Kế hoạch 299/KH-UBND năm 2021 triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 299/KH-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2021 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/KH-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Văn bản số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 và Văn bản số 3319/BTTTT-THH ngày 27/8/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đẩy mạnh triển khai, cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021;
Căn cứ Văn bản số 6966/VPCP-KSTT ngày 29/9/2021 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc, với các nội dung như sau:
1. Mục tiêu
- Hoàn thành các chỉ tiêu về dịch vụ công trực tuyến tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
- Cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính khi có nhu cầu, tiết kiệm thời gian, chi phí, giúp cho hoạt động của cơ quan nhà nước được công khai, minh bạch, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Trên cơ sở danh sách các thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (theo Phụ lục kèm theo Kế hoạch này) và các thủ tục hành chính còn lại của các cơ quan, đơn vị, địa phương chưa đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4, với mục đích: tiếp tục rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình, thủ tục hành chính, làm cơ sở xây dựng dịch vụ công trực tuyến, trong đó không đưa vào xây dựng mới các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính từ năm 2018 đến nay không phát sinh hồ sơ (bao gồm cả trường hợp tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến và qua bưu chính); cung cấp 100% các dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh trong năm 2021.
- Triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 4 tại các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công tác cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh.
- Xác định cụ thể các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện và trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh.
1. Rà soát, triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử, cung cấp 100% các dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh trong năm 2021, thường xuyên rà soát, cập nhật khi có sự thay đổi, điều chỉnh về thủ tục hành chính, cung cấp đầy đủ các biểu mẫu, thành phần hồ sơ trong quy trình điện tử giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; hoàn thiện việc xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.
2. Bảo đảm hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến của tỉnh vận hành thông suốt, đáp ứng các yêu cầu về chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định; hướng dẫn, đào tạo và đôn đốc, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức cơ quan nhà nước sử dụng hiệu quả hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
3. Tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp về việc sử dụng và lợi ích của dịch vụ công trực tuyến; hỗ trợ, hướng dẫn, phổ cập kỹ năng để người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến, nâng cao số lượng hồ sơ xử lý trực tuyến.
1. Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc (gọi tắt là Tổ công tác, được thành lập tại Quyết định số 3005/QĐ-UBND tỉnh ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh): Giúp UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, chỉ đạo các sở, ban, ngành, địa phương triển khai Kế hoạch này, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện.
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương rà soát, cập nhật danh sách các thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 khi có sự thay đổi, điều chỉnh về thủ tục hành chính (quy trình nội bộ, các biểu mẫu, thành phần hồ sơ,...).
- Văn phòng UBND tỉnh tiếp tục chủ trì vận hành hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hiện nay (là phần mềm do Công ty cổ phần Công nghệ và Giải pháp Simax phát triển, trong Kế hoạch này gọi là hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến cũ), bảo đảm an toàn thông tin đối với hệ điều hành máy chủ, phần mềm ứng dụng, cơ sở dữ liệu của hệ thống phần mềm này.
- Phối hợp với các sở, ngành liên quan nghiên cứu phương án, chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, báo cáo đề xuất UBND tỉnh cho phép triển khai thí điểm mô hình “4 tại chỗ” đối với các thủ tục hành chính chưa đủ điều kiện để thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/KH-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Văn bản số 1145/BTTTT-THH ngày 19/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn, đôn đốc xây dựng kế hoạch triển khai và hoàn thành mục tiêu cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021 và Văn bản số 3319/BTTTT-THH ngày 27/8/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đẩy mạnh triển khai, cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021;
Căn cứ Văn bản số 6966/VPCP-KSTT ngày 29/9/2021 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc, với các nội dung như sau:
1. Mục tiêu
- Hoàn thành các chỉ tiêu về dịch vụ công trực tuyến tại Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.
- Cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh lên trực tuyến mức độ 4 trong năm 2021, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính khi có nhu cầu, tiết kiệm thời gian, chi phí, giúp cho hoạt động của cơ quan nhà nước được công khai, minh bạch, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Yêu cầu
- Trên cơ sở danh sách các thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (theo Phụ lục kèm theo Kế hoạch này) và các thủ tục hành chính còn lại của các cơ quan, đơn vị, địa phương chưa đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4, với mục đích: tiếp tục rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình, thủ tục hành chính, làm cơ sở xây dựng dịch vụ công trực tuyến, trong đó không đưa vào xây dựng mới các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính từ năm 2018 đến nay không phát sinh hồ sơ (bao gồm cả trường hợp tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến và qua bưu chính); cung cấp 100% các dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh trong năm 2021.
- Triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 4 tại các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công tác cải cách thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh.
- Xác định cụ thể các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện và trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh.
1. Rà soát, triển khai thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử, cung cấp 100% các dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh trong năm 2021, thường xuyên rà soát, cập nhật khi có sự thay đổi, điều chỉnh về thủ tục hành chính, cung cấp đầy đủ các biểu mẫu, thành phần hồ sơ trong quy trình điện tử giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; hoàn thiện việc xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.
2. Bảo đảm hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến của tỉnh vận hành thông suốt, đáp ứng các yêu cầu về chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định; hướng dẫn, đào tạo và đôn đốc, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức cơ quan nhà nước sử dụng hiệu quả hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
3. Tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp về việc sử dụng và lợi ích của dịch vụ công trực tuyến; hỗ trợ, hướng dẫn, phổ cập kỹ năng để người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến, nâng cao số lượng hồ sơ xử lý trực tuyến.
1. Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc (gọi tắt là Tổ công tác, được thành lập tại Quyết định số 3005/QĐ-UBND tỉnh ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh): Giúp UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, chỉ đạo các sở, ban, ngành, địa phương triển khai Kế hoạch này, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện.
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương rà soát, cập nhật danh sách các thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 khi có sự thay đổi, điều chỉnh về thủ tục hành chính (quy trình nội bộ, các biểu mẫu, thành phần hồ sơ,...).
- Văn phòng UBND tỉnh tiếp tục chủ trì vận hành hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hiện nay (là phần mềm do Công ty cổ phần Công nghệ và Giải pháp Simax phát triển, trong Kế hoạch này gọi là hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến cũ), bảo đảm an toàn thông tin đối với hệ điều hành máy chủ, phần mềm ứng dụng, cơ sở dữ liệu của hệ thống phần mềm này.
- Phối hợp với các sở, ngành liên quan nghiên cứu phương án, chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, báo cáo đề xuất UBND tỉnh cho phép triển khai thí điểm mô hình “4 tại chỗ” đối với các thủ tục hành chính chưa đủ điều kiện để thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp về việc sử dụng và lợi ích của dịch vụ công trực tuyến triển khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; hỗ trợ, hướng dẫn, phổ cập kỹ năng để người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến đối với các thủ tục hành chính triển khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương trong việc tuyên truyền sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất giải pháp kỹ thuật, công nghệ phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến tỉnh triển khai trong thời gian tới (trong Kế hoạch này gọi là hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến mới).
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị trong việc triển khai các nội dung, nhiệm vụ giao tại Kế hoạch này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
- Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan thường trực Tổ công tác chủ trì tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phân công nhiệm vụ các thành viên Tổ công tác.
- Là cơ quan chủ trì thuê dịch vụ công nghệ thông tin phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến mới thay thế cho phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến cũ và quản trị, vận hành toàn bộ hệ thống phần mềm thuê mới.
Chủ trì đề xuất lựa chọn giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công triển khai trong thời gian tới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, bảo đảm hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến mới đáp ứng các yêu cầu về tính năng, chức năng kỹ thuật theo quy định hiện hành; hợp nhất cổng dịch vụ công, hệ thống một cửa điện tử của tỉnh thành hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc; kết nối Cổng dịch vụ công tỉnh, hệ thống một cửa điện tử của tỉnh với nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP) tỉnh Vĩnh Phúc.
Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến mới phải bảo đảm kế thừa những tính năng, chức năng đã có từ hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công cũ, kết xuất báo cáo, thống kê theo quy định của Chính phủ, của UBND tỉnh và yêu cầu của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì bảo đảm đảm an toàn thông tin đối với cơ sở hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng mạng lõi tại Trung tâm Hạ tầng thông tin, bảo đảm cấp phát tài nguyên cho hệ thống máy chủ của hệ thống phần mềm một cửa dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP) tỉnh Vĩnh Phúc bảo đảm kết nối với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành Trung ương, các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia, chia sẻ thông tin dữ liệu cho phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp về việc sử dụng và lợi ích của dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh; phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương tuyên truyền về việc sử dụng và lợi ích của dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và nắm bắt kịp thời những vấn đề phát sinh trong triển khai thực hiện Kế hoạch này, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Hướng dẫn quy định về lưu trữ hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử trên địa bàn tỉnh.
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các sở, ngành, địa phương có liên quan tham mưu cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí thực hiện kế hoạch trên cơ sở lồng ghép với các chương trình, dự án và các nguồn kinh phí khác theo phân cấp của Luật Ngân sách nhà nước.
6. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình: xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ thủ tục hành chính; thường xuyên rà soát để cập nhật danh sách các thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 khi có sự thay đổi, điều chỉnh về thủ tục hành chính (quy trình nội bộ, các biểu mẫu, thành phần hồ sơ,...), phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để cấu hình, triển khai 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên mức độ 4, ngay trong năm 2021.
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương chỉ đạo, đôn đốc cán bộ, công chức, viên chức sử dụng hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến của tỉnh hiệu quả, không để xảy ra tình trạng hồ sơ không xử lý hoặc xử lý trễ hạn trên hệ thống phần mềm.
- Chủ động bố trí nguồn tài chính, trang thiết bị, nguồn nhân lực, xây dựng các quy định, quy chế cần thiết đáp ứng việc cung cấp, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại cơ quan.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong việc thử nghiệm, triển khai hệ thống phần mềm một cửa, dịch vụ công mới trong phạm vi thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị mình.
- Phối hợp Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn tổ chức, người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến và thông tin, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp về các dịch vụ công trực tuyến của cơ quan, đơn vị mình cung cấp.
