ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1878/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 28 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA
PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
3086/QĐ-BVHTTDL ngày 05/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bản quyền tác giả, xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh, khách sạn thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số
339/TTr-SVHTTDL ngày 26/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau.
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Trung tâm CB - TH;
- NC (Đ89/10);
- Lưu: VT, Mi68/10.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA
PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 1878/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương.
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính bị sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Công
bố tại Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày
27/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau
|
01
|
T-CMU-287264-TT
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày
29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Phần
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
a) Trình tự thực hiện:
Cá nhân, tổ chức có văn hóa phẩm là
các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm
phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị giám định văn hóa phẩm tại Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ
chức giám định văn hóa phẩm trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 8 ngày làm
việc.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch (địa chỉ: số 65, Phan Ngọc Hiển, phường 6, thành phố Cà Mau,
tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ,
ngày lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Công chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra. Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định thì tiếp nhận và
ghi phiếu hẹn; nếu hồ sơ chưa đủ, chưa đúng thì lập phiếu hướng dẫn một lần đầy
đủ theo quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu (mẫu đơn ký hiệu BM.GĐ ban hành kèm theo Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012);
(2) Văn hóa phẩm đề nghị giám định
(bản gốc);
(3) Bản sao quyết định cho phép hợp
tác làm phim với nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền; bản
sao quyết định cho phép xuất khẩu di vật, cổ vật (bao gồm
cả di vật, cổ vật tái xuất khẩu) của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
(4) Tài liệu có liên quan chứng minh
nguồn gốc, xuất xứ hợp pháp của di vật, cổ vật.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 8 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Biên
bản giám định và niêm phong văn hóa phẩm xuất khẩu.
h) Phí, lệ phí:
STT
|
Loại
Văn hóa phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Các loại ấn phẩm
|
|
|
1.1
|
Sách, báo, tạp chí các loại
|
Cuốn/tờ
|
10.000
|
1.2
|
Tranh in, ảnh, lịch các loại
|
Cuốn/tờ
|
20.000
|
1.3
|
Các loại ấn phẩm khác
|
Tác
phẩm
|
5.000
|
2
|
Các sản phẩm nghe nhìn ghi trên mọi
chất liệu
|
|
|
2.1
|
Phim truyện có độ dài đến 100 phút
|
Tập
|
50.000
|
2.2
|
Phim truyện có độ dài từ 101 phút
trở lên
|
Tập
|
80.000
|
2.3
|
Phim (tài liệu,
khoa học, hoạt hình...) có độ
dài đến 60 phút
|
Tập
|
20.000
|
2.4
|
Phim (tài liệu, khoa học, hoạt
hình...) có độ dài từ 61 phút trở lên
|
Tập
|
40.000
|
2.5
|
Các loại khác (bao gồm cả sách điện
tử)
|
Tập
|
20.000
|
3
|
Tác phẩm mỹ thuật trên mọi chất
liệu
|
|
|
3.1
|
Tác phẩm mỹ thuật là đồ mới sản xuất
|
Tác
phẩm
|
10.000
|
3.2
|
Tác phẩm mỹ thuật là đồ giả cổ
|
Tác
phẩm
|
50.000
|
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu (Mẫu đơn ký hiệu BM.GĐ ban hành kèm theo Thông
tư 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 17 tháng 6 năm 2012).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày
16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng
dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản
lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh;
- Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC ngày
06 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất
khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày
29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông
tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số
05/2013/TT-BVHTTDL.
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(nếu là cơ quan, tổ chức)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày … tháng … năm…..
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIÁM ĐỊNH VĂN HÓA PHẨM XUẤT KHẨU
Kính
gửi:………………………………………..
Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân (đề
nghị cấp phép) ……………………………………………
Đia chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………Fax: ..……………………………………
Đề nghị
………………….. (tên cơ quan cấp
phép) cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm dưới
đây:
Loại văn hóa phẩm:
…………………………………………………………………………………
Số lượng: …………………………………………………………………………………………….
Nội dung văn hóa phẩm:
……………………………………………………………………………
Gửi từ: ………………………………………………………………………………………………..
Đến: ……………………………………………………………………………………………………
Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………………………
Chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng
theo quy định của pháp luật về xuất khẩu văn hóa phẩm./.
|
Người
đề nghị cấp phép
(Nếu là cơ quan, tổ chức phải ký tên, đóng dấu)
|