ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 392/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 23
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐÍNH CHÍNH LOẠI ĐẤT VÀ THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN NGHĨA HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số:
1107/QĐ-UBND ngày 25/05/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa
Hưng; 308/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng
công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng;
492/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 về việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng
công trình, dự án đất giao thông trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Nghĩa Hưng; 633/QĐ-UBND ngày 30/03/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc đính
chính tên dự án, tờ bản đồ, thửa đất trong danh mục các công trình, dự án thuộc
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng; 1463/QĐ-UBND ngày
26/07/2023 về việc thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án và
đính chính tên, địa điểm, loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Nghĩa Hưng; 1932/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 về việc thay đổi quy mô, địa điểm,
số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Nghĩa Hưng; 2323/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về việc đính chính, bổ sung vị trí, loại
đất đối với một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Nghĩa Hưng;
Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hưng tại Tờ
trình số 34/TTr-UBND ngày 06/02/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 659/TTr-STNMT ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về việc đính chính loại đất và thay đổi về quy mô, địa điểm
và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Nghĩa Hưng (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại
đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 của huyện Nghĩa Hưng đã được phê duyệt), cụ thể như sau:
1. Đính chính về loại đất cần lấy vào tại 10 công
trình, dự án (tổng diện tích 10,14 ha) đất công trình năng lượng trong Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng.
(có Phụ lục I chi tiết
kèm theo)
2. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án đất công trình năng lượng trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Nghĩa Hưng, cụ thể:
2.1. Điều chỉnh hủy bỏ, giảm quy mô 10 công trình,
dự án với tổng diện tích 3,47 ha, bao gồm:
- Hủy bỏ 08 công trình, dự án với tổng diện tích
2,77 ha.
- Giảm quy mô 02 công trình, dự án với tổng diện
tích 0,70 ha.
2.2. Điều chỉnh tăng quy mô 02 công trình, dự án với
tổng diện tích 3,47 ha.
(có Phụ lục II chi
tiết kèm theo)
3. Đính chính thông tin địa điểm thực hiện dự án đối
với 01 dự án đất giao thông do có nhầm lẫn, thiếu sót trong quá trình lập
phương án của các xã, thị trấn và quá trình tổng hợp hồ sơ, số liệu từ cấp xã.
(có Phụ lục III chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên
quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số
liệu, hồ sơ đính chính, thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng các công trình, dự
án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng trước pháp luật,
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
- Có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện
danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo
của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Nghĩa Hưng:
- Công bố, công khai việc thay đổi về việc đính
chính loại đất, thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt;
tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Loại đất sử dụng
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
ONT
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
PNK
|
Tờ
|
Thửa
|
1
|
Quy hoạch trạm điện trung gian
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,08
|
0,04
|
0,03
|
|
xã Nghĩa Hải
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
2
|
Quy hoạch trạm điện
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
xã Nghĩa Thái
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
3
|
Quy hoạch đất năng lượng
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Nghĩa Hưng - Đông
Bình và TBA 110kV Đông Bình
|
2,20
|
1,47
|
0,09
|
0,19
|
0,33
|
|
|
0,08
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Phong, Nghĩa Bình, Nghĩa
Tân, Phúc Thắng, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Đông Bình - KCN Rạng
Đông 1&2 và các TBA 110kV Rạng Đông 1&2
|
0,87
|
0,22
|
0,01
|
0,50
|
0,13
|
|
|
|
0,01
|
|
|
TT Liễu Đề, TT. Rạng Đông; các xã: Nam Điền,
Nghĩa Bình, Nghĩa Đồng, Nghĩa Hải, Nghĩa Lâm, Nghĩa Lợi, Nghĩa Tân, Nghĩa
Thành, Nghĩa Thịnh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
