BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1888/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH, LIÊN TỈNH
ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014
của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt
động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày
24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng
phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày
26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số
135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết
định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày
04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục
trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa một số tuyến tại các Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số
135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết
định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày
04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018 với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai
thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số
2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định
số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 1 ban
hành kèm Quyết định này;
2. Bổ sung danh mục tuyến đang
khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số
189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục
2A của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này;
3. Sửa đổi một số tuyến quy hoạch
mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số
2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định
số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 3 ban
hành kèm Quyết định này;
4. Bổ sung danh mục tuyến quy hoạch
mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT,
Quyết định số 189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số
135/QĐ-BGTVT, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 4 ban
hành kèm Quyết định này;
5. Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 5 của
Quyết định số 317/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT, Quyết định số
189/QĐ-BGTVT, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT, Phụ lục
2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT theo Phụ lục 5 ban hành kèm
Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng
cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 10b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ
|
PHỤ LỤC 1:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ
LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT,
135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT
|
TT toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên
tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2
chiều đi )
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
36
|
491
|
1627.1111.A
|
Hải Phòng
|
Điện Biên
|
Niệm Nghĩa
|
Điện Biên Phủ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - QL5 - BX Niệm Nghĩa
<A>
|
600
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
202
|
2571
|
1627.1511.B
|
Hải Phòng
|
Điện Biên
|
Vĩnh Bảo
|
Điện Biên Phủ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Hà Nội -
Cầu Thanh Trì - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu Triều Dương - Đông Hưng - QL10 -
BX Vĩnh Bảo <B>
|
640
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
356
|
4567
|
1727.1116.A
|
Thái Bình
|
Điện Biên
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Tủa Chủa
|
BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đông Hải - QL39A
- Tp. Hưng Yên - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai -
QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa
|
550
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác
|
51
|
672
|
1727.1511.A
|
Thái Bình
|
Điện Biên
|
Thái Thụy
|
Điện Biên Phủ
|
BX Thái Thụy - Cầu Trà Lý - QL39 - QL10 - ĐT56 -
QL21A - Phủ Lý - Đồng Văn - Tế Tiêu - Đường Hồ Chí Minh - Ngã ba Xuân Mai -
QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A>
|
630
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
52
|
673
|
1727.1511.B
|
Thái Bình
|
Điện Biên
|
Thái Thụy
|
Điện Biên Phủ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Kim Bôi
- ĐT12B - QL21 - Lạc Thủy - QL21 - Đường Hồ Chí Minh - ĐT76 - Mỹ Đức - QL21B -
QL38 - Đồng Văn - Cầu Yên Lệnh - QL39 - QL10 - QL39 - BX Thái Thụy <B>
|
650
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
90
|
1453
|
2627.1111.A
|
Sơn La
|
Điện Biên
|
Sơn La
|
Điện Biên Phủ
|
BX Sơn La - QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ
<A>
|
170
|
450
|
Tuyến đang khai thác
|
|
110
|
1652
|
2735.1116.A
|
Điện Biên
|
Ninh Bình
|
Điện Biên Phủ
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - TP Ninh Bình -
QL1A - Ngã ba Gián Khẩu - ĐT.477 - Nho Quan - QL12B - Mãn Đức - QL6 - Tuần
Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ
|
550
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
95
|
1513
|
2737.1125.A
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Phía Bắc TP Vinh
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - QL6A - Mãn Đức - QL12B -
Đường Hồ Chí Minh - Vĩnh Lộc - QL45 - Bến xe Phía tây TP Thanh Hóa - QL1A –
Ngã 3 Quán Hành – Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh<A>
|
760
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
96
|
1514
|
2737.1125.B
