Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2008 về mức thu một phần viện phí áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 2040/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2040/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 10 tháng 9 năm 2008. |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí.
Căn cứ Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên tịch Bộ Y tế – Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí.
Xét đề nghị của liên sở: Y tế – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội tại tờ trình liên Sở số: 943/TTLSYT-TC-LĐTB&XH ngày 07/8/2008 ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu một phần viện phí theo Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 và Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006, mức thu này được áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Phụ lục mức thu một phần viện phí kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn và tổ chức kiểm tra thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số: 413/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 và các văn bản thu một phần viện phí trái với Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận : |
KT. CHỦ TỊCH |
Áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
(Trong khung giá một phần viện phí ban hành theo Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 )
Ban hành kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG |
MỨC GIÁ |
|
PHẦN A |
|
|
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
Bệnh viện hạng 2 |
|
1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
3,000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
20,000 |
3 |
Khám cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) |
30,000 |
4 |
Khám sức khỏe toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang…) |
40,000 |
|
Bệnh viện hạng 3 |
|
1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
2,000 |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) |
20,000 |
3 |
Khám cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) |
20,000 |
4 |
Khám sức khỏe toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang...) |
35,000 |
|
PHẦN B |
|
B1 |
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
Bệnh viện hạng 2 |
|
1 |
Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ |
12,000 |
2 |
Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi,ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
8,000 |
|
Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Muĩ - Họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, phụ sản không mổ |
6,000 |
|
Loại 3: Các khoa Đông y, phục hồi chức năng |
4,000 |
3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
Loại 1: Sau phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% |
16,000 |
|
Loại 2: Sau Phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70% |
10,000 |
|
Loại 3: sau Phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25% |
8,000 |
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 01, độ 02 dưới 30% |
6,000 |
|
Bệnh viện hạng 3 |
|
1 |
Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ |
9,000 |
2 |
Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp,huyết học, ung thư, Tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi |
5,000 |
|
Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, phụ sản không mổ |
5,000 |
|
Loại 3: Các khoa Đông y, phục hồi chức năng |
3,000 |
3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
Loại 1: Sau phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% |
|
|
Loại 2: Sau Phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70% |
10,000 |
|
Loại 3: Sau Phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25% |
7,000 |
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% |
