Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Số hiệu 1413/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/07/2021
Ngày có hiệu lực 06/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1413/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TRỰC NINH, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét nội dung tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 28/6/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Trực Ninh khóa XVIII kỳ họp thứ nhất về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh;

Theo đề nghị tại các Tờ trình số: 102/TTr-UBND ngày 30/6/2021 của UBND huyện Trực Ninh, 1820/TTr-STNMT ngày 02/7/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

14.395,40

100,00

14.395,40

100,00

1

Đất nông nghiệp

9.719,24

67,52

7.203,20

50,04

1.1

Đất trồng lúa

7.406,87

51,45

4.704,75

32,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.327,25

50,90

4.667,03

32,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

300,20

2,09

274,09

1,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

801,07

5,56

753,45

5,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.141,58

7,93

1.257,71

8,74

1.5

Đất nông nghiệp khác

69,52

0,48

213,20

1,48

2

Đất phi nông nghiệp

4.618,07

32,08

7.149,43

49,66

2.1

Đất quốc phòng

1,38

0,01

37,59

0,26

2.2

Đất an ninh

0,33

0,002

5,56

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

282,30

1,96

2.4

Đất cụm công nghiệp

40,90

0,28

119,64

0,83

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

7,65

0,05

202,74

1,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

144,36

1,00

1.104,56

7,67

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.285,19

15,87

2.313,46

16,07

2.7.1

Đất cơ sở văn hóa

1,62

0,01

8,39

0,06

2.7.2

Đất cơ sở y tế

9,43

0,07

14,75

0,10

2.7.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

67,47

0,47

91,37

0,63

2.7.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

9,85

0,07

22,88

0,16

2.7.5

Đất giao thông

987,48

6,86

1.143,71

7,94

2.7.6

Đất thủy lợi

1.194,16

8,30

997,29

6,93

2.7.7

Đất công trình năng lượng

7,37

0,05

27,02

0,19

2.7.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,14

0,01

1,14

0,01

2.7.9

Đất chợ

6,68

0,05

6,92

0,05

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

19,16

0,13

27,39

0,19

2.10

Đất ở tại nông thôn

943,75

6,56

1.648,21

11,45

2.11

Đất ở tại đô thị

197,09

1,37

393,42

2,73

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,89

0,10

13,66

0,09

2.13

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,23

0,002

0,70

0,005

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

73,02

0,51

73,02

0,51

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

186,16

1,29

240,77

1,67

2.16

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

54,87

0,38

72,33

0,50

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

14,30

0,10

22,59

0,16

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,41

0,00

20,30

0,14

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

31,71

0,22

31,71

0,22

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

532,75

3,70

496,50

3,45

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

66,03

0,46

39,57

0,27

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

3,92

0,03

3,44

0,02

3

Đất chưa sử dụng

58,09

0,40

42,77

0,30

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.599,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.230,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.225,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

99,61

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

163,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

333,10

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,13

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

282,12

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,85

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

80,64

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,36

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,51

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1,00

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,09

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,51

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

2.5

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

3,90

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Trực Ninh).

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 11/3/2021.

Điều 3. Giao UBND huyện Trực Ninh:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện;

- Bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ hàng hóa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất;

- Thực hiện các biện pháp nhằm tăng số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

[...]