ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1872/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 17
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung môt số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thu tuc hanh ch nh ; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối
hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ;
Căn cứ Quyết định số
1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm
định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm
định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực văn thư - lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
318/QĐ-BNV ngày 03/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ;
Căn cứ Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ;
Căn cứ Quyết định số
1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính Quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của
quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2318/TTr-SNV ngày 08/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ
tục hành chính và nội dung thực hiện được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm Lưu trữ Lịch sử, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn
tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số
1118/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục
Văn thư - Lưu trữ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số
2560/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh lực Văn thư - Lưu trữ được tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Sở Nội vụ;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, TT;
- Lưu: VT, PKSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 1872/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A.TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ, SỞ
NỘI VỤ.
ST
T
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ
tục hành chính
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
1
|
1.001894.000.00.00.H10
|
Đề nghị công nhận
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
2
|
1.001854.000.00.00.H10
|
Đăng ký thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người
chưa được xóa án tích
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001843.000.00.00.H10
|
Đề nghị sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001807.000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi
tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001797.000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Toàn
trình
|
6
|
1.001775.000.00.00.H10
|
Đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000713.000.00.00.H10
|
Đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Toàn
trình
|
8
|
1.001550.000.00.00.H10
|
Đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Toàn
trình
|
9
|
1.001610.000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Toàn
trình
|
10
|
2.002167.000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Toàn
trình
|
11
|
1.000788.000.00.00.H10
|
Thông báo về việc
đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
|
Toàn
trình
|
12
|
1.000780.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
Toàn
trình
|
13
|
1.000654.000.00.00.H10
|
Thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn
trình
|
14
|
1.000638.000.00.00.H10
|
Thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn
trình
|
15
|
1.001886.000.00.00.H10
|
Đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
16
|
1.001875.000.00.00.H10
|
Đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
17
|
1.001832.000.00.00.H10
|
Đề nghị mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
18
|
1.001818.000.00.00.H10
|
Đề nghị mời chức
sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
19
|
1.000766.000.00.00.H10
|
Đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
20
|
2.000269.000.00.00.H10
|
Đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn
trình
|
21
|
2.000264.000.00.00.H10
|
Đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
22
|
2.000456.000.00.00.H10
|
Đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Toàn
trình
|
23
|
1.001604.000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Toàn
trình
|
24
|
1.001589.000.00.00.H10
|
Đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Toàn
trình
|
25
|
1.000604.000.00.00.H10
|
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn
trình
|
26
|
1.000587.000.00.00.H10
|
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
27
|
1.000535.000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn
trình
|
28
|
1.000517.000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn
trình
|
29
|
1.000415.000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn
trình
|
30
|
1.001642.000.00.00.H10
|
Thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Toàn
trình
|
31
|
1.001640.000.00.00.H10
|
Thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Toàn
trình
|
32
|
1.001637.000.00.00.H10
|
Thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Toàn
trình
|
33
|
1.001628.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Toàn
trình
|
34
|
1.001626.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Toàn
trình
|
35
|
1.001624.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
|
1
|
1.005384.000.00.00.H10
|
Thi tuyển công chức
|
Một
phần
|
2
|
1.005388.000.00.00.H10
|
Thi
tuyển viên chức
|
Một
phần
|
3
|
1.005392.000.00.00.H10
|
Xét
tuyển viên chức
|
Một
phần
|
4
|
1.005393.000.00.00.H10
|
Tiếp
nhận vào làm viên chức
|
Một
phần
|
5
|
1.005385.000.00.00.H10
|
Thủ tục tiếp nhận
vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020).