5,000 |
B2 |
BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ |
|
|
Bệnh viện hạng 2 |
|
1 |
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu |
86,000 |
2 |
Một ngày điều trị nội khoa: |
|
|
2.1 Các bệnh về máu, ung thư |
50,000 |
|
2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và nhũng bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, Răng - Hàm -Mặt, Tai - Mũi - Họng. |
40,000 |
|
2.3 Đông y, phục hồi chức năng |
20,000 |
3 |
Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng |
|
|
3.1 Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% |
50,000 |
|
3.2 Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% |
60,000 |
|
3.3 Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70% |
80,000 |
|
3.4 Sau các phẫu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% |
100,000 |
|
Bệnh viện hạng 3 |
|
1 |
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu |
30,000 |
2 |
Một ngày điều trị nội khoa: |
|
|
2.1 Các bệnh về máu, ung thư |
|
|
2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, Răng - Hàm -Mặt, Tai - Mũi - Họng. |
20,000 |
|
2.3 Đông y, phục hồi chức năng |
15,000 |
3 |
Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng |
|
|
3.1 Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% |
30,000 |
|
3.2 Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% |
40,000 |
|
3.3 Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70% |
60,000 |
|
3.4 Sau các phẫu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% |
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
C.1 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI DIỀU TRI BẰNG TIA XẠ |
|
1 |
Thông đái |
6,000 |
2 |
Thụt tháo phân |
6,000 |
3 |
Chọc hút hạch |
10,500 |
4 |
Chọc hút tuyền giáp |
12,000 |
5 |
Chọc dò màng bụng, màng phổi |
10,500 |
6 |
Chọc rửa màng phổi, hút khí màng phổi |
45,000 |
7 |
Rửa bàng quang |
21,000 |
8 |
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo |
15,000 |
9 |
Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà |
15,000 |
10 |
Chạy thận nhân tạo (Một lần) |
300,000 |
11 |
Thẩm phân phúc mạc |
300,000 |
12 |
Sinh thiết: da |
15,000 |
13 |
Sinh thiết: hạch cơ |
15,000 |
14 |
Sinh thiết: tuỷ xương |
30,000 |
15 |
Sinh thiết: màng phổi; màng hoạt dịch |
30,000 |
16 |
Sinh thiết: ruột |
30,000 |
17 |
Sinh thiết tuyền liệt tuyến qua soi bàng quang |
45,000 |
18 |
Soi ổ bụng +/ - sinh thiết |
30,000 |
19 |
Soi dạ dày + / - sinh thiết |
30,000 |
20 |
Nội soi đại tràng +/ - sinh thiết |
45,000 |
21 |
Soi trực tràng + / - sinh thiết |
30,000 |
22 |
Soi bàng quang +/ - sinh thiết u bàng quang |
60,000 |
23 |
Soi bàng quang tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang |
75,000 |
24 |
Soi thực quản +/ - nong hay sinh thiết |
45,000 |
25 |
Soi phế quản +/ - lấy di vật hay sinh thiết |
75,000 |
26 |
Soi thanh quản +/ - lấy di vật |
60,000 |
27 |
Điều trị tia xạ Cobal và Rx (Một lần, nhưng không quá 30 lần trong 1đợt điều trị) |
15,000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
28 |
Châm cứu |
5,000 |
29 |
Điện châm |
10,000 |
30 |
Thủy châm (Không kể tiền thuốc) |
10,000 |
31 |
Chôn chỉ |
15,000 |
32 |
Xoa bóp, bấm huyệt, kéo nắn cột sống, các khớp |
15,000 |
C.2 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT, THEO CHUYÊN KHOA |
|
C.2.1 |
NGOẠI KHOA |
|
1 |
Thay băng , cắt chỉ, tháo bột |
10,000 |
2 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông dưới 10 cm |
25,000 |
3 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông trên 10 cm |
40,000 |
4 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu dưới 10 cm |
40,000 |
5 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu trên 10 cm |
50,000 |
6 |
cắt bỏ khối u nhỏ, cyst, sẹo của da ,tổ chức dưới da |
45,000 |
7 |
Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẩn lưu |
15,000 |
8 |
Tháo lòng ruột bằng hơi hoặc Baryte |
60,000 |
9 |
Cắt polype trực tràng |
60,000 |
10 |
Cắt phymosis |
50,000 |
11 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
50,000 |
12 |
Nắn trật tay: Khớp khuỷu, khớp xương đòn |
40,000 |
13 |
Nắn trật Khớp vai |
50,000 |
14 |
Nắn trật khớp: Khuỷu chân, cổ chân, gối |
40,000 |
15 |
Nắn trật khớp háng |
75,000 |
16 |
Nắn Bó bột xương: Đùi, chậu, cột sống |
80,000 |
17 |
Nắn Bó bột xương cẳng chân |
50,000 |
18 |
Nắn Bó bột xương: Cánh tay |
50,000 |
19 |
Nắn Bó bột xương: Cẳng tay |
50,000 |
20 |
Nắn Bó bột xương: Bàn chân, bàn tay |
40,000 |
21 |
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
60,000 |
22 |
Nắn có gây mê. Bó bột tật:bàn chân ngưạ, vẹo vào bàn chân bẹt, tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài |
50,000 |
C.2.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
1 |
Hút điều hòa kinh nguyệt |
20,000 |
2 |
Nạo sót nhau - nạo buồng tử cung xn GPBL |
40,000 |
3 |
Đẻ thường |
150,000 |
4 |
Đẻ khó |
180,000 |
5 |
Soi cổ tử cung |
6,000 |
6 |
Soi ối |
6,000 |
7 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng ( không kể tiền thuốc) |
10,000 |
8 |
Đốt điện cổ tử cung |
20,000 |
9 |
Áp lạnh cổ tử cung |
20,000 |
10 |
Thụ tinh nhân tạo IAM.IAD (không kể tinh chất) |
30,000 |
11 |
Trích apxe tuyến vú |
50,000 |
12 |
Cắt bỏ polupe âm hộ, âm đạo |
50,000 |
C.2.3 |
KHOA MẮT |
|
1 |
Thử thị lực đơn giản |
5,000 |
2 |
Đo nhản áp |
4,000 |
3 |
Đo Javal |
5,000 |
4 |
Đo thị trường ám điểm |
5,000 |
5 |
Thử kính loạn thị |
5,000 |
6 |
Soi đáy mắt |
10,000 |
7 |
Tiêm hậu nhản cầu một mắt |
10,000 |
8 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
10,000 |
9 |
Thông lệ đạo 1 mắt |
10,000 |
10 |
Thông lệ đạo 2 mắt |
15,000 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc 1 mắt |
10,000 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt |
20,000 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt |
40,000 |
14 |
Mổ mộng đơn 1 mắt |
40,000 |
15 |
Mổ mộng kép 1 mắt |
60,000 |
16 |
Khâu da mi mắt, kết mạc mi bị rách |
50,000 |
17 |
Mổ quặm 1 mi mắt |
25,000 |
18 |
Mổ quặm 2 mi mắt |
30,000 |
19 |
Mổ quặm 3 mi mắt |
40,000 |
20 |
Mổ quặm 4 mi mắt |
50,000 |
21 |
Chích chắp lẹo |
20,000 |
C.2.4 |
KHOA TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 |
Trích rạch apxe amidan |
30,000 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng |
40,000 |
3 |
Cắt amidan |
40,000 |
4 |
Chọc rửa xoang hàm ( 1 lần) |
15,000 |
5 |
Chọc thông xoang trán, xoang bướm |
20,000 |
6 |
Lấy dị vật trong tai |
20,000 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
20,000 |
8 |
Lấy di vật trong mũi có gây mê |
30,000 |
9 |
Lấy dị vật thực quản đơn giản |
50,000 |
10 |
Lấy dị vật thanh quản |
60,000 |
11 |
Đốt điện cuống họng, cắt cuống mũi |
30,000 |
12 |
Cắt polype mũi |
40,000 |
13 |
Mổ cắt u bả đậu vùng đầu mặt cổ |
40,000 |
C.2.5 |
KHOA RĂNG- HÀM - MẶT |
|
1 |
Nhổ răng sữa, chân răng sữa |
3,000 |
2 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4,000 |
3 |
Nhổ răng vĩnh viễn khóa nhiều chân |
8,000 |
4 |
Cắt lợi chùm răng số 8 |
20,000 |
5 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
20,000 |
6 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
30,000 |
7 |
Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương |
40,000 |
8 |
Cắt cuống chân răng |
20,000 |
9 |
Bấm gai xương ổ răng |
20,000 |
10 |
Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng, 1 hàm |
20,000 |
11 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm |
30,000 |
12 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng, 1 hàm |
20,000 |
13 |
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm |
30,000 |
14 |
Trích apxe viêm quanh chân răng |
