]