ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1775/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 07
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ
kiểm định xe cơ giới; Nghị định số 30/2023/NĐ- CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;
Căn cứ Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
Căn cứ Nghị định số
70/2022/NĐ-CP ngày 27/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực đường bộ;
Căn cứ Quyết định số
701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 81/TTr- SGTVT ngày 02/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải, được
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm
định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày
30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao
thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính
công, trung tâm kiểm định phương tiện xe cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục
Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
01
|
1.001322.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ
giới
|
11
|
Một phần
|
02
|
1.001296.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe
cơ giới
|
14
|
Một phần
|
B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
B1. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
03
|
1.000703.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
18
|
Toàn trình
|
04
|
2.002285.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
23
|
Toàn trình
|
05
|
2.002288.000.00.00.H10
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải
hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định,
bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe
ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
28
|
Toàn trình
|
06
|
2.002289.000.00.00.H10
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận
tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô
tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
32
|
Toàn trình
|
07
|
2.002287.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
|
37
|
Toàn
trình
|
08
|
2.002286.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
|
40
|
Toàn
trình
|
09
|
1.002856.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
|
45
|
Toàn
trình
|
10
|
1.002852.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
50
|
Toàn
trình
|
11
|
1.002063.000.00.00.H10
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
55
|
Toàn
trình
|
12
|
1.001023.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
58
|
Toàn
trình
|
13
|
1.001577.000.00.00.H10
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
|
61
|
Toàn
trình
|
14
|
1.000660.000.00.00.H10
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
64
|
Một
phần
|
15
|
1.000672.000.00.00.H10
|
Công bố lại đưa bến
xe khách vào khai thác
|
70
|
Một
phần
|
16
|
1.002877.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
76
|
Toàn
trình
|
17
|
1.002869.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
81
|
Toàn
trình
|
18
|
1.002268.000.00.00.H10
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
86
|
Toàn
trình
|
19
|
1.002889.000.00.00.H10
|
Công
bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
91
|
Một
phần
|
20
|
1.002883.000.00.00.H10
|
Công
bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
96
|
Một
phần
|
21
|
1.002286.000.00.00.H10
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
102
|
Toàn
trình
|
22
|
1.010707.000.00.00.H10
|
Gia hạn thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
105
|
Toàn
trình
|
23
|
1.010708.000.00.00.H10
|
Bổ sung, thay thế
phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
108
|
Toàn
trình
|
24
|
1.010709.000.00.00.H10
|
Ngừng khai thác
tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
113
|
Toàn
trình
|
25
|
1.010710.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh tần suất
chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
116
|
Toàn
trình
|
26
|
1.010711.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
119
|
Toàn
trình
|
27
|
1.002861.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
122
|
Toàn
trình
|
28
|
1.002859.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép
vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
127
|
Toàn
trình
|
29
|
1.002835.000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy phép
lái xe
|
132
|
Toàn
trình
|
30
|
1.002809.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái
xe do ngành giao thông vận tải cấp
|
138
|
Toàn
trình
|
31
|
1.002801.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp
|
142
|
Một
phần
|
32
|
1.002804.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái
xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
146
|
Một
phần
|
33
|
1.002796.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
149
|
Một
phần
|
34
|
1.002793.000.00.00.H10
|
Đổi giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe
vào Việt Nam
|
154
|
Một
phần
|
35
|
1.002820.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
lái xe
|
157
|
Một
phần
|
36
|
1.001777.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
|
161
|
Một
phần
|
37
|
1.001648.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng
đào tạo
|
165
|
Một
phần
|
38
|
1.005210.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
|
169
|
Toàn
trình
|
39
|
1.001765.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
171
|
Một
phần
|
40
|
1.004993.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe)
|
174
|
Một
phần
|
41
|
1.004995.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
177
|
Một
phần
|
42
|
1.004987.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
179
|
Một
phần
|
43
|
1.001735.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xe
tập lái
|
181
|
Một
phần
|
44
|
1.001751.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
xe tập lái
|
184
|
Một
phần
|
45
|
1.001001.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
187
|
Toàn
trình
|
46
|
1.002030.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
190
|
Một
phần
|
47
|
2.000881.000.00.00.H10
|
Sang tên chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
196
|
Một
phần
|
48
|
2.000847.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
201
|
Toàn
trình
|
49
|
1.002007.000.00.00.H10
|
Di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
205
|
Một
phần
|
50
|
1.001994.000.00.00.H10
|
Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
208
|
Một
phần
|
51
|
1.001826.000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
212
|
Một
phần
|
52
|
2.000872.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng,
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
215
|
Một
phần
|
53
|
1.001919.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
220
|
Toàn
trình
|
54
|
1.001896.000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
224
|
Một
phần
|
55
|
2.001921.000.00.00.H10
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống
đường tỉnh đang khai thác.
