Nghị quyết 80/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc lĩnh vực Văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 80/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Đàm Văn Eng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Văn hóa - Xã hội

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/2016/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước so 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí, lphí s 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Thdục th thao s 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật di sản văn hóa s 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001;

Căn cứ Nghị định s 106/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động th thao;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật phí và lphí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tnh, thành phtrực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình s 3323/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Văn hóa th thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tnh; ý kiến thảo luận của các đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc lĩnh vực Văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc lĩnh vực Văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

b) Đối tượng áp dụng

Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc lĩnh vực Văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh.

2. Đối tượng nộp phí

- Đối với phí tham quan di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh: đối tượng nộp phí là các tổ chức, cá nhân, các đoàn khách tham quan trong nước và người nước ngoài, thăm quan tại khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh;

- Đối với Phí thư viện: đối tượng nộp phí là tổ chức, cá nhân đến mượn và đọc sách;

- Đối với phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp: đối tượng nộp phí là tổ chức, cá nhân kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

3. Mức thu phí

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Phí tham quan di tích lịch sử

 

 

 

1

a

Khu di tích Pác bó

Đối với người lớn

 

đồng/lần/người

 

20.000

Đlại đơn vị 65%; Nộp ngân sách 35%

b

Đi với trẻ em dưới 16 tui

đồng/lần/người

10.000

 

2

Khu di tích Rừng Trần Hưng Đạo Nguyên Bình Cao Bằng

 

 

Đlại đơn vị 90%; Nộp ngân sách 10%

a

Đi với người lớn

đồng/lần/người

10.000

 

b

Đi với trẻ em dưới 16 tui

đồng/lần/người

5.000

 

II

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh

 

 

 

1

Thác Bản Giốc

(Xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh)

 

 

Đlại đơn vị 50%; Nộp ngân sách 50%

a

Đi với người lớn

đồng/lần/người

40.000

 

b

Đi với trẻ em dưới 16 tui

đồng/lần/người

20.000

 

2

Động Ngườm Ngao

(Xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh)

 

 

Đlại đơn vị 50%; Nộp ngân sách 50%

a

Đi với người lớn

đồng/lần/người

40.000

 

b

Đi với trẻ em dưới 16 tui

đồng/lần/người

20.000

 

III

Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

 

 

Đlại đơn vị 90%; Nộp ngân sách 10%

1

Thẻ mượn tài liệu người lớn

đng/thẻ/năm/ người

30.000

 

2

Thẻ mượn tài liệu thiếu nhi

đng/thẻ/năm/ người

15.000

 

3

Phòng đọc tổng hợp

đng/thẻ/năm/ người

15.000

 

4

Phòng đọc thiếu nhi

đng/thẻ/năm/ người

10.000

 

5

Phí khai thác, sử dụng tài liệu ngoại văn, địa chí quý hiếm

đng/thẻ/năm/ người

100.000

 

IV

Phí thm định cấp giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

đồng/lần

2.000.000

Đlại đơn vị 30%; Nộp ngân sách 70%

4. Đối tượng miễn, giảm nộp phí

a) Đối với phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa gồm:

[...]