Quyết định 185/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Số hiệu 185/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/01/2024
Ngày có hiệu lực 23/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 185/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 23 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định số: 135/NQ-HĐND ngày 09/12/2023 về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ các Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt đính chính loại đất, diện tích; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng và các Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt, phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hưng;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 11/01/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr-STNMT ngày 19/01/2024 và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục dự án, công trình được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng với tổng số 08 công trình, dự án với tng diện tích 20,86 ha.

(chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

25.888,79

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.100,53

58,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.595,17

37,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.548,44

36,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

585,10

2,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.098,14

4,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.133,04

4,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.510,14

9,70

1.8

Đất làm muối

LMU

54,48

0,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

124,46

0,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.584,71

33,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,59

0,15

2.2

Đất an ninh

CAN

3,50

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

518,53

2,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,00

0,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,43

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

637,16

2,46

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,05

0,20

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.111,05

15,88

 

Trong đó:

 

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.620,27

6,26

-

Đất thủy lợi

DTL

1.995,41

7,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,21

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,20

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,81

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,27

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,51

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,32

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,76

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

82,58

0,32

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

250,87

0,97

-

Đất chợ

DCH

6,84

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,06

0,09

2.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,99

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.242,39

4 80

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

128,07

0,49

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,05

0,08

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,04

0,01

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,43

0,08

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.628,01

629

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

120,34

046

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,02

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.203,55

8,51

2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

127,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

105,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

105,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,77

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

992

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,53

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,18

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,00

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,78

 

Đất giao thông

DGT

5,88

 

Đất thủy lợi

DTL

10,53

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

0,21

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,72

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,07

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

623,30

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

117,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

116 93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

474,03

1.5

Đất làm muối

LMU/PNN

0,31

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

1,06

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,22

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

0,22

2.1.1

Đất giao thông

DGT

0,02

2.1.2

Đất thủy lợi

DTL

0,20

2.5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2024 của huyện Nghĩa Hưng.

(chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

[...]