ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 759/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 09
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 199/TTr-SVHTTDL ngày 09/3/2021 về
việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (có phụ lục
kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện
tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Cổng TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
Phần A: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
1
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
2
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
3
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
4
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
Phần B: NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong
khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
- Mã số TTHC: 1.009397.000.00.00.H40
- Tổng
thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc
- Quy
trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Bộ phận Trung tâm phục vụ
HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không
hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện
tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa.
Hồ sơ gồm:
- 01 Văn bản đề nghị tổ chức
biểu diễn nghệ thuật (Mẫu số 02 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP);
- 01 Kịch bản, danh mục tác
phẩm gắn với tác giả, người chịu trách nhiệm chính về nội dung chương trình
(đối với tác phẩm nước ngoài phải kèm bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ
ký người dịch).
|
4 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Báo cáo lãnh đạo
|
8 giờ
|
Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp
thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL)
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản
chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu
không đồng ý phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ
trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản
chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL)
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên Sở VHTTDL
|
- Cấp số, đóng dấu Tờ trình,
lưu hồ sơ;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
4 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo
Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản
chấp thuận
|
Bước 5
|
VP UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS,
trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ
trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả cho Sở Văn Hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
12 giờ
|
- Văn bản chấp thuận. (Kèm
theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Lưu, chuyển kết quả cho Công
chức tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTTDL
|
4 giờ
|
- Văn bản chấp thuận (trường
hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do).
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức,
cá nhân.
|
- Giấy biên nhận trả kết quả.
- Văn bản trả lời (trường hợp
không đồng ý phải nêu rõ lý do).
|
2. Thủ tục
tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn
quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
- Mã số TTHC:
1.009398.000.00.00.H40
- Tổng
thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy
trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Bộ phận Trung tâm phục vụ
HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không
hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại theo
quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện tử
(Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa.
Hồ sơ gồm:
- 01 Văn bản đề nghị tổ chức
cuộc thi, liên hoan (Mẫu số 04 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP);
- 01 Đề án tổ chức cuộc thi,
liên hoan (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP).
|
8 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Báo cáo lãnh đạo
|
52 giờ
|
Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp
thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL)
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản
chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu
không đồng ý phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ
trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản
chấp thuận
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên Sở VHTTDL
|
- Cấp số, đóng dấu Tờ trình,
lưu hồ sơ;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
8 giờ
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo
Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản
chấp thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL).
|
Bước 5
|
VP UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS,
trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ
trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28 giờ
|
- Văn bản chấp thuận. (Kèm
theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Lưu, chuyển kết quả cho Công
chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL
|
8 giờ
|
- Văn bản chấp thuận (trường
hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do).
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức,
cá nhân.
|
- Giấy biên nhận trả kết quả.
- Văn bản trả lời (trường hợp
không đồng ý phải nêu rõ lý do).
|
3. Thủ tục
tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
- Mã số TTHC: 1.009399.000.00.00.H40
- Tổng
thời gian thực hiện: 120 giờ làm việc
- Quy
trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Bộ phận Trung tâm phục vụ
HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không
hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện
tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa.
Hồ sơ gồm:
- 01 Văn bản đề nghị tổ chức
cuộc thi (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP);
- 01 Đề án tổ chức cuộc thi
(theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ- CP).
|
8 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Báo cáo lãnh đạo
|
52 giờ
|
Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp
thuận (Kèm theo Biên bản thẩm định của Sở VHTTDL)
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản
chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu
không đồng ý phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ
trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản
chấp thuận Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu.
(Kèm theo Biên bản thẩm định
của Sở VHTTDL)
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên Sở VHTTDL
|
- Cấp số, đóng dấu Tờ trình,
lưu hồ sơ;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
8 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo
Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh.
|
8 giờ
|
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản
chấp thuận Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (Kèm theo Biên bản thẩm định
của Sở VHTTDL).
|
Bước 5
|
VP UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS,
trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ
trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28 giờ
|
- Văn bản chấp thuận. (Kèm
theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Lưu, chuyển kết quả cho Công
chức tiếp nhận và trả kết quả Sở VHTTDL
|
8 giờ
|
- Văn bản chấp thuận (trường
hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do).
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức,
cá nhân.
|
- Giấy biên nhận trả kết quả.
- Văn bản trả lời (trường hợp
không đồng ý phải nêu rõ lý do).
|
4. Thủ tục
ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
- Mã số TTHC:
1.009403.000.00.00.H40
- Tổng
thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc
- Quy
trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Bộ phận Trung tâm phục vụ
HCC nhận hồ sơ, kiểm tra (hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn, không
hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) và phân loại
theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển trên phần mềm điện
tử (Dịch vụ công trực tuyến) cho phòng Quản lý Văn hóa.
Hồ sơ gồm:
- 01 Tờ khai về việc ra nước
ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (theo Mẫu
số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 144/2020/NĐ-CP);
- 01 Phiếu lý lịch tư pháp số
1;
- 01 Bản sao giấy mời dự thi
kèm theo bản dịch tiếng Việt có chứng thực chữ ký người dịch.
|
4 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ
- Báo cáo lãnh đạo
|
8 giờ
|
Dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp
thuận.
(Kèm theo Biên bản thẩm định
của Sở VHTTDL)
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo Tờ trình, Văn bản
chấp thuận trình Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét quyết định. Nếu
không đồng ý phải nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ
trách ký Tờ trình, Dự thảo Văn bản chấp thuận trình UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản
chấp thuận Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu.
(Kèm theo Biên bản thẩm định
của Sở VHTTDL)
|
Bước 3
|
Bộ phận Văn thư
|
Chuyên viên Sở VHTTDL
|
- Cấp số, đóng dấu Tờ trình,
lưu hồ sơ;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
4 giờ
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Lưu, gửi Tờ trình, dự thảo
Văn bản chấp thuận đến UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
- Tờ trình, Dự thảo Văn bản
chấp thuận Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu.
(Kèm theo Biên bản thẩm định
của Sở VHTTDL).
|
Bước 5
|
VP UBND tỉnh
|
Phòng Văn xã (VP7)
|
Phòng Văn xã (VP7) thụ lý HS,
trình lãnh đạo VP UBND phụ trách xem xét, phê duyệt; Lãnh đạo UBND tỉnh phụ
trách ký duyệt. Văn thư cấp số, đóng dấu; chuyển giao kết quả giải quyết cho
Sở Văn Hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12 giờ
|
- Văn bản chấp thuận (Kèm
theo hồ sơ và biên bản thẩm định của Sở VHTTDL).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Lưu, chuyển kết quả cho Công
chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL
|
4 giờ
|
- Văn bản chấp thuận (trường
hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do).
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức,
cá nhân.
|
- Giấy biên nhận trả kết quả.
- Văn bản trả lời (trường hợp
không đồng ý phải nêu rõ lý do).
|