20,000 |
15 |
Cắt lơị điều trị viêm quanh răng 1 vùng, 1 hàm |
40,000 |
16 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần |
20,000 |
|
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC |
|
17 |
Hàn ximăng |
20,000 |
18 |
Hàn Amagame |
25,000 |
19 |
Nhựa hóa trùng hợp |
30,000 |
20 |
Nhựa quang trùng hợp |
40,000 |
|
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC |
|
21 |
Hàn ximăng |
20,000 |
22 |
Hàn Amagame |
30,000 |
23 |
Nhựa hoá trùng hợp |
40,000 |
24 |
Nhựa quang trùng hợp |
60,000 |
|
CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN |
|
25 |
Hàn ximăng |
25,000 |
26 |
Hàn Amagame |
40,000 |
27 |
Nhựa hóa trùng hợp |
50,000 |
28 |
Nhựa quang trùng hợp |
70,000 |
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
29 |
Một răng |
60,000 |
30 |
Hai răng |
80,000 |
31 |
Ba răng |
100,000 |
32 |
Bốn răng |
110,000 |
33 |
Năm răng |
120,000 |
34 |
Sáu răng |
130,000 |
35 |
Bảy răng |
140,000 |
36 |
Tám răng |
150,000 |
37 |
Chín đến 12 răng |
180,000 |
38 |
Tứ 13 răng đến một hàm toàn bộ |
250,000 |
39 |
Cả 02 hàm |
600,000 |
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
40 |
Răng chốt đơn giản |
60,000 |
41 |
Răng chốt đúc |
80,000 |
42 |
Mũ chụp nhựa |
60,000 |
43 |
Mũ chụp kim loại |
100,000 |
44 |
Mũ vàng ( vàng của bệnh nhân) |
150,000 |
45 |
Cầu răng mỗi thành phần |
80,000 |
46 |
Cầu răng vàng ( vàng của bệnh nhân ) |
150,000 |
47 |
Điều chỉnh cắn răng khít |
20,000 |
48 |
Tháo, cắt cầu răng |
20,000 |
49 |
Hàn khung kim loại |
600,000 |
|
SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
50 |
Vá hàm gãy |
30,000 |
51 |
Đệm hàm toàn bộ |
60,000 |
52 |
Gắn thêm một răng |
30,000 |
53 |
Thêm một móc |
15,000 |
54 |
Gắn thêm một răng bị sứt |
5,000 |
55 |
Thay nền hàm trên |
90,000 |
56 |
Thay nền hàm dưới |
70,000 |
|
CÁC PHẨU THUẬT HÀM MẶT |
|
57 |
Vết thương mềm nông dưới 5cm |
40,000 |
58 |
Vết thương mềm nông trên 5cm |
50,000 |
59 |
Vết thương mềm sâu dưới 5cm |
50,000 |
60 |
Vết thương mềm sâu trên 5cm |
70,000 |
C.3 |
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C.3.1 |
XÉT NGHIỆM MÁU |
|
1 |
Huyết đồ máu |
9,000 |
2 |
Định lượng Hemoglobin |
6,000 |
3 |
Công thức máu |
9,000 |
4 |
Hồng cầu lươí |
12,000 |
5 |
Hematorite |
6,000 |
6 |
Máu lắng |
6,000 |
7 |
Thử nghiệm sức bền hồng cầu |
12,000 |
8 |
Số lượng tiểu cầu |
6,000 |
9 |
Test kết dính tiểu cầu |
15,000 |
10 |
Test ngưng kết tố tiểu cầu |
15,000 |
11 |
Định nhóm máu ABO |
6,000 |
12 |
RhD |
15,000 |
13 |
Rh dưới nhóm |
30,000 |
14 |
Nhóm bạch cầu |
30,000 |
15 |
Nghiệm pháp Coombs |
10,000 |
16 |
Tìm tế bào Hargraves |
15,000 |
17 |
Thời gian chảy máu |
3,000 |
18 |
Thời gian máu đông |
3,000 |
19 |
Co cục máu |
6,000 |
20 |
Thời gian Quik |
6,000 |
21 |
Thời gian Howel |
6,000 |
22 |
T.E.G |
30,000 |
23 |
Định lượng FIBRINNOGEN |
30,000 |
24 |
Định lượng PROTHROMBIN |
30,000 |
25 |
Tiêu thụ PROTHROMBIN |
30,000 |
26 |
Yếu tố VIII / Yếu tố IX |
30,000 |
27 |
Các thể Barr |
30,000 |
28 |
Nhiểm sắc thể đồ |
60,000 |
29 |
Tủy đồ |
30,000 |
30 |
Hạch đồ |
15,000 |
31 |
Hóa học tế bào ( 1 phương pháp ) |
30,000 |
32 |
Xác định nồng độ cồn trong máu |
30,000 |
33 |
Xác định BACTURATE trong máu |
30,000 |
34 |
Điện giải đồ (Na+ ,K+ ,Ca++ ,Cl- … ) |
12,000 |
35 |
Định lượng các chất: ABUMINE, CREATINE, GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO, PROTEIN toàn phần, URE ,AXITURIC |
12,000 |
36 |
PH máu, PCO2+ thông số thăng bằng kiềm toan |
15,000 |
37 |
Định lượng sắt huyết thanh , Mg++ huyết thanh |
6,000 |
38 |
Các xét nghiệm chức năng gan (BILIR toàn phần ,trực tiếp ,gián tiếp, các Enzyme: ,Phosphataza kiềm , TRASAMINAZA…. |
15,000 |
39 |
Định lượng THYROXIN |
18,000 |
40 |