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh tuyên truyền những lợi ích khi thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử, tuyên truyền về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố chỉ đạo Ban biên tập các cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị mình tuyên truyền về các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 do cơ quan, đơn vị, địa phương cung cấp và hướng dẫn việc thực hiện nộp hồ sơ, sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
UBND tỉnh yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tập trung chỉ đạo, tăng cường kiểm tra đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch này (UBND các huyện, thành phố đôn đốc triển khai, tổng hợp, báo cáo tình hình triển khai của UBND cấp xã) và định kỳ hàng tháng tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện (thông qua cơ quan đầu mối là Sở Thông tin và Truyền thông)./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN
TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4
(Kèm theo Kế hoạch số: 299/KH-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021, của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG |
THỜI GIAN DỰ KIẾN THỰC HIỆN |
A |
CẤP TỈNH |
|
|
I |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
|
|
1 |
1.005132.000.00.00.H62 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Quý IV/2021 |
2 |
1.009762.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quý IV/2021 |
3 |
1.009763.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quý IV/2021 |
4 |
1.009764.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quý IV/2021 |
5 |
1.009768.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quý IV/2021 |
6 |
1.009769.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quý IV/2021 |
7 |
1.009770.000.00.00.H62 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quý IV/2021 |
8 |
1.009771.000.00.00.H62 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quý IV/2021 |
9 |
1.009772.000.00.00.H62 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Đã triển khai |
10 |
1.009774.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đã triển khai |
11 |
1.009731.000.00.00.H62 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đã triển khai |
12 |
1.009736.000.00.00.H62 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đã triển khai |
13 |
1.000105.000.00.00.H62 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
Đã triển khai |
14 |
2.000205.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Đã triển khai |
15 |
2.000192.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Đã triển khai |
16 |
1.000459.000.00.00.H62 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Đã triển khai |
17 |
2.001955.000.00.00.H62 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Đã triển khai |
II |
Sở Công Thương |
|
|
18 |
2.000191.000.00.00.H62 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung |
Đã triển khai |
19 |
2.000004.000.00.00.H62 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đã triển khai |
20 |
2.000002.000.00.00.H62 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đã triển khai |
21 |
2.000033.000.00.00.H62 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
Đã triển khai |
22 |
2.001474.000.00.00.H62 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Quý IV/2021 |
23 |
2.000001.000.00.00.H62 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Đã triển khai |
24 |
2.000591.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Đã triển khai |
25 |
2.000535.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Đã triển khai |
26 |
2.000674.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
Quý IV/2021 |
27 |
2.000672.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu cho thương nhân có trụ sở chính trên địa bàn |
Đã triển khai |
28 |
2.000648.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Đã triển khai |
29 |
2.000647.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Đã triển khai |
30 |
2.001561.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Đã triển khai |
31 |
2.001632.000.00.00.H62 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Đã triển khai |
32 |
2.001535.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương |
Đã triển khai |
33 |
2.001249.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
Đã triển khai |
34 |
2.000190.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Đã triển khai |
35 |
2.000176.000.00.00.H62 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Đã triển khai |
36 |
2.001646.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) |
Đã triển khai |
37 |
2.001636.000.00.00.H62 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) |
Đã triển khai |
38 |
2.001624.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đã triển khai |
39 |
2.001619.000.00.00.H62 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đã triển khai |
40 |
2.001175.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Đã triển khai |
41 |
2.001172.000.00.00.H62 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Đã triển khai |
42 |
1.002758.000.00.00.H62 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Quý IV/2021 |
43 |
2.000652.000.00.00.H62 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Đã triển khai |
44 |
1.005190.000.00.00.H62 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Đã triển khai |
45 |
2.000309.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Đã triển khai |
46 |
2.000631.000.00.00.H62 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Đã triển khai |
47 |
2.000609.000.00.00.H62 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Quý IV/2021 |
48 |
1.001005.000.00.00.H62 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá |
Quý IV/2021 |
49 |
2.000459.000.00.00.H62 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá. |
Quý IV/2021 |
III |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
50 |
3.000181.000.00.00.H62 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Quý IV/2021 |
IV |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
51 |
1.004987.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Đã triển khai |
52 |
2.000909.000.00.00.H62 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Đã triển khai |
53 |
2.002286.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Đã triển khai |
54 |
2.002287.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Đã triển khai |
55 |
1.008027.000.00.00.H62 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Đã triển khai |
56 |
1.008029.000.00.00.H62 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Đã triển khai |
57 |
2.001921.000.00.00.H62 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Đã triển khai |
58 |
2.001915.000.00.00.H62 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Đã triển khai |
59 |
2.002288.000.00.00.H62 |
Cấp phù hiệu cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Quý IV/2021 |
60 |
2.002289.000.00.00.H62 |
Cấp lại phù hiệu cho xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-ner, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Quý IV/2021 |
61 |
1.005103.000.00.00.H62 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
Đã triển khai |
62 |
1.005018.000.00.00.H62 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Quý IV/2021 |
63 |
1.009452.000.00.00.H62 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Quý IV/2021 |
64 |
1.009453.000.00.00.H62 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Quý IV/2021 |
65 |
1.003840.000.00.00.H62 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
Đã triển khai |
66 |
