Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An

Số hiệu 353/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/09/2022
Ngày có hiệu lực 14/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 353/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 14 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Mỏi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5564/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

266.865,63

100,00

270.909

 

270.909,18

100,00

1.1

Đất trồng lúa

4.251,15

1,59

3.994

-

3.994,00

1,47

 

Đất chuyên trồng lúa nước

847,15

0,32

824

-

824,00

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.778,60

0,67

-

5.405,35

5.405,35

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.320,78

0,49

1.286

 

1.286,00

0,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

93.469,38

35,02

91.055

-

91.055,00

33,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

39.496,81

14,80

39.497

-

39.496,76

14,58

1.6

Đất rừng sản xuất

126.504,76

47,40

129.014

-

129.014,00

47,62

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

97.889,55

36,68

101.189

-

101.189,00

37,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

43,64

0,02

-

42,53

42,53

0,02

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,50

0,00

-

615,53

615,53

0,23

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

8.917,63

100,00

9.392

-

9.392,00

100,00

2.1

Đất quốc phòng

66,89

0,75

192

-

192,00

2,04

2.2

Đất an ninh

1,45

0,02

6

-

6,00

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

23

-

23,00

0,24

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

2,41

0,03

17

-

17,00

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,20

0,07

9

-

9,00

0,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,66

0,21

124

-

123,81

1,32

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

1.41

0,02

 

1,41

1,41

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng

7.317,57

82,06

7.506

-

7.506,00

79,92

-

Đất giao thông

809,71

9,08

955

-

955,00

10,17

-

Đất thủy lợi

35,57

0,40

62

 

62,00

0,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,83

0,01

1

-

1,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,61

0,07

7

-

7,00

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

62,50

0,70

70

-

70,00

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

13,98

0,16

24

-

24,00

0,26

-

Đất công trình năng lượng

6.137,46

68,82

6.073

-

6.073,00

64,66

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

3,50

0,04

7

-

7,00

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

3

-

3,00

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,26

0,07

17

-

17,00

0,18

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

12

-

12,00

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

228,82

2,57

251

-

251,00

2,67

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

11,67

0,13

 

11,67

11,67

0,12

-

Đất chợ

0,66

0,01

 

12,33

12,33

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,04

0,12

 

16,76

16,76

0,18

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

34,98

34,98

0,37

2.13

Đất ở tại nông thôn

491,04

5,51

755

-

755,00

8,04

2.14

Đất ở tại đô thị

54,02

0,61

74

-

74,00

0,79

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,25

0,11

11

-

11,00

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

15,14

0,17

15

-

15,00

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,18

0,07

-

3,91

3,91

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

915,35

10,26

-

603,12

603,12

6,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

4.994,92

100,00

477

-

477,00

100

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

6.706

 

6.706,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

824

 

824,00

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

259.566

 

259.566,00

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

39.497

 

39.497,00

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

23

 

23,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

17

 

17,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

1.818

 

1.818

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

797,10

90,73

59,12

46,03

50,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,31

0,83

2,93

1,39

2,18

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,14

0,83

0,02

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,45

7,76

 

9,00

1,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

87,92

10,12

0,08

0,82

2,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

95,44

 

35,13

1,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,05

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

495,82

71,14

20,98

33,67

44,55

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

57,60

18,76

24,09

35,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,11

0,88

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.430,70

32,66

265,85

654,40

106,88

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

7,29

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

82,54

 

63,05

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.340,87

32,66

202,80

654,40

106,88

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

209,68

0,86

7,80

 

13,20

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC)

9,00

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Mai Sơn

xã Nga My

xã Nhôn Mai

xã Tam Đình

xã Tam Hợp

xã Tam Quang

xã Tam Thái

NNP/PNN

32,30

26,56

73,33

31,00

26,63

80,40

46,98

LUA/PNN

1,54

1,36

2,14

0,44

0,01

13,96

1,54

LUC/PNN

0,54

0,06

2,14

0,05

 

8,00

1,25

HNK/PNN

4,01

6,81

1,46

0,44

 

29,60

1,43

CLN/PNN

0,08

7,11

0,15

7,40

14,12

14,45

5,37

RPH/PNN

9,51

 

49,24

 

0,04

 

 

RDD/PNN

 

0,04

 

 

 

 

 

RSX/PNN

17,16

11,24

20,34

22,72

12,46

22,39

38,64

RSN/PNN

15,18

7,51

18,00

11,61

10,60

21,89

23,48

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

180,49

132,38

162,02

93,20

104,40

64,90

130,16

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

19,49

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

161,00

132,38

162,02

93,20

104,40

64,90

130,16

RSN/NKR(a)

 

11,38

2,02

6,20

20,00

1,70

11,16

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OTC)

 

0,17

 

 

 

0,03

4,24

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Xá Lượng

xã Xiêng My

xã Yên Hoà

xã Yên Na

xã Yên Thắng

xã Yên Tĩnh

NNP/PNN

33,16

13,52

43,18

106,20

22,23

14,98

LUA/PNN

2,49

0,27

3,14

4,23

4,85

0,01

LUC/PNN

0,02

0,11

3,14

0,26

1,70

0,01

HNK/PNN

6,20

1,25

 

1,32

0,69

1,77

CLN/PNN

2,10

1,83

4,48

9,03

6,54

1,93

RPH/PNN

 

0,24

 

 

 

0,13

RDD/PNN

 

0,01

 

 

 

 

RSX/PNN

22,16

9,92

35,56

91,60

10,15

11,14

RSN/PNN

13,41

6,75

30,52

61,20

7,44

10,37

NTS/PNM

0,21

 

 

0,02

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

403,38

5,04

136,02

337,72

48,38

572,82

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

7,29

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

403,38

5,04

136,02

337,72

48,38

565,53

RSN/NKR(a)

42,44

5,04

23,78

40,72

3,38

20,00

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

PKO/OTC)

 

 

 

4,56

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Thạch Giám

xã Hữu Khuông

xã Lượng Minh

xã Lưu Kiền

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.464,79

26,00

656,55

537,64

5,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

427,26

 

 

422,00

5,00

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,26

 

 

 

5,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

289,31

 

60,76

40,90

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,16

 

10,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.726,75

26,00

585,79

74,74

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.351,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,31

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

53,13

2,87

1,13

0,37

0,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,74

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,44

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,13

0,10

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

1,00

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

11,40

0,63

0,23

0,37

0,04

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,73

0,47

0,15

0,33

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,15

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,30

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,58

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

5,72

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,17

 

0,05

0,04

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

 

0,03

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,68

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,93

0,16

 

 

 

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

31,98

 

0,90

 

0,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,14

1,14

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

[...]