Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành danh mục, mức thu một phần viện phí đối với các cơ sở y tế tuyến xã khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Số hiệu 435/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/04/2010
Ngày có hiệu lực 01/05/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Bùi Từ Thiện
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 435/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 12 tháng 4 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ Y TẾ TUYẾN XÃ KHÁM, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo hiểm Y tế số: 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008;

Căn cứ Nghị định số: 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính – Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại tờ trình số 20/TTr-SYT ngày 01 tháng 02 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục, mức thu một phần viện phí đối với các cơ sở y tế tuyến xã khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

(Có danh mục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/5/2010. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế, Lao động – Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Từ Thiện

 

DANH MỤC

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI Y TẾ TUYẾN XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 435/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính mức thu một phần viện phí tuyến xã: Đồng Việt Nam

STT

DỊCH VỤ - KỸ THUẬT

MỨC THU

GHI CHÚ

I

KHUNG GIÁ CÔNG KHÁM VÀ GIƯỜNG BỆNH

 

Chỉ các trạm y tế tuyến xã đủ điều kiện theo quy định của Bộ Y tế mới được triển khai các thủ thuật và thu tiền thủ thuật.

1

Khám lâm sàng chung (không kể khám cho bệnh nhân nội trú)

1.000

2

Một ngày giường lưu (đối với trạm y tế không không điều trị nội trú)

2.000

3

Một ngày điều trị nội trú

2.000

II

MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

1

Bóp bóng ambu qua, thổi ngạt

70.000

2

Rửa dạ dày

18.000

3

Thông bàng quang (thông đái)

6.000

4

Thụt tháo phân

6.000

5

Châm cứu

5.000

6

Điện châm

10.000

7

Thuỷ châm (Không kể tiền thuốc)

10.000

8

Xoa bóp bấm huyệt

15.000

9

Giác hút (giác hơi)

8.000

10

Thay băng, cắt chỉ, tháo bột

10.000

11

Khâu vết thương phần mềm > 10 cm

40.000

12

Khâu vết thương phần mềm từ <10 cm

25.000

13

Khâu vết thương vùng hàm mặt < 5cm

40.000

14

Khâu vết thương vùng hàm mặt > 5cm

50.000

15

Nắn trật khớp vai

50.000

16

Nẹp bột các loại không nắn

27.000

17

Chích rạch áp xe

15.000

18

Hút thai < & 7 tuần (Thai bệnh lý )

55.000

19

Đỡ đẻ thường

150.000

20

Khâu rách tầng sinh môn (trên hoặc dưới 10cm)

50.000

21

Khâu da mi đơn giản do sang chấn

50.000

22

Chích chắp lẹo

20.000

23

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

8.000

24

Rửa cùng đồ xử trí bỏng mắt do tia hàn

7.000

25

Thử thị lực đơn giản

5.000

26

Sơ cứu chấn thương bỏng mắt (rửa cùng đồ 1 mắt )

12.000

27

Lấy dị vật họng miệng

15.000

28

Khí dung mũi họng

5.000

29

Điện tâm đồ

12.000

30

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6.000

31

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

18.000

32

Công thức máu

9.000

33

Thời gian máu chảy

3.000

34

Thời gian máu đông

3.000

35

Co cục máu

6.000

36

Xét nghiệm tìm BK

17.000

37

Soi ký sinh trùng đường ruột (soi tươi)

9.000