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Phía Bắc TP Vinh
|
BX TP Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức
- QL12B - Đường Hồ Chí Minh - Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa - QL1A - BX Phía
Bắc TP Vinh <B>
|
730
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
338
|
4108
|
2737.1125.C
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Phía Bắc TP Vinh
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Mãn Đức
- QL12B - Nho Quan - Đường tránh Tp Ninh Bình - QL10 - Đường tránh Tp Thanh
Hóa - QL45 - Nông Cống - ĐT505 - Tĩnh Gia - QL1A - Thị xã Hoàng Mai - Đường
Thăng Long - BX Phía Bắc TP Vinh <C>
|
720
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Tuyến quy hoạch mới chuyển sang đang khai thác
|
98
|
1522
|
2798.1111.A
|
Điện Biên
|
Bắc Giang
|
Điện Biên Phủ
|
Bắc Giang
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 -Xuân
Mai-QL21-Đại lộ Thăng Long-đường trên vành đai 3 trên cao (đoạn nút giao Big
C, Cầu Thanh Trì)- Cầu Thanh Trì - QL1A - QL17 - Đường Xương Giang - BX Bắc
Giang <A>
|
550
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
315
|
3530
|
2798.1121.A
|
Điện Biên
|
Bắc Giang
|
Điện Biên Phủ
|
Cầu Gồ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - Xuân Mai
- QL21 - Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thanh
Trì - QL1A - QL17 - BX Cầu Gồ <A>
|
560
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ
trong Phụ lục này như sau: Bến xe: BX; thành phố: TP; Quốc lộ: QL; X.: xã; thị
trấn: TT; các ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến
theo hành trình khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các
hành trình khác nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi
đến; các ký hiệu <E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường
cao tốc; lưu lượng quy hoạch (xe xuất bến/tháng) được tính với tổng số chuyến
xe/tháng/1 đầu bến; các tuyến điều chỉnh hành trình đoạn qua thành phố Hà Nội
thực hiện kể từ ngày 01/11/2018.
PHỤ LỤC 2:
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC VÀO PHỤ LỤC 1, PHỤ
LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT, SỐ 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT,
135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888 /QĐ-BGTVT ngày
24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT
|
TT toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2
chiều đi )
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ
trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các
ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình
khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác
nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu
<E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.
PHỤ LỤC 3:
SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI TẠI PHỤ LỤC 3, PHỤ LỤC
4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT,
135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày
24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT
|
TT toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên
tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2
chiều đi )
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
37
|
1560
|
2327.1111.A
|
Hà Giang
|
Điện Biên
|
Phía Nam Hà Giang
|
Điện Biên Phủ
|
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - TP Việt Trì
- QL2 - Đồng Văn - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - Đường Lâm - QL21 - Xuân Mai
- QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BX Điện Biên Phủ <A>
|
720
|
210
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
79
|
3529
|
2737.1126.A
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Miền Trung
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo -
QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - Đường tránh TP Ninh Bình - QL10 - Đường
tránh TP Thanh Hóa - QL45 - Nông Cống - ĐT505 - ĐT512 - Tĩnh Gia - QL1A - Thị
xã Hoàng Mai - BX Miền Trung <A>
|
720
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
84
|
4522
|
1427.1311.A
|
Quảng Ninh
|
Điện Biên
|
Cái Rồng
|
Điện Biên Phủ
|
BX Cái Rồng - ĐT334 - Cầu Vân Đồn - TP Cẩm
Phả - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành
đai 3 - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - QL21 - Xuân Mai - QL6 - Tuần Giáo -
QL279 - BX P Điện Biên Phủ<A>
|
710
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
86
|
4567
|
1727.1117.A
|
Thái Bình
|
Điện Biên
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Tủa Chùa
|
BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - Đông
Hải - QL39A - TP Hưng Yên - QL38 - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí Minh -
Xuân Mai - QL6 - Huổi Lóng - ĐT140 - BX Tủa Chùa <A>
|
550
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ
trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các
ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình
khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác
nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu
<E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc;IC:
(viết tắt của từ tiếng Anh: interchange; Tiếng
việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ;lưu lượng quy hoạch (xe xuất
bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến; các tuyến điều chỉnh
hành trình đoạn qua thành phố Hà Nội thực hiện kể từ ngày 01/11/2018.