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
Đã triển khai |
67 |
1.010167.000.00.00.H62 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
Đã triển khai |
68 |
1.003815.000.00.00.H62 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Đã triển khai |
69 |
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Đã triển khai |
70 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Đã triển khai |
71 |
1.001095.000.00.00.H62 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Quý IV/2021 |
72 |
1.000028.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Đã triển khai |
73 |
1.002063.000.00.00.H62 |
Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào |
Quý IV/2021 |
74 |
1.002869.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Quý IV/2021 |
V |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
75 |
1.010010.000.00.00.H62 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Quý IV/2021 |
76 |
2.001610.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Đã triển khai |
77 |
2.001583.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Đã triển khai |
78 |
2.001199.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Đã triển khai |
79 |
2.002043.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Đã triển khai |
80 |
2.002041.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đã triển khai |
81 |
1.005169.000.00.00.H62 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đã triển khai |
82 |
2.002010.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Đã triển khai |
83 |
2.002009.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đã triển khai |
84 |
2.002008.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đã triển khai |
85 |
1.005114.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quý IV/2021 |
86 |
2.002000.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Đã triển khai |
87 |
2.001996.000.00.00.H62 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đã triển khai |
88 |
2.002044.000.00.00.H62 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Đã triển khai |
89 |
2.001954.000.00.00.H62 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Đã triển khai |
90 |
2.002069.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đã triển khai |
91 |
2.002031.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Đã triển khai |
92 |
2.002072.000.00.00.H62 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Đã triển khai |
93 |
2.002045.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Đã triển khai |
94 |
1.005176.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Đã triển khai |
95 |
1.010026.000.00.00.H62 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Quý IV/2021 |
96 |
2.002083.000.00.00.H62 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Đã triển khai |
97 |
2.002060.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Đã triển khai |
98 |
2.002057.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Đã triển khai |
99 |
2.002034.000.00.00.H62 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Đã triển khai |
100 |
2.002033.000.00.00.H62 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đã triển khai |
101 |
1.010027.000.00.00.H62 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quý IV/2021 |
102 |
2.002018.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Đã triển khai |
103 |
2.002017.000.00.00.H62 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Đã triển khai |
104 |
2.002015.000.00.00.H62 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Đã triển khai |
105 |
2.002029.000.00.00.H62 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Đã triển khai |
106 |
2.002023.000.00.00.H62 |
Giải thể doanh nghiệp |
Quý IV/2021 |
107 |
2.002020.000.00.00.H62 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quý IV/2021 |
108 |
2.002016.000.00.00.H62 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Đã triển khai |
109 |
1.010029.000.00.00.H62 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Quý IV/2021 |
110 |
1.010030.000.00.00.H62 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Quý IV/2021 |
111 |
1.010031.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Quý IV/2021 |
112 |
1.009642.000.00.00.H62 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
113 |
1.009644.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
114 |
1.009644.000.00.00.H62 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
115 |
1.009757.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
116 |
1.009757.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
117 |
1.009652.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
118 |
1.009653.000.00.00.H62 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
119 |
1.007316.000.00.00.H62 |
Thẩm định, quyết định Chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm A, B, C |
Quý IV/2021 |
120 |
1.007346.000.00.00.H62 |
Thẩm định, phê duyệt dự án không có cấu phần xây dựng |
Quý IV/2021 |
121 |
1.007350.000.00.00.H62 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự án không có cấu phần xây dựng |
Quý IV/2021 |
122 |
1.009491.000.00.00.H62 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quý IV/2021 |
123 |
1.009493.000.00.00.H62 |
Thẩm định điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quý IV/2021 |
124 |
1.009492.000.00.00.H62 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quý IV/2021 |
125 |
1.009494.000.00.00.H62 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quý IV/2021 |
126 |
1.007381.000.00.00.H62 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Quý IV/2021 |
127 |
1.007385.000.00.00.H62 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Quý IV/2021 |
128 |
|
Thẩm định, phê duyệt Gia hạn hợp đồng |
Quý IV/2021 |
129 |
2.000765.000.00.00.H62 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ và các Nghị quyết của tỉnh |
Quý IV/2021 |
VI |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
130 |
2.000212.000.00.00.H62 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Đã triển khai |
131 |
1.000438.000.00.00.H62 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Quý IV/2021 |
132 |
1.000373.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng Giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Quý IV/2021 |
133 |
2.002385.000.00.00.H62 |
Thủ tục khai báo Thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Đã triển khai |
134 |
2.002380.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Quý IV/2021 |
135 |
2.002381.000.00.00.H62 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
Quý IV/2021 |
136 |
2.002382.000.00.00.H62 |
Thủ tục sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
Quý IV/2021 |
137 |
2.002383.000.00.00.H62 |
Thủ tục bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
Quý IV/2021 |
138 |
2.002384.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
Quý IV/2021 |
139 |
2.002379.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn của cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
Quý IV/2021 |
140 |
1.005360.000.00.00.H62 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Quý IV/2021 |
141 |
1.008377.000.00.00.H62 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quý IV/2021 |
142 |
1.008379.000.00.00.H62 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Quý IV/2021 |
143 |
1.008379.000.00.00.H62 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Quý IV/2021 |
144 |
2.000058.000.00.00.H62 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Đã triển khai |
145 |
2.001148.000.00.00.H62 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Quý IV/2021 |
146 |
