Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 890/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/08/2023
Ngày có hiệu lực 14/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ô Pích
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 890/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 14 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 17/6/2023 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên và Hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 24/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu hồi đất.

(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Việt Yên )

Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Việt Yên:

1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định của pháp luật.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất bổ sung đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Việt Yên đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Việt Yên theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).

Điều 4. Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Việt Yên;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2023

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.250,87

1.280,07

1.140,16

917,35

945,67

478,97

967,18

1.230,95

798,84

Đất nông nghiệp

NNP

10.029,66

58,65

343,15

526,29

852,89

669,81

697,41

63,86

337,34

882,75

547,05

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA

6.372,08

63,53

323,94

310,44

442,06

441,69

453,31

58,61

184,45

518,17

450,97

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.860,83

91,98

293,20

228,47

438,81

358,09

450,02

56,45

184,04

518,09

400,43

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,90

4,71

1,69

27,05

99,16

18,79

47,68

4,60

3,67

33,59

20,75

Đất trồng cây lâu năm

CLN

947,05

9,44

1,24

27,03

145,22

18,83

83,85

0,31

27,90

148,05

41,05

Đất rừng phòng hộ

RPH

223,55

2,23

 

 

 

 

 

 

109,91

 

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất

RSX

397,88

3,97

 

 

26,86

 

7,91

 

 

84,04

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.533,67

15,29

15,66

157,24

123,96

167,95

100,54

0,34

11,41

98,90

33,48

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,53

0,82

0,62

4,53

15,63

22,55

4,12

 

 

 

0,80

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.022,82

41,06

907,14

752,44

287,18

246,89

247,67

415,10

629,23

347,28

236,12

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng

CQP

136,95

1,95

 

2,53

4,59

 

 

 

87,25

7,34

 

Đất an ninh

CAN

6,18

0,09

 

3,88

 

 

 

0,20

 

0,30

0,20

Đất khu công nghiệp

SKK

1.096,57

15,61

292,56

 

7,65

 

 

145,87

247,99

 

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,39

1,79

19,61

 

20,74

 

 

72,94

 

 

10,00

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,58

0,55

2,77

0,97

0,13

0,65

1,07

0,11

0,27

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,35

1,16

11,32

14,26

3,51

 

 

7,57

3,01

2,55

1,44

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,85

0,05

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

145,37

2,07

4,82

26,42

1,00

5,98

 

 

35,10

 

1,79

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.717,45

38,69

277,12

326,89

146,13

115,33

150,17

92,26

136,25

217,58

107,50

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.630,60

60,00

220,02

183,12

94,39

55,00

81,54

66,13

96,24

19,02

53,73

Đất thủy lợi

DTL

432,49

15,92

18,55

20,85

26,29

43,57

28,23

8,80

23,11

24,61

40,61

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,52

1,31

3,28

6,43

5,32

1,27

2,18

0,45

1,34

1,04

1,35

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,14

0,96

0,54

23,55

 

0,07

0,28

0,11

0,17

0,19

0,08

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

141,38

5,20

11,15

62,96

2,69

4,95

2,77

7,47

4,08

4,77

4,30

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

139,08

5,12

1,85

10,32

4,92

3,46

28,07

1,80

0,34

59,40

2,48

Đất công trình năng lượng

DNL

10,13

0,37

2,53

0,14

0,10

0,04

0,02

0,40

4,89

0,65

0,09

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,02

0,09

0,14

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

101,82

3,75

0,92

 

 

 

 

0,65

0,08

89,90

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,39

0,21

5,33

0,01

 

0,06

 

 

0,14

0,37

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,84

1,32

2,22

3,88

2,50

0,94

2,24

0,26

1,23

3,93

1,39

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

142,66

5,25

11,04

9,74

8,60

5,81

4,61

5,30

4,60

13,41

3,07

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,43

0,35

3,60

0,43

1,23

0,21

0,15

0,87

0,13

0,50

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,15

0,04

1,12

 

 

 

 

 

0,02

 

0,01

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,51

0,28

10,32

1,51

 

 

 

2,19

 

0,70

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.587,55

22,61

 

 