|
229
|
Toàn
trình
|
56
|
2.001963.000.00.00.H10
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và
QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai
thác.
|
234
|
Toàn
trình
|
57
|
2.001919.000.00.00.H10
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ
thống đường tỉnh đang khai thác.
|
239
|
Toàn
trình
|
58
|
2.001915.000.00.00.H10
|
Gia hạn Chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ
thống đường tỉnh đang khai thác.
|
244
|
Toàn
trình
|
59
|
1.009620.000.00.00.H10
|
Chấp thuận xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ
thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống
đường tỉnh đang khai thác.
|
248
|
Toàn
trình
|
60
|
1.001035.000.00.00.H10
|
Cấp phép thi công
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường
tỉnh đang khai thác.
|
252
|
Toàn
trình
|
61
|
1.001046.000.00.00.H10
|
Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
(QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.
|
256
|
Toàn
trình
|
62
|
1.001061.000.00.00.H10
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm
quyền; hệ thống đường tỉnh.
|
260
|
Toàn
trình
|
63
|
1.000583.000.00.00.H10
|
Gia hạn Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào
quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường
tỉnh.
|
264
|
Toàn
trình
|
64
|
1.001087.000.00.00.H10
|
Cấp phép thi công
công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ
thống đường tỉnh đang khai thác.
|
268
|
Toàn
trình
|
65
|
1.000314.000.00.00.H10
|
Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống
đường tỉnh.
|
272
|
Toàn
trình
|
66
|
1.000028.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
277
|
Toàn
trình
|
67
|
1.009972.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng.
|
282
|
Toàn
trình
|
68
|
1.009973.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở.
|
290
|
Toàn
trình
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
69
|
1.004047.000.00.00.H10
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
299
|
Toàn trình
|
70
|
1.004002.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
303
|
Toàn trình
|
71
|
1.003970.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
306
|
Toàn trình
|
72
|
1.006391.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
309
|
Toàn trình
|
73
|
1.003930.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
312
|
Toàn trình
|
74
|
2.001659.000.00.00.H10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
315
|
Toàn trình
|
75
|
1.009442.000.00.00.H10
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội
địa
|
318
|
Toàn trình
|
76
|
1.009447.000.00.00.H10
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
321
|
Toàn trình
|
77
|
1.009451.000.00.00.H10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với
công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa.
|
323
|
Toàn trình
|
78
|
1.009459.000.00.00.H10
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng
chuyên dùng nối với luồng địa phương.
|
326
|
Toàn trình
|
79
|
1.009460.000.00.00.H10
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu
khai thác, sử dụng.
|
329
|
Toàn trình
|
80
|
1.009461.000.00.00.H10
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng.
|
332
|
Toàn trình
|
81
|
1.009463.000.00.00.H10
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công
trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.
|
335
|
Toàn trình
|
82
|
1.009464.000.00.00.H10
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa.
|
339
|
Toàn trình
|
83
|
1.009465.000.00.00.H10
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông.
|
342
|
Toàn trình
|
84
|
1.009452.000.00.00.H10
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến thủy nội địa.
|
346
|
Toàn trình
|
85
|
1.009453.000.00.00.H10
|
Thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
|
349
|
Toàn trình
|
86
|
1.009454.000.00.00.H10
|
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa.
|
352
|
Toàn
trình
|
87
|
1.009455.000.00.00.H10
|
Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính.
|
356
|
Toàn
trình
|
88
|
1.003658.000.00.00.H10
|
Công
bố lại hoạt động bến thủy nội địa.
|
360
|
Toàn
trình
|
B2. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM
ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
89
|
1.001261.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
363
|
Một
phần
|
90
|
1.005005.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe
chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
367
|
Một
phần
|
91
|
1.005018.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
370
|
Một
phần
|
92
|
1.004325.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
375
|
Một
phần
|
93
|
1.005103.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử
dụng
|
377
|
Một
phần
|
C- DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
01
|
1.004047.000.00.00.H10
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
381
|
Toàn
trình
|
02
|
1.004002.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
385
|
Toàn
trình
|
03
|
1.003970.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
|
388
|
Toàn
trình
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01
|
1.004047.000.00.00.H10
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
400
|
Toàn trình
|
02
|
1.004002.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
404
|
Toàn trình
|
03
|
1.003970.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
407
|
Toàn trình
|
04
|
1.006391.000.00.00.H10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
410
|
Toàn trình
|
05
|
1.003930.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
413
|
Toàn trình
|
06
|
2.001659.000.00.00.H10
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
416
|
Toàn trình
|