Định lượng TRYGLYCERIDES, PHOSPHOLIPIT, LIPIT toàn phần, Cholestrol toàn phần, Cholesterol toàn phần, HDL cholesterol, LDL cholestrol. |
15,000 |
41 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm ) |
45,000 |
42 |
Tìm KST sốt rét trong máu |
6,000 |
43 |
Cấy máu + kháng sinh đồ |
30,000 |
44 |
Xét nghiệm HBsAg |
30,000 |
45 |
Xét nghiệm HIV(SIDA)-ELIZA Test |
50,000 |
46 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
30,000 |
47 |
Phản ứng cố định bổ thể |
30,000 |
48 |
Các phản ứng lên bộng (Gross, Mac lagan) |
15,000 |
49 |
TEST ROSE - WALLER |
30,000 |
50 |
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán |
30,000 |
51 |
Các phản ứng lên bông chẩn đoán Sypilis (Kahn, Kline VDRL ) |
24,000 |
52 |
Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphillis |
30,000 |
53 |
Điện di huyết thanh, Plasma (Protein, lipoprotein, các hemoglopine bất thường hay các chất khác) |
30,000 |
54 |
Huyết học 18 thông số |
15,000 |
C.3.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 |
Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu |
30,000 |
2 |
Định lượng ALDOSTERON |
45,000 |
3 |
Định lượng BACBITURAT |
30,000 |
4 |
Định lượng CATECHOLAMIN |
30,000 |
5 |
Các test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, Cl- |
6,000 |
6 |
Protein / đường niệu |
3,000 |
7 |
Tế bào cặn nước tiểu / cặn Adis |
6,000 |
8 |
Ure / axituric / Creatinmin / Amilaza |
6,000 |
9 |
Các chất Xentonic /sắc tố mật/ muối mật/ Urobilinogen |
6,000 |
10 |
Điện di Protein niệu |
30,000 |
11 |
Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai: |
|
|
*Phương pháp hóa học miễn dịch |
18,000 |
|
*Phương pháp tiêm động vật |
30,000 |
12 |
Định lượng GONADOTROPHIN rau thai |
30,000 |
13 |
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID |
30,000 |
14 |
Định lượng OESTROGEN toàn phần |
30,000 |
15 |
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID |
36,000 |
16 |
Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL |
30,000 |
17 |
PORPHYRIN: Định lượng |
30,000 |
18 |
PORPHYRIN: Định tính |
15,000 |
19 |
Định lượng chì / Asen / thủy ngân… |
30,000 |
20 |
Xác định tế bào trụ hay các tinh thể khác |
3,000 |
21 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu / PH |
4,500 |
22 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
9,000 |
23 |
Nuôi cấy phân lập |
15,000 |
24 |
Tiêm truyền động vật |
30,000 |
25 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
C.3.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
1 |
Tìm Bilirubin |
6,000 |
2 |
Xác định canxi, phospho |
6,000 |
3 |
Xác định các men: Amilase / trypsin/ Mucinas |
9,000 |
4 |
Xác định mỡ trong phân |
30,000 |
5 |
Xác định máu trong phân |
6,000 |
6 |
Urobilin, Urobilinogen: Định lượng |
6,000 |
7 |
Soi tươi |
9,000 |
8 |
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú |
12,000 |
9 |
Nuôi cấy phân lập |
15,000 |
10 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
C.3.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
|
|
*VI KHUẨN- KÝ SINH TRÙNG |
|
1 |
Soi tươi |
9,000 |
2 |
Soi có nhuộm tiêu bản |
12,000 |
3 |
Nuôi cấy |
15,000 |
4 |
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán |
30,000 |
5 |
Kháng sinh đồ |
15,000 |
|
*XN TẾ BÀO |
|
6 |
Đếm tế bào, phân loại |
6,000 |
7 |
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ |
30,000 |
|
*XN HÓA HỌC |
|
8 |
Định lượng 1 chất (Protein, đường, Clorua phản ứng thuốc tím, phản ứng pandy..) |
6,000 |
C.3.5 |
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1 |
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết |
9,000 |
2 |
Xét nghiệm độc chất |
30,000 |
C.3.6 |
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT |
|
1 |
Điện tâm đồ |
12,000 |
2 |
Điện não đồ |
20,000 |
3 |
Lưu huyết não |
50,000 |
4 |
Chức năng hô hấp |
15,000 |
5 |
Đo chuyển hoá cơ bản |
15,000 |
6 |
Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan |
30,000 |
7 |
Thử nghiệm dung nạp CARBONHYDRATE (Glucoza, galactoza, Lactoza ) |
30,000 |
8 |
Nghiệp pháp đỏ conggo |
30,000 |
9 |
Test thanh thải Creatinine |
30,000 |
10 |
Test thanh thải Ure |
30,000 |
11 |
Test dung nạp Tolbutamit |
35,000 |
12 |
Test dung nạp Glucagon |
35,000 |
13 |
Test thanh tải PhenolsufoPhthaleine |
45,000 |
C.3.7 |
CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
1 |
Đời sống hồng cầu |
45,000 |
2 |
Độ tập trung 1131 tuyến giáp |
60,000 |
3 |
Điều trị Basedow bằng 11311 |
50,000 |
4 |
Thử nghiệm miẽn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ |
45,000 |
5 |
Ghi hình não |
90,000 |
6 |
Ghi hình tuyến giáp |
60,000 |
7 |
Ghi hình phổi |
90,000 |
8 |
Ghi hình thận |
75,000 |
9 |
Ghi hình gan |
90,000 |
10 |
Ghi hình lách |
60,000 |
11 |
Ghi hình tuỷ sống |
60,000 |
12 |
Ghi hình tuyến cận giáp |
90,000 |
13 |
Ghi hình tim |
120,000 |
14 |
Ghi hình xương sọ |
75,000 |
15 |
Ghi hình xương chậu |
90,000 |
16 |
Ghi hình bánh rau thai |
90,000 |
17 |
Ghi hình tụy |
120,000 |
C.4 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
C.4.1 |
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM |
|
1 |
Siêu âm (trắng đen) |
20,000 |
2 |
Siêu âm màu |
80,000 |
C.4.2 |
CHIẾU CHỤP X QUANG (Không kể phim) |
|
C.4.2.1 |
SOI CHIẾU X QUANG |
|
1 |
Soi, chiếu X - quang (không kể phim) |
4,000 |
C.4.2.2 |
CHỤP X QUANG CÁC CHI |
|
1 |
Các đốt ngón tay hay ngón chân |
10,000 |
2 |
Bàn tay, cổ tay, cẳng tay, khuỷu tay, cánh tay |
20,000 |
3 |
Bàn-cổ tay 1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay |
20,000 |
4 |
Khuỷu tay- cánh tay |
20,000 |
5 |
Bàn chân,cổ chân 1/2 dưới cẳng chân |
20,000 |
6 |
1/2 trên cẳng chân-gối, khớp gối, đùi |
20,000 |
7 |
Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai |
20,000 |
8 |
Khớp háng |
20,000 |
9 |
Khung chậu |
20,000 |
C.4.2.3 |
CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU |
|
10 |
Xương sọ (vòm sọ) thẳng, nghiêng |
20,000 |
11 |
Các xoang |
20,000 |
12 |
Xương chõm |
20,000 |
13 |
Xương đá các tư thế |
20,000 |
14 |
Các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm, Xoang trán ) |
20,000 |
15 |
Các khớp xương thái dương hàm |
20,000 |
16 |
Chụp ổ răng |
10,000 |
C.4.2.4 |
CHỤP X QUANG CỘT SỐNG |
|
17 |
Các đốt sống cổ |
20,000 |
18 |
Các đốt sống ngực |
20,000 |
19 |
Cột sống thắt lưng- cùng |
20,000 |
20 |
Cột sống cùng - cụt |
20,000 |
21 |
Chụp hai đoạn liên tục |
40,000 |
22 |
Chụp 3 đoạn trở lên |
50,000 |
23 |
Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay, đầu gối |
30,000 |
C.4.2.5 |
CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC |
|
24 |
Phổi thẳng |
20,000 |
25 |
Phổi nghiêng |
20,000 |
26 |
Chụp thực quản có uống Baryt hàng loạt |
30,000 |
27 |
Xương ức, xương sườn |
20,000 |
C.4.2.6 |
X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
28 |
Thận bình thường |
20,000 |
29 |
Thận có chuẩn bị (UIV) |
40,000 |
30 |
Thận - Niệu quản ngược dòng |
40,000 |
31 |
Bụng bình thường |
20,000 |
32 |
Có bơm hơi màng bụng |
30,000 |
33 |
Thực quản ( có hoặc không uống Baryt ) |
30,000 |
34 |
Dạ dày - tá tràng có tính chất cản quang |
40,000 |
35 |
Chụp khung đại tràng |
40,000 |
36 |
Chụp túi mật |
30,000 |
C.4.2.7 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG |
|
37 |
Chụp động mạch não |
40,000 |
38 |
Chụp não thất (bơm hơi ) |
40,000 |
39 |
Tử cung- vòi trứng |
30,000 |
40 |
Phế quản |
30,000 |
41 |
Tủy sống |
30,000 |
42 |
Chụp vòm mũi họng |
20,000 |
43 |
Chụp ống tai trong |
20,000 |
44 |
Chụp họng - thanh quản |
20,000 |
45 |
Chụp cắt lớp thanh quản phổi |
40,000 |
46 |
Chụp CT Scan (lần đầu tiên trong đợt điều trị) |
850,000 |
|
Chụp CT Scan (các lần sau cho một đợt điều trị) |
425,000 |