90,54

107,52

92,23

89,78

96,15

116,52

95,07

Đất ở tại đô thị

ODT

627,55

8,94

282,06

331,55

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,82

0,30

1,26

11,06

0,19

0,40

0,38

0,87

1,82

0,89

0,16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,69

0,47

4,93

4,63

1,00

1,05

0,68

1,76

1,39

0,96

1,29

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

4,32

 

8,26

6,61

14,03

 

 

19,70

 

18,67

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,12

0,37

20,48

5,09

1,47

3,14

0,33

0,30

0,44

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

1,16

 

 

 

Đất chưa sử dụng

CSD

48,85

0,29

0,58

1,34

0,09

0,65

0,59

0,01

0,61

0,92

15,67

 

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2023

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.446,17

901,30

545,50

590,44

1.481,00

1.845,88

985,69

295,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.029,66

58,65

1.074,73

226,57

349,39

168,41

1.042,30

1.361,90

716,18

169,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.372,08

63,53

624,90

156,36

301,96

162,18

599,72

762,90

451,91

128,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.860,83

91,98

609,82

156,11

263,38

119,00

484,16

723,13

449,12

128,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,90

4,71

121,47

32,36

4,31

2,74

8,98

1,98

31,52

12,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

947,05

9,44

133,60

1,50

17,53

0,63

74,94

144,67

73,65

7,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

223,55

2,23

26,14

 

 

 

 

87,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

397,88

3,97

38,70

 

7,84

 

147,32

75,82

9,39

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.533,67

15,29

119,64

35,11

17,75

1,47

199,30

286,43

143,02

21,48

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

82,53

0,82

10,28

1,24

 

1,39

12,04

2,60

6,69

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.022,82

41,06

367,74

671,19

196,09

420,31

435,53

481,72

255,69

125,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136,95

1,95

2,35

 

 

 

14,56

13,33

5,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,18

0,09

 

1,00

 

0,20

0,20

 

0,20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.096,57

15,61

 

251,03

 

151,47

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,39

1,79

 

 

 

 

 

 

 

2,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,58

0,55

 

29,73

 

2,69

 

0,09

0,10

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,35

1,16

0,03

6,34

0,29

12,19

4,10

12,84

0,63

1,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,85

0,05

 

 

 

 

0,10

3,29

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

145,37

2,07

 

5,76

5,86

4,29

11,42

28,95

13,98

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.717,45

38,69

179,95

170,04

84,33

116,08

220,78

199,83

140,45

36,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.630,60

60,00

100,00

123,19

58,36

81,37

152,05

150,42

83,82

12,21

-

Đất thủy lợi

DTL

432,49

15,92

54,97

25,74

11,62

10,61

34,65

15,90

31,73

12,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,52

1,31

0,76

3,25

1,27

0,73

2,55

2,62

1,35

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

26,14

0,96

0,13

0,16

0,14

0,22

0,18

0,13

0,14

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

141,38

5,20

4,05

3,62

4,82

7,54

5,39

5,33

2,57

2,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

139,08

5,12

1,64

0,93

1,47

2,68

5,78

8,59

4,95

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,13

0,37

0,33

0,30

0,20

0,30

0,02

0,08

0,04

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,02

0,02

0,03

0,01

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

101,82

3,75

9,53

0,15

 

0,26

 

 

0,33

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,39

0,32

 

0,67

0,05

0,23

0,08

3,00

0,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,84

1,32

2,76

4,12

0,43

1,48

2,10

3,95

1,01

1,40

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

142,66

5,25

5,44

8,27

4,80

10,06

17,61

12,40

11,45

6,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất chợ

DCH

9,43

0,35

 

0,31

0,52

0,75

0,20

0,31

 

0,22

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,15

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,51

0,28

 

2,19

 

2,55

 

 

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.587,55

22,61

109,51

153,28

100,61

106,69

138,24

181,55

72,19

37,67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

627,55

8,94

 

 

 

13,94

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,82

0,30

1,29

0,81

0,30

0,28

0,22

0,27

0,58

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,69

0,47

3,54

1,19

1,67

0,72

0,55

5,26

0,99

1,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

4,32

69,83

49,82

 

9,19

21,29

23,54

15,83

46,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,12

1,24

 

3,03

0,02

24,07

12,77

5,74

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,85

0,29

3,71

3,54

0,02

1,72

3,17

2,26

13,82

0,15

 

[...]