ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1882/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 13
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 29 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1840/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang tại Tờ trình số 1799/TTr-SVHTTDL
ngày 11 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến
hết ngày 31tháng 01 năm 2022.
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên
quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ VHTTDL;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thủ tục
Hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid - 19
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục Hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch
Covid - 19
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Ngày BH
|
Lần thứ 1
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục Hỗ trợ Hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại
dịch Covid - 19 cho hướng dẫn viên du lịch được tỉnh An Giang cấp thẻ theo quy
định của Luật Du lịch.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hướng dẫn viên du lịch
đã được tỉnh An Giang cấp thẻ theo quy định của Luật du lịch.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan
đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
TCVN: Tiêu chuẩn Việt
Nam
TTHC: Thủ tục hành chính
Bộ phận TN&TKQ: Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
TTPVHCC: Trung tâm Phục
vụ hành chính công
QT: Quy trình
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị quyết số 68/NQ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao
động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động
gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính
|
|
Đáp ứng đúng các Điều được
quy định trong Nghị quyết và Quyết định
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu)
|
|
(1) Đề nghị hỗ trợ
|
x
|
|
(2) Một trong các giấy tờ
sau:
- Bản sao Hợp đồng lao động với
doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành có hiệu lực trong khoảng thời gian từ
ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Bản sao Hợp đồng lao động với
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hướng dẫn du lịch có hiệu lực trong khoảng thời
gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Thẻ Hội viên của tổ chức xã
hội - nghề nghiệp về hướng dẫn du lịch.
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- Trong thời hạn 04 ngày (32
giờ) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm
định hồ sơ, lập danh sách và trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (số 05, Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang).
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ
hồ sơ theo quy định (theo 5.3)
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
2 giờ
|
- Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình của TT.Phục vụ HCC
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Soạn thảo văn bản
|
Chuyên viên
|
10 giờ
|
Dự thảo Tờ trình, Hồ sơ trình
|
- Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng quản lý
|
1 giờ
|
Tờ trình
Hồ sơ trình
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
1 giờ
|
|
Bước 4
|
- Đóng dấu văn bản, quét ký số
- Chuyển HS, văn bản đến UBND
tỉnh
|
Chuyên viên
|
2 giờ
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
8 giờ
|
|
- Duyệt hồ sơ, văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
Bước 6
|
- Đóng dấu văn bản, quét ký số
- Chuyển TTPVHCC
|
|
4 giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
(*) Ghi chú: Đối với
các hồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở
Bước 2), đơn vị đề nghị tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận
TN & TKQ . Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 01
|
Đề nghị hỗ trợ
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Hồ sơ Lưu theo mục QT
|
2
|
Tờ trình và danh sách Hướng dẫn
viên được hỗ trợ
|
Hồ sơ được lưu lại theo quy định
hiện hành.
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
NGHỊ HỖ TRỢ
Kính
gửi: ……………….(1)………………
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Họ và tên: ………………………… Ngày,
tháng, năm sinh: ..…/..…/..…..…
2. Dân tộc:
..…..…..…..…..…..…..…. Giới tính: ..…..…..…..…..…..…..…..….
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn
cước công dân/Hộ chiếu số: ..…..…..…..…....
Ngày cấp: ..…/..…/..…..… Nơi cấp:
……………………………………………………………
..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…....
4. Thẻ hướng dẫn viên du lịch:
Số ..…..…..…..…..…Giá trị đến (2): ………………………
Là hướng dẫn viên du lịch tại
(3): ..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
5. Mã số thuế cá nhân (nếu có):
..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….....
6. Nơi ở hiện tại:
..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…....
Điện thoại liên hệ:
..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
II. THÔNG TIN VỀ TÌNH TRẠNG
VIỆC LÀM HIỆN NAY
Hiện nay, tôi bị ảnh hưởng của
đại dịch COVID-19 trong thời gian từ ngày ..…/..…/2021 đến ngày ..…/..…/2021.
Tôi chưa hưởng các chính sách hỗ
trợ khác theo quy định tại Quyết định số ..../2021/QĐ-TTg ngày .... tháng ...
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các biện pháp hỗ trợ
người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19, tôi đề nghị ..…..…..…..…..…..… xem
xét, giải quyết hỗ trợ theo quy định.
Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh
toán qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản:
..…..…......... Số tài khoản: ..…..….......... Ngân hàng:…………………
..…..…..….............)
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)
□ Trực tiếp
Tôi cam đoan nội dung ghi trên
là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN QUẢN LÝ KHU DU LỊCH, ĐIỂM DU LỊCH
(nếu có) (4)
|
…., ngày .... tháng .... năm ….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1): Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch.
(2): Giá trị thẻ còn hạn đến thời
điểm nộp hồ sơ.
(3): Tên của khu du lịch, điểm
du lịch (Áp dụng đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm).
(4): Xác nhận của tổ chức, cá
nhân quản lý khu du lịch, điểm du lịch (Áp dụng đối với hướng dẫn viên du lịch
tại điểm).
2. Thủ tục
hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG
|
QUY TRÌNH
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch
Covid-19
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Ngày BH
|
Lần thứ 1
...../..../20..
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo Sở
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và
quy trình thực hiện Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn
do đại dịch Covid-19.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho các cơ quan, tổ chức
có liên quan.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất
lượng
- TTHC: Thủ tục hành chính
- UBND: Ủy ban nhân dân
- CQ, TC: Cơ quan, tổ chức
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công
- SVHTTDL: Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
- NTBD: Nghệ thuật biểu diễn
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động
và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
- Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực
hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp
khó khăn do đại dịch covid-19.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Là đạo diễn nghệ thuật, diễn
viên, họa sĩ giữ chức danh nghề nghiệp hạng IV;
- Làm việc trong các đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật (không bao gồm các đơn vị
nghệ thuật lực lượng vũ trang) phải tạm dừng hoạt động từ 15 ngày trở lên
trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021
theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch
COVID-19.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Danh sách viên chức hoạt động
nghệ thuật bảo đảm điều kiện theo quy định tại Điều 28 Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày (40 giờ) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (Địa chỉ: Số 5 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang)
|
5.7
|
Lệ phí: Không quy định.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ
hồ sơ theo quy định (theo 5.3)
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
4 giờ
|
- Phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình của TT.Phục vụ HCC
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử
lý.
|
Lãnh đạo phòng
|
2 giờ
|
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Soạn thảo văn bản
|
Chuyên viên
|
10 giờ
|
Dự thảo Tờ trình, Hồ sơ trình
|
- Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng quản lý
|
2 giờ
|
Tờ trình
Hồ sơ trình
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
2 giờ
|
|
Bước 4
|
- Đóng dấu, quét ký số
- Chuyển HS, văn bản đến UBND
tỉnh
|
Chuyên viên
|
4 giờ
|
|
Bước 5
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
8 giờ
|
|
- Duyệt hồ sơ, văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
Bước 6
|
- Đóng dấu, quét ký số
- Chuyển TTPVHCC
|
|
4 giờ
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
(*) Ghi chú: Đối với
các hồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở
Bước 2), đơn vị đề nghị tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận
TN&TKQ. Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 9
|
Danh sách viên chức hoạt động
nghệ thuật bảo đảm điều kiện theo quy định tại Điều 28 Quyết định số
23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ (Mẫu số 09 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg).
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Theo mục 5.3
|
2
|
Quyết định phê duyệt danh
sách.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản
lý Văn hóa 12 tháng. Sau đó chuyển hồ sơ lưu tại kho lưu trữ Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Mẫu
số 09: Danh sách viên chức hoạt động nghệ thuật đề nghị hỗ trợ
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:.....
V/v đề nghị hỗ trợ
viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
………….., ngày……
tháng……. năm …….
|
Kính
gửi: .............................
1. Tên đơn vị::.............
2. Mã số thuế:……………...…………………...…………….
3. Loại hình đơn vị:.........................................................
4. Quyết định thành lập:...................
5. Địa chỉ liên hệ/Điện thoại/Fax/Email:..................................................
DANH
SÁCH VIÊN CHỨC HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Số CMND /CCCD /Hộ chiếu
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Mã số BHXH
|
Thời gian dừng hoạt động (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm
|
Số tài khoản nhận lương (nếu có)
|
Ngân hàng mở tài khoản
|
Chữ ký
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Sở VHTTDL;
- ......;
- Lưu: ....
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|