Quyết định 1751/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích

Số hiệu 1751/QĐ-BKHĐT
Ngày ban hành 28/11/2018
Ngày có hiệu lực 28/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký Vũ Đại Thắng
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1751/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục Danh mục kèm theo).

Điều 2. Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

1. Niêm yết Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhn, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 2. Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

1. Niêm yết Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

2. Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hsơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích và các văn bản hưng dn có liên quan.

3. Hồ sơ trình, giải quyết thủ tục hành chính cần ghi rõ tại Phiếu trình là "Dịch vụ Bưu chính công ích” viết tt là (DVBCCI) trên góc phía bên phải.

4. Khi vào sổ công văn và phát hành văn bản trkết quả giải quyết thủ tục hành chính, Văn phòng Bộ có trách nhiệm phân loại và thống kê số thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 1039/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu, Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Tổng công ty Bưu điện Việt Nam;
- Các đơn vị: ĐTNN, QLĐT, PTDN, KTĐN, TCCB, VPB
2 (KSTH, PCVP. Đ.Đạt);
- Trung tâm tin học (để đưa tin);
- Lưu: VT, VPB (KSTH)
.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Vũ Đại Thắng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ tởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

STT

TÊN TTHC

CĂN C PHÁP LÝ

1. LĨNH VỰC ĐU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI

1

Cấp Giấy chng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phquyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư).

- Nghị đnh s83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy đnh về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (Nghị định số 83/2015/NĐ-CP);

- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018 hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đu tư ra nước ngoài (Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT).

2

Điều chỉnh Giấy chng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đu tư ra nước ngoài

- Luật Đầu ;

- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT

3

Cấp Giấy chng nhận đăng ký đu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT

4

Cấp Giấy chng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài

- Luật Đu tư;

- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT

5

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đi với dự án không thuộc din phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài

- Luật Đầu tư;

- Nghị đnh số 83/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT

7

Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài

- Luật Đầu tư;

- Nghị đnh số 83/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT

II. LĨNH VỰC VN HTRỢ PHÁT TRIN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

Mục 1. Nguồn viện trphi Chính phủ nước ngoài

B

Tiếp nhận dự án htrợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

- Nghđịnh số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị đnh số 93/2009/NĐ-CP)

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định s93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư số 07/2010/TT-BKH).

9

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH

10

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phí Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

- Nghị đnh số 93/2009/NĐ-CP;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH

11

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;

- Thông tư số 07/2010/TT-BKH

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

12

Xác nhận chuyên gia

- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg);

- Thông tư liên tịch s 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đu tư, Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 (Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC).

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

[...]