6
|
Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa
Hưng
|
0,20
|
0,16
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn; TT Liễu Đề
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
7
|
Đường dây 220kV Nam Định 1 - Hậu Lộc
|
0,63
|
|
|
0,10
|
0,24
|
0,05
|
0,24
|
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng, Nghĩa
Phú
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
8
|
Đường dây 220kV Nam Định 1 - Ninh Bình 2
|
0,86
|
|
|
|
|
|
0,81
|
0,05
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Hoàng
Nam
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
9
|
Đường dây 500kv NMNĐ Nam Định I - Thanh Hóa
|
1,41
|
1,30
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
10
|
Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối
|
3,06
|
2,56
|
0,13
|
0,14
|
0,10
|
|
0,11
|
|
0,01
|
0,01
|
|
các xã: Nghĩa Sơn, Nghĩa Trung, Nghĩa Thái, Nghĩa
Châu, Nghĩa Thịnh, Nghĩa Đồng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
|
|
TỔNG
|
10,14
|
5,71
|
0,25
|
1,45
|
0,80
|
0,05
|
1,41
|
0,33
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH
NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục công trình,
dự án
|
Mã đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Loại đất sử dụng
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
ONT
|
DGD
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
THAY ĐỔI GIẢM QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
3,47
|
0,34
|
0,02
|
1,31
|
0,24
|
0,05
|
1,30
|
|
0,14
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
QH trạm điện trung gian
|
DNL
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,08
|
0,04
|
0,03
|
xã Nghĩa Hải
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
2
|
QH Trạm điện
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
xã Nghĩa Thái
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
3
|
QH trạm điện
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Lâm
|
4
|
266
|
Hủy bỏ
|
4
|
QH đất năng lượng
|
DNL
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
5
|
Đường dây và TBA 110kV Đông Bình
|
DNL
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phúc Thắng
|
1;2
|
1,4; 31,33,35
|
Hủy bỏ
|
6
|
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Nghĩa Hưng - Đông
Bình và TBA 110kV Đông Bình
|
DNL
|
0,20
|
0,01
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Lạc,
Nghĩa Phong, Nghĩa Bình, Nghĩa Tân, Phúc Thắng, Nghĩa Lợi, Nghĩa Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
7
|
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Đông Bình-KCN Rạng
Đông 1&2 và các TBA 110kV Rạng Đông 1&2
|
DNL
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề, TT. Rạng
Đông; các xã: Nam Điền, Nghĩa Bình, Nghĩa Đồng, Nghĩa Hải, Nghĩa Lâm, Nghĩa Lợi,
Nghĩa Tân, Nghĩa Thành, Nghĩa Thịnh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
8
|
Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh-Nghĩa Hưng
|
DNL
|
0,20
|
0,16
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Lạc,
Nghĩa Sơn; TT Liễu Đề
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
9
|
Đường dây 220kV Nam Định 1 - Hậu Lộc
|
DNL
|
0,63
|
|
|
0,10
|
0,24
|
0,05
|
0,24
|
|
|
|
|
các xã: Nghĩa
Phong, Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
10
|
Đường dây 220kV Nam Định 1 - Ninh Bình 2
|
DNL
|
0,86
|
|
|
|
|
|
0,81
|
|
0,05
|
|
|
các xã: Nghĩa Phong,
Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, Hoàng Nam
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
II
|
THAY ĐỔI TĂNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
|
|
3,47
|
0,34
|
0,02
|
1,31
|
0,24
|
0,05
|
1,30
|
|
0,14
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Thanh Hóa
|
DNL
|
2,47
|
|
0,02
|
1,31
|
0,24
|
0,05
|
0,64
|
|
0,14
|
0,04
|
0,03
|
các xã: Nghĩa Lạc,
Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|
2
|
Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối
|
DNL
|
1,00
|
0,34
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
các xã: Nghĩa Sơn,
Nghĩa Trung, Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Thịnh, Nghĩa Đồng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH ĐỊA ĐIỂM TRONG
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 392/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Mã đất
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Loại đất sử dụng
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
ONT
|
DGT
|
DTL
|
DRA
|
NTD
|
Tờ
|
Thửa
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình
- Hải Phòng
|
DGT
|
|
37,51
|
37,51
|
29,47
|
0,07
|
1,43
|
1,13
|
|
2,00
|
1,48
|
1,86
|
0,01
|
0,06
|
Các xã: Nghĩa
Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Trung; TT Liễu Đề
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
Đính chính
|