ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2036/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
28 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung các dự
án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 11 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023
của huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2023 là 1,92 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2023 là 1,92
ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2023 là 1,92 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án đăng ký bổ sung năm 2023
là 06 công trình, dự án với diện tích sử dụng đất là là 1,92 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Định Hóa
- Điều chỉnh tên, diện tích đối với 01 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định
số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND tỉnh.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- Lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông
qua điều chỉnh tên, diện tích tại Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 20/7/2023.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/tqc/t8
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Yên
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Trung Lương
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Bình Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,92
|
0,30
|
0,15
|
0,06
|
0,50
|
0,26
|
0,65
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,47
|
|
|
0,06
|
0,50
|
0,26
|
0,65
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Yên
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Trung Lương
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Bình Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1,92
|
0,30
|
0,15
|
0,06
|
0,50
|
0,26
|
0,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,49
|
|
0,09
|
|
|
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,33
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,86
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,50
|
0,26
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023
HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Yên
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Trung Lương
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Bình Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1,92
|
0,30
|
0,15
|
0,06
|
0,50
|
0,26
|
0,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,49
|
|
0,09
|
|
|
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,33
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,86
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,50
|
0,26
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 06 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1,92
|
0,49
|
|
|
1,43
|
1
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên
|
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp sân văn hóa - thể thao xã Lam Vỹ
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
|
0,15
|
0,09
|
|
|
0,06
|
3
|
Sửa chữa nền, mặt đường và cạp mở rộng mặt đường
đoạn Km24+800- Km25+300; Km25+450 - Km 25+600 và sửa chữa cầu Đá Con Km24+310
ĐT.264
|
Xã Trung Lương, huyện Định Hóa
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã
Tân Dương - Phượng Tiến - Trung Hội (đoạn xóm Pài)
|
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
5
|
Mở rộng, tôn tạo khu lưu niệm Bác Hồ với ngành
Quân giới Việt Nam
|
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
6
|
Chợ xã Bình Thành
|
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
|
0,65
|
0,40
|
|
|
0,25
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định
số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
Trang trại chăn
nuôi lợn
|
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
|
70,00
|
9,02
|
|
|
60,98
|
1
|
Trang trại chăn
nuôi lợn (Khu chăn nuôi Đầm Hề- Ao Giời- Đồng Danh)
|
Xã Bình Thành, huyện
Định Hóa
|
45,42
|
1,00
|
|
|
44,42
|