Quyết định 1865/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1865/QĐ-BNN-KHCN
Ngày ban hành 06/08/2012
Ngày có hiệu lực 06/08/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số 1865/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT XÂY DỰNG DỰ TOÁN CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008; số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế Quản lý Đề tài, Dự án Khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN ngày 04/10/2006 của bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dự toán các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Búi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC I.

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. LÚA THUẦN

1.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (Đánh giá nguồn gien lúa; Đánh giá chọn lọc vườn dòng từ F1, M1 đến dòng thuần; Thí nghiệm chọn dòng biến dị từ nguồn nhập nội và các nguồn khác...)

Tính cho 1 ha

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Số lượng

I

Thuê khoán chuyên môn

 

 

1

Lao động phổ thông

công

600

 

Làm đất (thủ công)

công

50

 

Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ

công

40

 

Thuê nhổ mạ, cấy

công

120

 

Thuê làm cỏ, bón phân

công

40

 

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột

công

60

 

Thu mẫu, làm mẫu

công

100

 

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch

công

180

 

Công dẫn nước

công

10

2

Lao động kỹ thuật

công

500

 

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

công

70

 

Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu...

công

350

 

Xử lý số liệu, viết báo cáo

công

80

3

Thuê khác

 

 

 

Bảo vệ thí nghiệm

công

30

 

Thuê đất (thuế nông nghiệp)

ha 

 1

II

Nguyên vật liệu, năng lượng

 

 

1

Phân, thuốc sâu bệnh

 

 

 

Giống

kg

80

 

N

kg

250

 

P2O5

kg

500

 

K2O

kg

200

 

Phân vi sinh, vi lượng

tấn

1

 

Hoặc phân chuồng

tấn

10

 

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chống chuột

kg

7

2

Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

 

 

 

Cọc tre (có thẻ kèm theo)

cái

3000

 

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống

cái

30

 

Nia

cái

100

 

Mẹt

cái

100

 

Cuốc, cào

cái

10

 

Thúng

cái

10

 

Quang gánh, đòn gánh

bộ

20

 

Bạt phơi giống 10m2

cái

5

 

Nilon chống chuột, chống rét

kg

50

 

Bẫy chuột

cái

100

 

Bao giấy đựng cá thể

cái

2000

 

Bao giấy đựng dòng (1-3kg)

cái

300

 

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg)

cái

200

3

Nhu cầu điện nước, xăng dầu

 

 

 

Chi phí tưới tiêu nội đồng (thuỷ lợi phí)

ha

1

 

Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch

lit

100

1.2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống mới

1.2.1. Lai hữu tính

TT

Nội dung chi phí cho 01 tổ hợp lai

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

 

 

 

Công lao động kỹ thuật

công

2

II

Hóa chất

 

 

III

Dụng cụ tiêu hao

 

 

1

Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, giấy bao cách ly

bộ

1

IV

Năng lượng nhiên liệu

 

 

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

 

 

 

 

 

 

1.2.2. Xử lý đột biến (phóng xạ, hoá chất)

TT

Nội dung chi phí cho 01 mẫu xử lý

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

 

 

2

Công lao động kỹ thuật: Chuẩn bị mẫu (hạt, mầm, cây); Xử lý và Chăm sóc, đánh giá, thu hoạch hạt của cây M1

công

3

II

Hóa chất (dùng cho xử lý đột biến bằng hoá chất)

 

 

 

- MNU, Conchicine....

gram

10

III

Dụng cụ tiêu hao

 

 

-

Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy, kéo, panh, bao giấy

bộ

1

IV

Năng lượng nhiên liệu

 

 

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

 

 

1.2.3. Nuôi cấy bao, hạt phấn

TT

Nội dung chi phí cho 01 mẫu

Đơn vị tính

Số lượng

I

Công lao động

 

 

1

Công lao động phổ thông (Thu mẫu, rửa chai lọ, vệ sinh buồng nuôi cấy...)

công

1,5

2

Công lao động kỹ thuật (Xử lý mẫu, chuẩn bị môi trường, nuôi cấy, cấy chuyển, chăm sóc, theo dõi, thu hoạch...)

công

5

II

Hóa chất

 

 

-

Môi trường MS

lit

3

-

Môi trường Yoshida

lit

10

-

Chất điều hoà sinh trưởng (Niketin, NAA, IAA, 2,4D...)

gram

5

-

Đường saccaro...

gram

100

-

Hoá chất khử trùng (clorox...)

lit

0,5

-

Cồn tuyệt đối

lit

1

-

Nước cất 2 lần

lit

30

-

Agar

gram

30

III

Dụng cụ tiêu hao

 

 

-

Bình thuỷ tinh, ống đong, pipet, khay, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, nút bông...

bộ

1

IV

Năng lượng nhiên liệu

 

 

-

Điện

Kw

10

-

Nước sạch

lit

30

V

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

 

 

 

Bóng đèn, điều hoà nhiệu độ, buồng nuôi cấy, nồi hấp, máy khuấy, ....

% 5 (I+II+III+IV)

[...]