Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND
Số hiệu | 06/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Thông |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2013/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 18 tháng 03 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh chữa bệnh bao gồm cả các trạm y tế xã và tương đương;
Căn cứ các Thông tư liên tịch: số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động – Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước.
Căn cứ Công văn số 2210/BYT-KHTC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi khung giá một ngày giường bệnh được quy định tại Phụ biểu số 03 về Mức thu các dịch vụ khám chữa bệnh (Đính kèm Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh) như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu |
1 |
Loại 2: sau phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 – 4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể mức thu như sau: |
|
|
Bệnh viện hạng II |
60.000 |
2 |
Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 – 4 dưới 25% diện tích cơ thể mức thu như sau: |
|
|
Bệnh viện hạng II |
55.000 |
Điều 2. Bổng sung một số mức thu đối với danh mục dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật và khám bệnh, chữa bệnh như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT |
TÊN PHẪU THUẬT |
MỨC THU |
UNG THƯ |
||
1 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
2.500.000 |
TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
||
2 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
2.500.000 |
3 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
2.200.000 |
4 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
1.500.000 |
5 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 – 10 cm |
1.500.000 |
6 |
Bóc nhân tuyến giáp |
1.500.000 |
7 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
1.500.000 |
8 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
1.500.000 |
9 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
1.200.000 |
10 |
Khâu nối thần kinh ngoại biên |
2.000.000 |
11 |
Khoan sọ thăm dò |
1.500.000 |
12 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm (có gây mê) |
1.200.000 |
13 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 – 5 cm (có gây mê) |
1.000.000 |
14 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
1.000.000 |
15 |
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
1.200.000 |
TAI – MŨI – HỌNG |
||
16 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
2.500.000 |
17 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
2.500.000 |
18 |
Nạo sàng hàm |
2.000.000 |
19 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
2.000.000 |
20 |
Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí quản |
1.300.000 |
21 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ (có gây mê) |
1.200.000 |
TIÊU HÓA – BỤNG |
||
22 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
3.500.000 |
23 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
3.500.000 |
24 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
1.500.000 |
25 |
Mở thông dạ dày |
1.500.000 |
GAN – MẬT – TỤY |
||
26 |
Cắt phân thùy gan |
2.500.000 |
27 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
2.500.000 |
28 |
Lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung – hỗng tràng |
2.500.000 |
29 |
Dẫn lưu túi mật |
1.200.000 |
TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
||
30 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
3.500.000 |
31 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
2.500.000 |
32 |
Cắt u thận lành |
2.500.000 |
33 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
2.500.000 |
34 |
Cắt u bàng quang đường bên |
2.500.000 |
35 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
1.400.000 |
NHI |
||
|
a) Sơ sinh |
|
36 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
2.500.000 |
|
b) Tim mạch – Lồng ngực |
|
37 |
Dẫn lưu ép xe phổi |
1.000.000 |
|
d) Tiêu hóa |
|
38 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
2.500.000 |
39 |
Cắt đoạn trong lồng ruột có cắt đại tràng |
2.200.000 |
40 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
1.400.000 |
41 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
1.300.000 |
42 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
1.400.000 |
|
e) Chấn thương – Chỉnh hình |
|
43 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
2.000.000 |
44 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
2.000.000 |
45 |
Dẫn lưu Viêm mủ khớp, không sai khớp |
1.200.000 |
46 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
1.200.000 |
CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
||
47 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
2.500.000 |
48 |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
2.500.000 |
49 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
2.500.000 |
50 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
2.500.000 |
51 |
Tháo khớp háng |
2.500.000 |
52 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp hang |
2.500.000 |
53 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
2.500.000 |
54 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
2.500.000 |
55 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
2.500.000 |
56 |
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 – 10 cm |
2.500.000 |
57 |
Cắt u thần kinh |
2.500.000 |
58 |
Gỡ dính thần kinh |
2.500.000 |
59 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
2.500.000 |
60 |
Phẫu thuật dị chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu |
2.500.000 |
61 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
1.400.000 |
TẠO HÌNH |
||
62 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
2.500.000 |
63 |
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
2.500.000 |
64 |
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
2.500.000 |
65 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá lớn phát đơn giản |
1.000.000 |
NỘI SOI |
||
66 |
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
2.500.000 |
67 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
2.500.000 |
68 |
Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.500.000 |
69 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
2.500.000 |
70 |
Phẫu thuật gan, mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
2.500.000 |
71 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
2.500.000 |
72 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
2.500.000 |
GIẢI PHẪU BỆNH |
||
73 |
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS |
3.000.000 |
74 |
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy |
2.500.000 |
75 |
Khám nghiệm tử thi bệnh khác |
2.500.000 |
STT |
TÊN THỦ THUẬT |
MỨC THU |
GAN – MẬT – TỤY |
||
76 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường ống mật qua da |
970.000 |
CƠ – XƯƠNG – KHỚP |
||
77 |
Rửa khớp |
600.000 |
78 |
Tiêm ngoài màng cứng (Không kể thuốc chống viêm) |
100.000 |
79 |
Tiêm cạnh cột sống (Không kể thuốc chống viêm) |
80.000 |
80 |
Tiêm khớp (Không kể thuốc chống viêm) |
50.000 |
HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU |
||
81 |
Lọc máu cấp cứu, thở máy, chống choáng |
1.700.000 |
82 |
Sốc điện cấp cứu có kết quả |
970.000 |
83 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
970.000 |
84 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
800.000 |
85 |
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
970.000 |
86 |
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
970.000 |
87 |
Rửa màng tim |