PHỤ LỤC 4:
BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN QUY HOẠCH MỚI VÀO PHỤ LỤC 4 TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 317/QĐ-BGTVT,2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT,
135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT
|
Số TT Toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên
tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2
chiều đi )
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng)
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
47
|
4945
|
1427.1311.B
|
Quảng Ninh
|
Điện Biên
|
Cái Rồng
|
Điện Biên Phủ
|
BX Cái Rồng - ĐT334 - Cầu Vân Đồn - Tp Cẩm
Phả - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5 - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường Vành
đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì, nút giao BigC) -đại lộ Thăng Long - QL21
- Xuân Mai - QL QL6 - Tuần Giáo - QL279 - BXTP Điện Biên Phủ<B>
|
725
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
211
|
5109
|
1927.1511.A
|
Phú Thọ
|
Điện Biên
|
Ấm Thượng
|
Điện Biên Phủ
|
BX Ấm Thượng - Cầu Hạ Hòa - QL32C - Ngã
ba Cổ Tiết - QL32 - Thu Cúc - QL32B - Mường Cơi - QL37 - Ngã Ba Cò Nòi - QL6
- Tuần Giáo - QL279 - BXTP Điện Biên Phủ <A>
|
420
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
322
|
5220
|
2527.1311.A
|
Lai Châu
|
Điện Biên
|
Nậm Nhùn
|
Điện Biên Phủ
|
BX Nậm Nhùn - ĐT127 - Cầu Lai Hà - QL12 -
BX Điện Biên Phủ <A>
|
140
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
349
|
5247
|
2729.1516.A
|
Điện Biên
|
Hà Nội
|
Mường Chà
|
Yên Nghĩa
|
BX Mường Chà - QL12 - Tp Điện Biên Phủ -
QL279 - Tuần Giáo - QL6 - BX Yên Nghĩa <A>
|
500
|
240
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
350
|
5248
|
2735.1120.A
|
Điện Biên
|
Ninh Bình
|
Điện Biên Phủ
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo -
QL6 - Mãn Đức - QL12B - Nho Quan - ĐT477 - Ngã ba Gián Khẩu - QL1A - BX Phía
Đông TP Ninh Bình <A>
|
460
|
150
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
351
|
5249
|
2736.1105.B
|
Điện Biên
|
Thanh Hóa
|
Điện Biên Phủ
|
Phía Bắc Thanh Hóa
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo -
QL6 (Sơn La) Ngã ba Tòng đậu - Mãn Đức - QL12B - Đường HCM - Mục Sơn - QL47 -
TP Thanh Hóa (Theo Phân luồng của TP Thanh Hóa) - BX Phía Bắc Thanh Hóa
|
620
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
Thêm hành trình chạy xe
|
352
|
5250
|
2737.1114.A
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Nghĩa Đàn
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo -
QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn
Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL48 - BX Nghĩa Đàn <A>
|
700
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
353
|
5251
|
2737.1115.A
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Đô Lương
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6
- Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn
Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Thị trấn Diễn Châu - QL7 - BX Đô Lương <A>
|
700
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
354
|
5252
|
2737.1116.A
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Nam Đàn
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo -
QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị
trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Hưng Nguyên - QL46 - BX Nam Đàn <A>
|
700
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
355
|
5253
|
2737.1119.A
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Con Cuông
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo -
QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị
trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL7 - BX Con Cuông <A>
|
720
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
356
|
5254
|
2737.1121.A
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Quỳ Hợp
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo -
QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đ. H.C. Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị trấn
Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL48 - BX Quỳ Hợp <A>
|
700
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
357
|
5255
|
2737.1151.A
|
Điện Biên
|
Nghệ An
|
Điện Biên Phủ
|
Tân Kỳ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo -
QL6 - Mãn Đức - QL12B - Lạc Sơn - Đường Hồ Chí Minh - Cẩm Thủy - QL217 - Thị
trấn Vĩnh Lộc - QL45 - QL1A - Diễn Châu - QL7 - BX Tân Kỳ <A>
|
700
|
180
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
479
|
5377
|
2735.1120.A
|
Ninh Bình
|
Điện Biên
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
Điện Biên Phủ
|
Bến xe Phía đông TP Ninh Bình - QL1 - QL6 - Bến xe Điện
Biên Phủ
|
460
|
150
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ
trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các
ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình
khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác
nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu
<E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc; IC:
(viết tắt của từ tiếng Anh: interchange; Tiếng
việt: nút giao thông khác mức); TL: tỉnh lộ;lưu lượng quy hoạch (xe xuất
bến/tháng) được tính với tổng số chuyến xe/tháng/1 đầu bến.