2.002248.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quý IV/2021 |
147 |
2.002249.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quý IV/2021 |
148 |
1.002935.000.00.00.H62 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Quý IV/2021 |
149 |
2.001179.000.00.00.H62 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quý IV/2021 |
150 |
1.004473.000.00.00.H62 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Đã triển khai |
151 |
1.004467.000.00.00.H62 |
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quý IV/2021 |
152 |
1.001786.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quý IV/2021 |
153 |
1.001747.000.00.00.H62 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Đã triển khai |
154 |
2.002278.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
Quý IV/2021 |
155 |
2.001525.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quý IV/2021 |
VII |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
156 |
1.000031.000.00.00.H62 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Đã triển khai |
157 |
1.000234.000.00.00.H62 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Quý IV/2021 |
158 |
1.000602.000.00.00.H62 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Đã triển khai |
159 |
2.000205.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
ĐÃ TRIỂN KHAI |
160 |
2.000192.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
ĐÃ TRIỂN KHAI |
161 |
1.000105.000.00.00.H62 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước |
Quý IV/2021 |
162 |
1.000459.000.00.00.H62 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Đã triển khai |
163 |
2.002028.000.00.00.H62 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Quý IV/2021 |
164 |
1.001865.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Quý IV/2021 |
165 |
1.001823.000.00.00.H62 |
Gia hạn phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Đã triển khai |
166 |
1.005449.000.00.00.H62 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Đã triển khai |
167 |
1.005450.000.00.00.H62 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Đã triển khai |
168 |
2.000134.000.00.00.H62 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Quý IV/2021 |
169 |
2.001953.000.00.00.H62 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Đã triển khai |
170 |
2.000178.000.00.00.H62 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Đã triển khai |
171 |
1.000401.000.00.00.H62 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Đã triển khai |
172 |
1.001978.000.00.00.H62 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Đã triển khai |
173 |
1.001966.000.00.00.H62 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Đã triển khai |
174 |
1.000362.000.00.00.H62 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng |
Đã triển khai |
175 |
2.000148.000.00.00.H62 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Đã triển khai |
176 |
2.000839.000.00.00.H62 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Đã triển khai |
177 |
1.001973.000.00.00.H62 |
Tạm dừng hưởng TCTN |
Đã triển khai |
178 |
2.002103.000.00.00.H62 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Quý IV/2021 |
179 |
2.000286.000.00.00.H62 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Đã triển khai |
180 |
2.000282.000.00.00.H62 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện |
Đã triển khai |
181 |
2.000477.000.00.00.H62 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Đã triển khai |
182 |
1.002487.000.00.00.H62 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Quý IV/2021 |
183 |
1.004964.000.00.00.H62 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - Pu - Chia |
Đã triển khai |
184 |
1.000479.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Quý IV/2021 |
185 |
1.000448.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Quý IV/2021 |
VIII |
Sở Nội vụ |
|
|
186 |
1.003999.000.00.00.H62 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
187 |
1.000681.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đã triển khai |
188 |
1.000934.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đã triển khai |
189 |
1.000924.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Quý IV/2021 |
190 |
2.000287.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Đã triển khai |
191 |
2.000437.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Đã triển khai |
192 |
2.000422.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Quý IV/2021 |
193 |
1.000681.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
Đã triển khai |
194 |
1.010196.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Quý IV/2021 |
195 |
2.000713.000.00.00.H62 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương |
Quý IV/2021 |
196 |
1.000654.000.00.00.H62 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Đã triển khai |
197 |
2.000269.000.00.00.H62 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Đã triển khai |
198 |
1.000604.000.00.00.H62 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Đã triển khai |
199 |
1.001642.000.00.00.H62 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Đã triển khai |
200 |
1.001640.000.00.00.H62 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Đã triển khai |
201 |
2.000456.000.00.00.H62 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Quý IV/2021 |
IX |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
202 |
1.004363.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Đã triển khai |
203 |
1.004346.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Đã triển khai |
204 |
1.004509.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Đã triển khai |
205 |
1.007931.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Đã triển khai |
206 |
1.007932.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Đã triển khai |
207 |
1.002239.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Đã triển khai |
208 |
2.002132.000.00.00.H62 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
Đã triển khai |
209 |
2.001064.000.00.00.H62 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Đã triển khai |
210 |
1.004022.000.00.00.H62 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
ĐÃ TRIỂN KHAI |
211 |
1.005319.000.00.00.H62 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
Đã triển khai |
212 |
1.008129.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Đã triển khai |
213 |
1.007918.000.00.00.H62 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Đã triển khai |
214 |
1.007917.000.00.00.H62 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
Đã triển khai |
215 |
1.007916.000.00.00.H62 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Đã triển khai |
216 |
1.000055.000.00.00.H62 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Đã triển khai |
217 |
1.000052.000.00.00.H62 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Đã triển khai |
218 |
2.001827.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Đã triển khai |
219 |
2.001823.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Đã triển khai |
220 |
2.001819.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
Đã triển khai |
X |
Sở Tài chính |
|
|
221 |
1.005416.000.00.00.H62 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Đã triển khai |
222 |
1.005420.000.00.00.H62 |
Quyết định thu hồi tài sản công |
Quý IV/2021 |
223 |
1.005422.000.00.00.H62 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Quý IV/2021 |
224 |
1.005423.000.00.00.H62 |
Quyết định bán tài sản công |
Quý IV/2021 |
225 |
1.005427.000.00.00.H62 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
Quý IV/2021 |
226 |