|
Một
phần
|
6
|
2.002156.000.00.00.H10
|
Xét tuyển công chức
|
Một
phần
|
7
|
2.002157.000.00.00.H10
|
Thi nâng ngạch công
chức
|
Một
phần
|
8
|
1.005394.000.00.00.H10
|
Thăng
hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
Một
phần
|
9
|
1.009339.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính
về thẩm định đề án vị trí việc làm (viên chức)
|
Toàn
trình
|
10
|
1.009352.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính
về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (viên chức)
|
Toàn
trình
|
11
|
1.009354.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính
về thẩm định số lượng người làm việc (viên chức)
|
Toàn
trình
|
12
|
1.009353.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính
về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định
của bộ, ngành, địa phương
|
Toàn
trình
|
13
|
1.009339.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính
về thẩm định đề án vị trí việc làm (công chức)
|
Toàn
trình
|
14
|
1.009352.000.00.00.H10
|
Thủ tục hành chính
về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (công chức)
|
Toàn
trình
|
III
|
Lĩnh vực công tác Hội
|
1
|
1.003503.000.00.00.H10
|
Công nhận Ban vận
động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Toàn
trình
|
2
|
1.003858.000.00.00.H10
|
Xin phép đặt văn
phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
Toàn
trình
|
3
|
1.00396.000.00.00.H10
|
Phê duyệt Điều lệ
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Toàn
trình
|
4
|
2.001481.000.00.00.H10
|
Thành lập Hội
|
Toàn
trình
|
5
|
2.001678.000.00.00.H10
|
Cho phép đổi tên
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Toàn
trình
|
6
|
2.001688.000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Toàn
trình
|
7
|
1.003900.000.00.00.H10
|
Báo cáo tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của Hội
|
Toàn
trình
|
8
|
1.003918.000.00.00.H10
|
Tự giải thể đối với
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
|
Toàn
trình
|
9
|
1.003920.000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách quỹ có phạm vi hoạt
động trong tỉnh
|
Toàn
trình
|
10
|
1.003621.000.00.00.H10
|
Thay đổi giấy phép
thành lập hoặc công nhận điều lệ
quỹ có phạm vi hoạt
động trong tỉnh
|
Toàn
trình
|
11
|
1.003822.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
Toàn
trình
|
12
|
2.001590.000.00.H10
|
Công nhận Quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
Toàn
trình
|
13
|
2.001567.000.00.00.H10
|
Công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
Toàn
trình
|
14
|
1.003879.000.00.00.H10
|
Đổi tên quỹ có phạm
vi hoạt động trong tỉnh.
|
Toàn
trình
|
15
|
1.003866.000.00.00.H10
|
Tự giải thể đối với
quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Toàn
trình
|
16
|
1.003916.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
|
Toàn
trình
|
17
|
1.003950.000.00.00.H10
|
Cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
Toàn
trình
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
2.001946000.00.00.H10
|
Thẩm định việc
thành lập tổ chức sự nghiệp công lập
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001941000.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.00373500.00.00.H10
|
Thẩm định việc giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
4
|
1.00933100.00.00.H10
|
Thẩm định việc
thành lập tổ chức hành chính nhà nước
|
Toàn
trình
|
5
|
1.00933200.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ
chức lại tổ chức hành chính nhà nước
|
Toàn
trình
|
6
|
1.00933300.
00.00.H10
|
Thẩm định việc giải
thể tổ chức hành chính nhà nước.
|
Toàn
trình
|
V
|
Lĩnh vực Xây dựng
chính quyền
|
1
|
1.006694.00.00.00.H10
|
Phân
loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Toàn
trình
|
VI
|
Lĩnh vực Công tác
Thanh niên
|
|
1
|
2.001717.000.00.00.H10
|
Thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Toàn
trình
|
2
|
1.003999.000.00.00.H10
|
Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Toàn
trình
|
3
|
2.001683.000.00.00.H10
|
Xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Toàn
trình
|
VII
|
Lĩnh vực thi đua -
khen thưởng
|
|
1
|
2.000449.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết công tác năm)
|
Toàn
trình
|
2
|
1.000934.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Cờ thi
đua của UBND tỉnh; Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen tổng kết Cụm, khối
thi đua)
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000924.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Danh
hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000287.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng danh
hiệu ”Tập thể lao động xuất sắc“
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001593.000.00.00.H10
|
Tặng
thưởng Cờ thi đua, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Toàn
trình
|
6
|
2.000422.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đột xuất
|
Toàn
trình
|
7
|
1.000681.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích đối ngoại
|
Toàn
trình
|
8
|
2.000418.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia gia đình
|
Toàn
trình
|
VI
|
Lĩnh vực Văn thư - Lưu
trữ
|
|
1
|
1.003657.000.00.00.H10
|
