Quyết định 1782/QĐ-TĐC năm 2017 về ban hành Văn bản Kỹ thuật Đo lường Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành
Số hiệu | 1782/QĐ-TĐC |
Ngày ban hành | 08/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
Người ký | Trần Văn Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1782/QĐ-TĐC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 27/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
Căn cứ Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2;
Căn cứ Quyết định 836/QĐ-TĐC ngày 23 tháng 5 năm 2011 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hướng dẫn trình tự thủ tục xây dựng ban hành văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đo lường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 19 Văn bản Kỹ thuật Đo lường Việt Nam. Tên, ký hiệu và số hiệu các Văn bản được nêu ở Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Đo lường, Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành phố, người đứng đầu các tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức, thực hiện việc kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm các phương tiện đo, chuẩn đo lường theo trình tự, thủ tục tại các Văn bản này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-TĐC ngày 08 tháng 11 năm 2017 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
STT |
Tên văn bản |
Ký hiệu, số hiệu |
Ghi chú |
1. |
Xi téc ô tô - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 05 : 2017 |
Thay thế |
2. |
Đồng hồ đo nước - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 17 : 2017 |
Thay thế |
3. |
Nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 20 : 2017 |
Thay thế |
4. |
Nhiệt kế y học thủy tinh - thủy ngân - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 21 : 2017 |
Thay thế |
5. |
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 23 : 2017 |
Thay thế |
6. |
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới xách tay - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 26 : 2017 |
Thay thế |
7. |
Phương tiện đo pH - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 31 : 2017 |
Thay thế |
8. |
Phương tiện đo điện tim - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 43 : 2017 |
Thay thế |
9. |
Phương tiện đo điện não - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 44 : 2017 |
Thay thế |
10. |
Tỷ trọng kế - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 70 : 2017 |
Thay thế |
11. |
Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan trong nước - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 80 : 2017 |
Thay thế |
12. |
Phương tiện đo hàm lượng bụi tổng trong không khí - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 90 : 2017 |
Thay thế |
13. |
Đồng hồ đo nước - Quy trình thử nghiệm |
ĐLVN 96 : 2017 |
Thay thế |
14. |
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 157 : 2017 |
Thay thế |
15. |
Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 158 : 2017 |
Thay thế |
16. |
Nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực tiểu - Quy trình kiểm định |
ĐLVN 159 : 2017 |
Thay thế |
17. |
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông - Quy trình thử nghiệm |
ĐLVN 220 : 2017 |
Thay thế |
18. |
Máy thở dùng trong y tế - Quy trình Kiểm định |
ĐLVN 331 : 2017 |
Ban hành mới |
19. |
Máy theo dõi bệnh nhân - Quy trình Kiểm định |
ĐLVN 332 : 2017 |
Ban hành mới |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|