Quyết định 1847/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 công nhận kết quả tuyển dụng viên chức do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Số hiệu | 1847/QĐ-BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 06/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Minh Nhạn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1847/QĐ-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ. quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ Sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Xét Văn bản số 589/CĐNĐB-TCHC ngày 18/11/2013 của Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc về việc đề nghị công nhận kết quả tuyển dụng viên chức,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận danh sách trúng tuyển 11 viên chức qua tổ chức thi tuyển tại Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc có trách nhiệm thông báo kết quả tuyển dụng, ký hợp đồng làm việc với người được tuyển dụng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG |
TRÚNG TUYỂN VIÊN CHỨC CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ
VÀ NÔNG LÂM ĐÔNG BẮC
(Kèm theo Quyết định số 1847/QĐ-BNN-TCCB ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Trình độ |
Chuyên ngành |
Trường đào tạo |
Chức danh nghề nghiệp |
Hệ số lương |
Tỷ lệ (%) được hưởng |
Thời gian hưởng |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
1 |
Trần Thị Thùy Anh |
|
1991 |
ĐH |
Kế toán doanh nghiệp |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
Giáo viên trung học |
2,34 |
85% |
01/2014 |
Tập sự 12 tháng |
2 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
|
1990 |
ĐH |
Chăn nuôi thú ý |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
Giáo viên trung học |
2,34 |
85% |
01/2014 |
Tập sự 12 tháng |
3 |
Nguyễn Bá Cộng |
1987 |
|
ĐH |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử |
ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
Giáo viên trung học |
2,34 |
85% |
01/2014 |
Tập sự 12 tháng |
4 |
Trần Thị Duyên |
|
1989 |
ĐH |
Trồng trọt |
ĐH Nông Lâm |
Giáo viên trung học |
2,34 |
85% |
01/2014 |
Tập sự 12 tháng |
5 |
Nguyễn Thị Thanh Hà |
|
1987 |
ĐH |
Chăn nuôi thú y |
ĐH Nông Lâm |
Giáo viên trung học |
2,34 |
85% |
01/2014 |
Tập sự 12 tháng |
6 |
Lê Thị Huyền |
|
1977 |
ĐH |
Quản lý giáo dục |
ĐH Giáo dục |
Giáo viên trung học |
3,00 |
100% |
01/2014 |
Mốc tính nâng lương lần sau từ 1/2014 |
7 |
Đinh Thị Phượng |
|
1990 |
ĐH |
Lâm học |
ĐH Lâm nghiệp |
Giáo viên trung học |
2,34 |
85% |
01/2014 |
Tập sự 12 tháng |
8 |
Đặng Hữu Thắng |
1973 |
|
ĐH |
Chế biến lâm sản |
ĐH Lâm nghiệp |
Giáo viên trung học |
2,67 |
100% |
01/2014 |
Mốc tính nâng lương lần sau từ 11/2013 |
9 |
Lương Thị Tuyên |
|
1990 |
ĐH |
Giáo dục chính trị |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
Giáo viên trung học |
2,34 |
85% |
01/2014 |
Tập sự 12 tháng |
10 |
Lê Tiến Dũng |
1987 |
|
ĐH |
Kinh tế |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
Chuyên viên |
2,34 |
85% |
01/2014 |
Tập sự 12 tháng |
11 |
Nguyễn Thị Mai |
|
1987 |
ĐH |
Quản trị văn phòng |
ĐH Phương Đông |
Chuyên viên |
2,34 |
85% |
01/2014 |
Tập sự 12 tháng |