Phục vụ việc sử
dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc
|
Một
phần
|
2
|
1.010195.000.00.00H10
|
Cấp bản sao, chứng
thực tài liệu lưu trữ
|
Toàn
trình
|
3
|
2.001540.000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
Toàn
trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND
CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ
tục hành chính
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
1
|
1.001228.000.00.00.H10
|
Thông báo mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000267.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000316.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001220.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một huyện
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001212.000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Toàn
trình
|
6
|
1.001204.000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
Toàn
trình
|
7
|
1.001199.000.00.00.H10
|
Đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Toàn
trình
|
8
|
1.001180.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực công tác hội
|
|
1
|
1.003841.000.00.00.H10
|
Công nhận ban vận
động thành lập hội
|
Toàn
trình
|
2
|
1.003827.000.00.00.H10
|
Thành lập hội
|
Toàn
trình
|
3
|
1.003807.000.00.00.H10
|
Phê duyệt điều lệ
hội
|
Toàn
trình
|
4
|
1.003783.000.00.00.H10
|
Chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội
|
Toàn
trình
|
5
|
1.003757.000.00.00.H10
|
Đổi tên hội cấp
huyện
|
Toàn
trình
|
6
|
1.003732.000.00.00.H10
|
Hội tự giải thể
|
Toàn
trình
|
7
|
2.002100.000.00.00.H10
|
Báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Toàn
trình
|
8
|
1.005203.000.00.00.H10
|
Đổi tên quỹ
|
Toàn
trình
|
9
|
1.005358.000.00.00.H10
|
Thẩm định hồ sơ người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe
|
Toàn
trình
|
10
|
1.005201.000.00.00.H10
|
Xem xét , chi trả
chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn
đến thiệt hại về sức khỏe.
|
Toàn
trình
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức hành
chính đơn vị sự nghiệp
|
|
1
|
2.001946.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc
thành lập tổ chức sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001941.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
3
|
1.003735.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Toàn
trình
|
4
|
1.009334.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc
thành lập tổ chức hành chính nhà nước
|
Toàn
trình
|
5
|
1.009335.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc tổ
chức lại tổ chức hành chính nhà nước.
|
Toàn
trình
|
6
|
1.009336.000.00.00.H10
|
Thẩm định việc giải
thể tổ chức hành chính nhà nước
|
Toàn
trình
|
IV
|
Lĩnh vực thi đua -
khen thưởng
|
|
1
|
2.000414.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000402.000.00.00.H10
|
Tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến;
|
Toàn
trình
|
3
|
1.000843.000.00.00.H10
|
Tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000385.000.00.00.H10
|
Tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000374.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Toàn
trình
|
6
|
1.000804.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Toàn
trình
|
7
|
2.000364.000.00.00.H10
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Toàn
trình
|
8
|
2.000356.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Toàn
trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH UBND
CẤP XÃ
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ
tục hành chính
|
Mức DVC
|
I
|
Lĩnh
vực Tôn giáo
|
|
1
|
2.000509.000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động
tín ngưỡng
|
Toàn
trình
|
2
|
1.001028.000.00.00.H10
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động tín ngưỡng
|
Toàn
trình
|
3
|
1.001055.000.00.00.H10
|
Đăng ký sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
Toàn
trình
|
4
|
1.001085.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Toàn
trình
|
5
|
1.001085.000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Toàn
trình
|
6
|
1.001090.000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Toàn
trình
|
7
|
1.001098.000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Toàn
trình
|
8
|
1.001109.000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Toàn
trình
|
9
|
1.001156.000.00.00.H10
|
Thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Toàn
trình
|
10
|
1.001167.000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Toàn
trình
|
II
|
Lĩnh vực thi đua - khen
thưởng
|
|
1
|
1.000775.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000346.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000337.000.00.00.H10
|
Tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000305.000.00.00.H10
|
Xét tặng danh hiệu
Lao đông tiên tiến
|
Toàn
trình
|
5
|
1.000748.000.00.00.H10
|
Tặng thưởng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Toàn
trình
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ
tục hành chính
|
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
chính quyền
|
|
1
|
2.000465.000.00.00.H10
|
Thành lập thôn, ấp,
khu phố mới (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
|
Toàn
trình
|