PHỤ LỤC 5:
CÁC TUYẾN XÓA BỎ KHỎI PHỤ LỤC 5 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC
2A VÀ 2B TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo Quyết định số 1888 /QĐ-BGTVT ngày
24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Số TT
|
TT toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên
tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2
chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) 2015-2020
|
Phân loại tuyến QH
|
Ghi chú
|
Nội dung sửa đổi (hành trình, cự ly, lưu lượng)
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
BX nơi đi/đến (và ngược lại)
|
1
|
187
|
2938.1557.A
|
Hà Nội
|
Hà Tĩnh
|
Nước Ngầm
|
[Vũ Quang]
|
BX Vũ Quang - QL1 - Cao tốc Ninh Bình Cầu giẽ - Pháp
Vân Cầu Giẽ - BX Nước Ngầm
|
400
|
0
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Chuyển 360 chuyến sang BX Hà Tĩnh
|
2
|
2258
|
4377.1155.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Định
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
[Trạm XK Nhơn Phú]
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL 1A - QL19 - BX Trạm Nhơn
Phú
|
531
|
210
|
Tuyến quy hoạch mới
|
Tuyến đang khai thác chuyển sang quy hoạch mới
|
Điều chỉnh phân loại QH
|
3
|
4778
|
6166.1915.A
|
Bình Dương
|
Đồng Tháp
|
Bến Cát
|
Tân Hồng
|
BX Bến Cát - QL13 - TL8 (Củ Chi) - Đường N2 (Long An)
- BX Tân Hồng
|
200
|
120
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Trùng với STT 2150 QĐ189
|
4
|
4779
|
6166.1915.B
|
Bình Dương
|
Đồng Tháp
|
Bến Cát
|
Tân Hồng
|
BX Bến Cát - QL13 - Ngã tư BP - QL1A - N2 - QL62 -
ĐT831 - ĐT842 - N1 - BX Tân Hồng
|
193
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Trùng với STT 2151 QĐ190
|
5
|
4785
|
6166.1921.A
|
Bình Dương
|
Đồng Tháp
|
Bến Cát
|
Tân Phước
|
BX Bến Cát - QL13 - Ngã Tư Bình Phước - Đường N2 -
QL62 - ĐT831 - BX Tân Phước
|
172
|
90
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
Trùng với STT 2156 QĐ135
|
6
|
511
|
1629.5112.A
|
Hải Phòng
|
Hà Nội
|
An Lão
|
Gia Lâm
|
BX An Lão - Kiến An - QL5-BX Gia Lâm
|
95
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
Sửa đổi hành trình đầu Hải Phòng và chạy theo đường
cao tốc Hà Nội Hải Phòng
|
Ghi chú: Quy định viết tắt các cụm từ
trong Phụ lục này như sau: BX: Bến xe; TP: thành phố; Quốc lộ: QL; X.: xã; các
ký hiệu <A>, <B>, … <Đ> phân biệt các tuyến theo hành trình
khác nhau; các ký hiệu <A1>, <A2> phân biệt các hành trình khác
nhau trong cùng một tuyến có chung Bến xe nơi đi và Bến xe nơi đến; các ký hiệu
<E>, <F>: phân biệt các tuyến khác nhau đi theo đường cao tốc.