970.000 |
88 |
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
970.000 |
89 |
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
900.000 |
90 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
600.000 |
91 |
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
600.000 |
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
92 |
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
900.000 |
93 |
Chụp mật qua da, qua gan |
900.000 |
|
NỘI SOI |
|
94 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
900.000 |
95 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
900.000 |
|
DA LIỄU |
|
96 |
Bóc móng |
500.000 |
97 |
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sần cục, u vàng, u nhú sinh dục (4 – 5 thương tổn) |
250.000 |
|
HUYẾT HỌC |
|
98 |
Chọc lách làm lách đồ |
970.000 |
|
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
99 |
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương… |
600.000 |
100 |
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
250.000 |
3. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh:
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức thu |
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
||
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
||
1 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) |
1.600.000 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
||
2 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
50.000 |
3 |
Sinh thiết da |
55.000 |
4 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
310.000 |
5 |
Nội soi ổ bụng |
400.000 |
6 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
470.000 |
7 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
230.000 |
8 |
Nội soi bàng quang có sinh khiết |
285.000 |
9 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
470.000 |
10 |
Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản |
510.000 |
11 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
660.000 |
12 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
60.000 |
13 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
150.000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
14 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
80.000 |
15 |
Châm (các phương pháp châm) |
30.000 |
16 |
Điện châm |
30.000 |
17 |
Thủy châm (không kể tiền thuốc) |
17.000 |
18 |
Xoa bóp bấm huyệt |
20.000 |
19 |
Laser châm |
40.000 |
20 |
Cứu (Ngải cứu/túi chườm) |
12.000 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
||
MẮT |
||
21 |
Mổ quặm 1 mi – gây tê |
230.000 |
22 |
Mổ quặm 2 mi – gây tê |
350.000 |
23 |
Mổ quặm 3 mi – gây tê |
450.000 |
24 |
Mổ quặm 4 mi – gây tê |
550.000 |
25 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê |
400.000 |
26 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê |
700.000 |
27 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê |
370.000 |
28 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
415.000 |
29 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
500.000 |
30 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê |
820.000 |
TAI – MŨI – HỌNG |
||
31 |
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) |
135.000 |
32 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
330.000 |
XÉT NGHIỆM |
||
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH |
||
33 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
20.000 |
34 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
25.000 |
35 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
25.000 |
36 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
12.000 |
37 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
20.000 |
38 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
40.000 |
39 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương) |
24.000 |
40 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
230.000 |
41 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graph) |
260.000 |
42 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
35.000 |
43 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
50.000 |
44 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
35.000 |
45 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
30.000 |
46 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
45.000 |
47 |
Nhuộm sudan den |
45.000 |
48 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
55.000 |
49 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
60.000 |
50 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
55.000 |
51 |
Xác định BACTURATE trong máu |
132.000 |
52 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
180.000 |
53 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
195.000 |
54 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
150.000 |
55 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính) |
300.000 |
56 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
690.000 |
57 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
66.000 |
58 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) |
48.000 |
59 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
70.000 |
60 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
68.000 |
61 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
60.000 |
62 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
42.000 |
63 |
…. |
….000 |
64 |
…. |
….000 |
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
||
65 |
Testosterone |
60.000 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
||
66 |
Định lượng Bacbiturate |
20.000 |
67 |
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật |
5.000 |
68 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai ngén bằng phương pháp hóa học – miễn dịch |
18.000 |
69 |
Định lượng Gonadotropin để chẩn đoán thai ngén |
58.000 |
70 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
21.000 |
71 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
25.000 |
72 |
Porphyrin: Định tính |
31.000 |
73 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3.000 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
||
74 |
Xác định Canxi, Phospho |
4.000 |
75 |
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase |
6.000 |
76 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
22.000 |
XÉT NGHIỆM CÁC
CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
||
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
||
77 |
Phản ứng Pandy |
6.000 |
78 |
Rivalta |
6.000 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
||
79 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
150.000 |
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
||
80 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
30.000 |
81 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
110.000 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
||
82 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
20.000 |
83 |
Test thanh thải Creatinine |
35.000 |
84 |
Test thanh thải Ure |
35.000 |
85 |
Test dung nạp Glucagon |
25.000 |
86 |
Thăm dò các dung tích phổi |
120.000 |
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2013; các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ;
- Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Y tế căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước, Điều 1 và Điều 2 Quyết định này hướng dẫn các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên thực hiện; tổ chức kiểm tra và giám sát quá trình thực hiện của các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở ngành: Tài chính, Y tế, Kho bạc nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |