Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1886/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1886/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 13 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Điều 2. Trách nhiệm của các sở, ngành, UBND các huyện, thành, thị:
- Các sở, ngành cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính đã được công bố trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo đúng quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị xây dựng và thực hiện giải pháp đảm bảo phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- UBND các huyện, thành, thị tăng cường tuyên truyền về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử để thu hút tổ chức, cá nhân thực hiện, khai thác, sử dụng thủ tục hành chính trên môi trường điện tử đảm bảo hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1347/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, số 112/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, số 1343/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1886/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
A. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
x |
|
3 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
x |
|
4 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
x |
|
5 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
x |
|
6 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
x |
|
7 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
8 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
x |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
x |
|
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
x |
|
11 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
x |
|
12 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được NN giao đất để quản lý |
|
x |
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
x |
|
14 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
x |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
x |
|
16 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
17 |
Phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ, tái định cư |
|
x |
18 |
Chủ trương cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và điều chỉnh thời hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
x |
19 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
x |
|
20 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
21 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
x |
|
22 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc t.quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
x |
|
23 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
x |
24 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
|
25 |
Đăng ký biến động QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất , quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN. |
x |
|
26 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN |
x |
|
27 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền SDĐ sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức) |
x |
|
27.1 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức) |
x |
|
27.2 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (trình UBND huyện quyết định chuyển hình thức) |
x |
|
28 |
Đăng ký với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền |
|
x |
29 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
x |
|
30 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
x |
|
31 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
x |
|
32 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
x |
B. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|
1 |
Xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
x |
2 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
x |
C. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|
1 |
San gạt mặt bằng, hạ cốt nền đối với đất sản xuất, đất vườn đã được giao đối với hộ gia đình, cá nhân. |
x |
|
|
Tổng số: 35 TTHC |
26 |
09 |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
A |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
x |
|
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
x |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
x |
|
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
x |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
x |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
x |
|
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
x |
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
x |
B |
LĨNH VỰC CẤP BẢN SAO TỪ SỔ GỐC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
x |
C |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được |
|
|
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
7 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
9 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
|
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
|
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
|
D |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
|
Đ |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|
2 |
Phục hồi danh dự |
|
|
E |
LĨNH VỰC BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
x |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật |
|
x |
|
Tổng số: 33 TTHC |
10 |
9 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
|
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
|
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
|
|
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
|
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
9 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
|
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
|
11 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
|
12 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
13 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
|
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
|
|
15 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
|
16 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
|
17 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
|
|
18 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
|
19 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
|
20 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
|
21 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
|
22 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
|
23 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
|
24 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
|
25 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
|
26 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
|
27 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
|
28 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
|
29 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
|
30 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
|
|
31 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
|
32 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
|
33 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
|
|
34 |
Thủ tục hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
|
|
35 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 3 và 4 tuổi |
|
|
36 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em độ tuổi 5 tuổi |
|
|
|
Tổng số: 36 TTHC |
0 |
0 |