1.005428.000.00.00.H62 |
Quyết định xử lý tài sản công bị mất, bị hủy hoại tại cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh và đơn vị trực thuộc kể cả tài sản đặc biệt, tài sản chuyên dùng tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân (Mã TTHC: 1.005428.000.00.00.H62) |
Quý IV/2021 |
227 |
1.005429.000.00.00.H62 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Quý IV/2021 |
228 |
1.006241.000.00.00.H62 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
229 |
1.006216.000.00.00.H62 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Quý IV/2021 |
230 |
2.002206.000.00.00.H62 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Quý IV/2021 |
231 |
|
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí |
Quý IV/2021 |
XI |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
232 |
1.004108.000.00.00.H62 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quý IV/2021 |
233 |
1.004246.000.00.00.H62 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Quý IV/2021 |
234 |
1.004621.000.00.00.H62 |
Cấp lại Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Đã triển khai |
235 |
1.005741.000.00.00.H62 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án |
Đã triển khai |
236 |
1.000824.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Quý IV/2021 |
237 |
1.004122.000.00.00.H62 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Quý IV/2021 |
238 |
2.001738.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Quý IV/2021 |
239 |
2.001738.000.00.00.H62 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Quý IV/2021 |
XII |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
240 |
1.004470.000.00.00.H62 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Đã triển khai |
241 |
2.001098.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Đã triển khai |
242 |
1.005452.000.00.00.H62 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Đã triển khai |
243 |
2.001091.000.00.00.H62 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Đã triển khai |
244 |
1.009374.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Đã triển khai |
245 |
1.004640.000.00.00.H62 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Đã triển khai |
246 |
2.001171.000.00.00.H62 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Đã triển khai |
247 |
1.003868.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Đã triển khai |
248 |
2.001594.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Đã triển khai |
249 |
1.003725.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
Đã triển khai |
250 |
1.003483.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Đã triển khai |
251 |
1.003114.000.00.00.H62 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Đã triển khai |
252 |
2.001740.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
Đã triển khai |
253 |
2.001728.000.00.00.H62 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
Đã triển khai |
XIII |
Sở Tư pháp |
|
|
254 |
2.000954.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Quý IV/2021 |
255 |
2.000840.000.00.00.H62 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Quý IV/2021 |
256 |
2.001680.000.00.00.H62 |
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
Quý IV/2021 |
257 |
1.001233.000.00.00.H62 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Đã triển khai |
258 |
2.001687.000.00.00.H62 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Quý IV/2021 |
259 |
1.002010.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Quý IV/2021 |
260 |
1.002032.000.00.00.H62 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Quý IV/2021 |
261 |
1.002099.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Quý IV/2021 |
262 |
1.002181.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Quý IV/2021 |
263 |
1.008709.000.00.00.H62 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Quý IV/2021 |
264 |
1.001071.000.00.00.H62 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Đã triển khai |
265 |
1.001721.000.00.00.H62 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Quý IV/2021 |
266 |
2.002387.000.00.00.H62 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Quý IV/2021 |
267 |
1.001877.000.00.00.H62 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Đã triển khai |
268 |
2.000789.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Đã triển khai |
269 |
2.000778.000.00.00.H62 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Quý IV/2021 |
270 |
1.005360.000.00.00.H62 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Quý IV/2021 |
271 |
1.001162.000.00.00.H62 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Quý IV/2021 |
272 |
2.000890.000.00.00.H62 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Quý IV/2021 |
273 |
2.000823.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Quý IV/2021 |
274 |
2.000571.000.00.00.H62 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Quý IV/2021 |
275 |
2.000568.000.00.00.H62 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Quý IV/2021 |
276 |
1.001878.000.00.00.H62 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Quý IV/2021 |
277 |
2.000555.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
Quý IV/2021 |
278 |
1.001117.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Quý IV/2021 |
279 |
2.001815.000.00.00.H62 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
Đã triển khai |
280 |
2.001807.000.00.00.H62 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Đã triển khai |
281 |
2.001395.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Quý IV/2021 |
282 |
2.001333.000.00.00.H62 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Quý IV/2021 |
283 |
2.001247.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Quý IV/2021 |
284 |
1.008727.000.00.00.H62 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quý IV/2021 |
285 |
1.008927.000.00.00.H62 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Đã triển khai |
286 |
1.008929.000.00.00.H62 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Quý IV/2021 |
287 |
1.008930.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Quý IV/2021 |
288 |
1.008931.000.00.00.H62 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Quý IV/2021 |
289 |
1.005149.000.00.00.H62 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Quý IV/2021 |
290 |
1.008913.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Đã triển khai |
291 |
2.000425.000.00.00.H62 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Đã triển khai |
292 |
1.009283.000.00.00.H62 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Quý IV/2021 |
293 |
1.009283.000.00.00.H62 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Đã triển khai |
294 |
2.001417.000.00.00.H62 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Quý IV/2021 |
295 |
2.000505.000.00.00.H62 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Đã triển khai |
296 |
2.000635.000.00.00.H62 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đã triển khai |
297 |
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Quý IV/2021 |
298 |
2.001895.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Quý IV/2021 |
299 |
2.002038.000.00.00.H62 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quý IV/2021 |
300 |
2.002036.000.00.00.H62 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quý IV/2021 |
301 |
2.000908.000.00.00.H62 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Quý IV/2021 |
302 |
2.000829.000.00.00 H62 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Quý IV/2021 |
303 |
1.009474.000.00.00.H62 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Quý IV/2021 |
