Quyết định 1888/QĐ-BGTVT năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định, liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 1888/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 24/08/2018
Ngày có hiệu lực 24/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Lê Đình Thọ
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1888/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH, LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này;

2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;

3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này;

4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này;

5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC 1:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Số TT

TT toàn quốc

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi )

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

BX nơi đi/đến (và ngược lại)

36

491

1627.1111.A

Hải Phòng

Điện Biên

Niệm Nghĩa

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - QL5 - BX Niệm Nghĩa <A>

600

150

Tuyến đang khai thác

 

202

2571

1627.1511.B

Hải Phòng

Điện Biên

Vĩnh Bảo

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Nội - Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu Triều Dương - Đông Hưng - QL10 - BX Vĩnh Bảo <B>

640

150

Tuyến đang khai thác

 

356

4567

1727.1116.A

Thái Bình

Điện Biên

Trung tâm TP. Thái Bình

Tủa Chủa

BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đông Hải - QL39A - Tp. Hưng Yên - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa

550

180

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

51

672

1727.1511.A

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Điện Biên Phủ

BX Thái Thụy - Cầu Trà Lý - QL39 - QL10 - ĐT56 - QL21A - Phủ Lý - Đồng Văn - Tế Tiêu - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A>

630

180

Tuyến đang khai thác

 

52

673

1727.1511.B

Thái Bình

Điện Biên

Thái Thụy

Điện Biên Phủ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Kim Bôi - ĐT12B - QL21 - Lạc Thủy - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - Mỹ Đức - QL21B - QL38 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy <B>

650

180

Tuyến đang khai thác

 

90

1453

2627.1111.A

Sơn La

Điện Biên

Sơn La

Điện Biên Phủ

BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A>

170

450

Tuyến đang khai thác

 

110

1652

2735.1116.A

Điện Biên

Ninh Bình

Điện Biên Phủ

Kim Đông

BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình - QL1A - Ngã ba Gián Khẩu - ĐT.477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ

550

150

Tuyến đang khai thác

 

95

1513

2737.1125.A

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Phía Bắc TP Vinh

BX Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bến xe Phía tây TP Thanh Hóa - QL1A – Ngã 3 Quán Hành – Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh<A>

760

180

Tuyến đang khai thác

 

96

1514

2737.1125.B

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Phía Bắc TP Vinh

BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Phía Bắc TP Vinh <B>

730

180

Tuyến đang khai thác

 

338

4108

2737.1125.C

Điện Biên

Nghệ An

Điện Biên Phủ

Phía Bắc TP Vinh

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - Đường tránh Tp Ninh Bình - QL10 - Đường tránh Tp Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - ĐT505 - Tĩnh Gia - QL1A - Thị xã Hoàng Mai - Đường Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh <C>

720

60

Tuyến đang khai thác

Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác

98

1522

2798.1111.A

Điện Biên

Bắc Giang

Điện Biên Phủ

Bắc Giang

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 -Xuân Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long-đường trên vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao Big C, Cầu Thanh Trì)- Cầu Thanh Trì - QL1A - QL17 - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang <A>

550

120

Tuyến đang khai thác

 

315

3530

2798.1121.A

Điện Biên

Bắc Giang

Điện Biên Phủ

Cầu Gồ

BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai - QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL17 - BX Cầu Gồ <A>

560

60

Tuyến đang khai thác

 

Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến; các tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua thành phố Hà Nội thực hiện kể từ ngày 01/11/2018.

 

PHỤ LỤC 2:

[...]