Quyết định 1802/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1802/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/08/2023
Ngày có hiệu lực 04/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1802/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Thạch Hà; Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà;

Căn cứ Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1666/TTr-UBND ngày 17/7/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2998/TTr-STMMT ngày 24/7/2023, sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2023: Gồm 14 danh mục công trình, dự án, cụ thể như sau:

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ QHSD đất

Ghi chú (Căn cứ pháp lý)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ các loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

 

 

 

(1)

(2)

 

(3)= (4)+(5)

(4)

(5)=(6) +(7)+ (8)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất cơ sở y tế

 

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế Nam Điền

DYT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Nam Điền

903

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

II

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 

0,07

 

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non xã Thạch Kênh

DGD

0,46

0,39

0,07

0,07

 

 

 

Xã Thạch Kênh

415

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

III

Đất thể dục thể thao

 

0,03

-

0,03

-

-

-

0,03

 

 

 

1

Cải tạo sân vận động huyện Thạch Hà

DTT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thị trấn Thạch Hà

 

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

IV

Đất giao thông

 

2,83

-

2,83

0,48

-

-

2,35

 

 

 

1

Đường giao thông liên thôn Quyết Tiến - Trung Lạc, xã Thạch Lạc

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Thạch Lạc

343

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

2

Đường giao thông liên xã Tượng Sơn- Thạch Lạc đoạn Km1+00 đến Km4+100

DGT

1,05

 

1,05

0,20

 

 

0,85

Tượng Sơn, Thạch Lạc

344

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

3

Đường sông Cày

DGT

0,88

 

0,88

0,28

 

 

0,60

Thị trấn Thạch Hà

251

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

4

Cầu Đò Bang xã Thạch Lạc

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Tượng Sơn, Thạch Lạc

344

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

V

Đất thủy lợi

 

2,40

-

2,40

2,00

-

-

0,40

 

 

 

1

Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà

DTL

2,40

 

2,40

2,00

 

 

0,40

Thị trấn Thạch Hà

337

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

VI

Đất làm nghĩa trang

 

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang Tây Đài phục vụ GPMB dự án đường Cao tốc Bắc Nam tại xã Thạch Đài

NTD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Thạch Đài

 

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

VII

Đất ở nông thôn

 

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở bố trí tái định cư phục vụ giải phóng, phát triển quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh

ONT

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Xã Tân Lâm Hương

843

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

2

Đất ở nông thôn tại Khu quy hoạch Đìa Lù, thôn Nam Lĩnh

ONT

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

Xã Nam Điền

639

NQ 220- HĐND ngày 10/7/2020

VIII

Đất cụm công nghiệp

 

2,16

 

2,16

2,16

-

-

-

 

 

 

1

Đất cụm công nghiệp Phù Việt

SKN

0,77

 

0,77

0,77

 

 

 

Xã Việt Tiến

142

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

2

Xưởng sản xuất gia công cơ khí tổng hợp Hatechco tại lô CN14, cụm công nghiệp phù việt huyện Thạch Hà

SKN

1,39

 

1,39

1,39

 

 

 

Xã Việt Tiến

142

NQ 115- HĐND ngày 06/6/2023

IX

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

16,30

-

16,30

-

-

-

16,30

 

 

 

1

Mỏ VLXD phục vụ Cao tốc (Mỏ Nam Hương 1) tại xã Nam Điền

SKS

16,30

 

16,30

 

 

 

16,30

Xã Nam Điền

223

Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh phê duyệt mỏ đất san lấp

 

Tổng: 14 CT, DA

 

25,29

-

25,29

6,21

-

-

19,08

 

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

35356,71

35356,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

23177,98

23154,12

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9185,93

9179,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8258,31

8252,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1444,56

1444,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3311,67

3310,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2886,17

2886,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4943,98

4927,68

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

259,37

259,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

993,38

993,38

1.8

Đất làm muối

LMU

75,00

75,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

337,30

337,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10491,88

10515,74

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

90,51

90,51

2.2

Đất an ninh

cAn

108,39

108,39

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,04

17,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

249,09

249,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,11

138,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

560,64

576,94

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,69

69,69

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5078,11

5083,94

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2974,82

2977,65

-

Đất thủy lợi

DTL

1269,73

1272,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,05

4,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,06

9,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,21

97,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

101,73

101,76

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,42

24,42

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,86

1,86

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,39

20,39

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,38

9,38

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,99

25,99

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

529,00

529,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

10,48

10,48

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

46,57

46,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,17

7,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1837,05

1838,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,52

147,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,45

26,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

6,99

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

73,85

73,85

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1422,73

1422,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

612,98

612,98

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1686,85

1686,85

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Thạch Hà theo quy định.

[...]