304 |
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
Quý IV/2021 |
305 |
2.000815.000.00.00.H62 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Đã triển khai |
306 |
2.000843.000.00.00.H62 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Quý IV/2021 |
XIV |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý IV/2021 |
|
307 |
1.000953.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Quý IV/2021 |
308 |
1.000814.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Quý IV/2021 |
309 |
1.005163.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Quý IV/2021 |
310 |
1.001527.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Quý IV/2021 |
311 |
1.004650.000.00.00.H62 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
Đã triển khai |
312 |
1.001822.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Đã triển khai |
313 |
1.002003.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. |
Đã triển khai |
314 |
1.003901.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
Đã triển khai |
315 |
2.001641.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. |
Đã triển khai |
316 |
1.004645.000.00.00.H62 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Quý IV/2021 |
317 |
1.003838.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Đã triển khai |
318 |
1.004628.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Đã triển khai |
319 |
1.004623.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Đã triển khai |
320 |
1.001432.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Đã triển khai |
321 |
1.004614.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Đã triển khai |
322 |
1.004639.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
Quý IV/2021 |
323 |
1.004666.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
Quý IV/2021 |
324 |
1.004662.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Quý IV/2021 |
325 |
1.003784.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quý IV/2021 |
XV |
Sở Xây dựng |
|
|
326 |
1.007748.000.00.00.H62 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài. |
Quý IV/2021 |
327 |
1.010005.000.00.00.H62 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quý IV/2021 |
328 |
1.010006.000.00.00.H62 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quý IV/2021 |
329 |
1.010007.000.00.00.H62 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quý IV/2021 |
330 |
1.007750.000.00.00.H62 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Đã triển khai |
331 |
1.009928.000.00.00.H62 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Quý IV/2021 |
332 |
1.009936.000.00.00.H62 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (chứng chỉ hạng II, hạng III) |
Quý IV/2021 |
333 |
1.009982.000.00.00.H62 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Quý IV/2021 |
334 |
1.009984.000.00.00.H62 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Quý IV/2021 |
335 |
1.009985.000.00.00.H62 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Quý IV/2021 |
336 |
1.009983.000.00.00.H62 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quý IV/2021 |
337 |
1.009986.000.00.00.H62 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quý IV/2021 |
338 |
1.009988.000.00.00.H62 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Quý IV/2021 |
339 |
1.009989.000.00.00.H62 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Quý IV/2021 |
340 |
1.009990.000.00.00.H62 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Quý IV/2021 |
341 |
1.009987.000.00.00.H62 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
Đã triển khai |
342 |
1.009991.000.00.00.H62 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Đã triển khai |
343 |
1.009980.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Đã triển khai |
344 |
1.009981.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Đã triển khai |
345 |
1.006871.000.00.00.H62 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Quý IV/2021 |
XVI |
Sở Y tế |
|
|
346 |
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
Quý IV/2021 |
347 |
1.002111.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Quý IV/2021 |
348 |
1.003748.000.00.00.H62 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Không cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp), |
Quý IV/2021 |
349 |
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp) |
Quý IV/2021 |
350 |
1.003720.000.00.00.H62 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
351 |
1.000854.000.00.00.H62 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
352 |
1.001595.000.00.00.H62 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
353 |
1.001824.000.00.00.H62 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
354 |
1.001846.000.00.00.H62 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
355 |
1.001866.000.00.00.H62 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
356 |
1.001884.000.00.00.H62 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
357 |
1.002215.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
358 |
1.001987.000.00.00.H62 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Đối với bệnh viện) |
Quý IV/2021 |
359 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác) |
Quý IV/2021 |
360 |
1.001138.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cứu chữ thập đỏ |
Quý IV/2021 |
361 |
2.000559.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Điểm sơ cứu chữ thập đỏ |
Quý IV/2021 |
362 |
1.000854.000.00.00.H62 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
363 |
1.001086.000.00.00.H62 |
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
364 |
1.001077.000.00.00.H62 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
365 |
1.001538.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Quý IV/2021 |
366 |
1.001532.000.00.00.H62 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Quý IV/2021 |
367 |
2.000980.000.00.00.H62 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
368 |
2.000968.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
369 |
1.004616.000.00.00.H62 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Quý IV/2021 |
370 |
1.004599.000.00.00.H62 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Quý IV/2021 |
371 |
1.004596.000.00.00.H62 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Quý IV/2021 |
372 |
1.004576.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
Quý IV/2021 |
373 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (do lỗi của cơ quan cấp),. |
Quý IV/2021 |
374 |
1.004571.000.00.00.H62 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc, trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Quý IV/2021 |
375 |
1.003963.000.00.00.H62 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Quý IV/2021 |
376 |
1.004532.000.00.00.H62 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
Quý IV/2021 |
377 |
1.004529.000.00.00.H62 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
378 |
1.002934.000.00.00.H62 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
Quý IV/2021 |
379 |
2.000655.000.00.00.H62 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Quý IV/2021 |
380 |
1.003580.000.00.00.H62 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
Quý IV/2021 |
381 |
1.002944.000.00.00.H62 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Quý IV/2021 |
382 |
1.002467.000.00.00.H62 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Quý IV/2021 |
383 |
1.002600.000.00.00.H62 |
Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận) |
Quý IV/2021 |
384 |
1.004539.000.00.00.H62 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Quý IV/2021 |
385 |
1.004488.000.00.00.H62 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Quý IV/2021 |
386 |
1.006422.000.00.00.H62 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
387 |
1.006425.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
388 |
1.006431.000.00.00.H62 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
389 |
1.003348.000.00.00.H62 |
Xác nhận đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Quý IV/2021 |
390 |
1.003332.000.00.00.H62 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Quý IV/2021 |
391 |
1.003108.000.00.00.H62 |
Cấp giấy xác nhận hồ sơ quảng cáo thực phẩm đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Quý IV/2021 |
392 |
1.002425.000.00.00.H62 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm; cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quý IV/2021 |
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
1 |
1.004442.000.00.00.H62 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Quý IV/2021 |
2 |
1.006445.000.00.00.H62 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Quý IV/2021 |
3 |
1.004831.000.00.00.H62 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Đã triển khai |
4 |
1.001000.000.00.00.H62 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Quý IV/2021 |
5 |
1.005090.000.00.00.H62 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Quý IV/2021 |
6 |
2.001914.000.00.00.H62 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Quý IV/2021 |
II |
Lao động - Thương binh & Xã hội |
|
|
7 |
2.000291.000.00.00.H62 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đã triển khai |
8 |
1.000669.000.00.00.H62 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đã triển khai |
9 |
2.000294.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đã triển khai |
10 |
1.000684.000.00.00.H62 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Quý IV/2021 |
11 |
2.000286.000.00.00.H62 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Quý IV/2021 |
12 |
2.000282.000.00.00.H62 |
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Quý IV/2021 |
13 |
1.001758.000.00.00.H62 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Quý IV/2021 |
14 |
1.008360.000.00.00.H62 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
Đã triển khai |
15 |
2.002304.000.00.00.H62 |
Hỗ trợ chi phí hỏa táng theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/12/2020 (người dân đề nghị) |
Quý IV/2021 |
16 |
1.001776.000.00.00.H2 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Quý IV/2021 |
17 |
1.001731.000.00.00.H62 |
Hỗ trợ chi phí mai táng phí cho đối tượng Bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Quý IV/2021 |
III |
Lĩnh vực Nội vụ |
|
|
18 |
2.000414.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Đã triển khai |
19 |
2.000402.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Đã triển khai |
20 |
1.000843.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Đã triển khai |
21 |
2.000385.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Đã triển khai |
22 |
2.000374.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Đã triển khai |
23 |
1.000804.000.00.00.H62 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Đã triển khai |
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
24 |
2.001827.000.00.00.H62 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quý IV/2021 |
25 |
2.001823.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
Quý IV/2021 |
26 |
2.001819.000.00.00.H62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận). |
Quý IV/2021 |
IV |
Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
27 |
2.000942.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Quý IV/2021 |
28 |
2.000843.000.00.00.H62 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Quý IV/2021 |
29 |
2.000908.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Đã triển khai |
30 |
2.000547.000.00.00.H62 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Đã triển khai |
31 |
2.002189.000.00.00.H62 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Đã triển khai |
32 |
2.000635.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Đã triển khai |
33 |
2.002363.000.00.00.H62 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Quý IV/2021 |
V |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|
|
34 |
2.001786.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Đã triển khai |
35 |
2.001880.000.00.00.H62 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Đã triển khai |
36 |
2.001884.000.00.00.H62 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ công cộng |
Đã triển khai |
37 |
2.001885.000.00.00.H62 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Đã triển khai |
VI |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
38 |
1.009999.000.00.00.H62 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ |
Quý IV/2021 |
39 |
1.009995.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình nhà ở riêng lẻ |
Quý IV/2021 |
40 |
1.009998.000.00.00.H62 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ |
Quý IV/2021 |
41 |
1.009997.000.00.00.H62 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ |
Quý IV/2021 |
42 |
1.009996.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình nhà ở riêng lẻ. |
Quý IV/2021 |
43 |
1.009994.000.00.00.H62 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình nhà ở riêng lẻ |
Quý IV/2021 |
44 |
1.008455.000.00.00.H62 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quý IV/2021 |
C |
CẤP XÃ |
|
|
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
1 |
1.004485.000.00.00.H62 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Đã triển khai |
2 |
2.001810.000.00.00.H62 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo Độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Đã triển khai |
II |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
3 |
2.000751.000.00.00.H62 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Quý IV/2021 |
4 |
2.000355.000.00.00.H62 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Quý IV/2021 |
5 |
2.000744.000.00.00.H62 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Quý IV/2021 |
6 |
1.000506.000.00.00.H62 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Quý IV/2021 |
7 |
1.000489.000.00.00.H62 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Quý IV/2021 |
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
8 |
2.002163.000.00.00.H62 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Quý IV/2021 |
IV |
Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
9 |
1.004873.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đã triển khai |
10 |
2.000815.000.00.00.H62 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quý IV/2021 |
11 |
2.000908.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Đã triển khai |
12 |
2.000635.000.00.00.H62 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Đã triển khai |
Ghi chú: Các thủ tục hành chính còn lại (ngoài danh sách nêu trên) chưa đủ điều kiện cung cấp trực tuyến mức độ 4 do các lý do như sau:
- Thủ tục hành chính không phát sinh hồ sơ (bao gồm cả trường hợp tiếp nhận trực tiếp, trực tuyến và qua bưu chính) trong khoảng thời gian 03 năm gần nhất;
- Thủ tục hành chính yêu cầu cá nhân phải có mặt để xác thực về đối tượng thực hiện; thủ tục hành chính yêu cầu phải ký trực tiếp hoặc đối soát, hoàn thành hồ sơ, giấy tờ trước sự chứng kiến của cơ quan/đơn vị/cá nhân thụ lý hồ sơ;
- Thủ tục hành chính phức tạp, hồ sơ số lượng nhiều, chưa có hướng dẫn cụ thể về việc số hóa, nộp hồ sơ trực tuyến mức độ 4.