Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Số hiệu | 175/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Huỳnh Thành Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 175/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổ trưởng Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1. |
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2. |
Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3. |
Cấp và gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
4. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
5. |
Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hiện sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn (đối với Tổ chức chứng nhận trên địa bàn 01 tỉnh) |
6. |
Tiếp nhận Công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP |
7. |
Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả đánh giá của Tổ chức chứng nhận) |
8. |
Tiếp nhận Công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (Dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
9. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
10. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
11. |
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
12. |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
13. |
Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
14. |
Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
15. |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (đối với bệnh dại) |
16. |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (với dịch cúm gia cầm) |
17. |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (với bệnh dịch tả lợn) |
18. |
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh (đối với bệnh lở mồm long móng) |
19. |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (đối với bệnh dại) |
20. |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (với bệnh dịch tả lợn) |
21. |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (với dịch cúm gia cầm) |
22. |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh (với bệnh Lở mồm long móng) |
23. |
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y |
24. |
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật |
25. |
Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
26. |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
27. |
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
28. |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
29. |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) |
30. |
Kiểm định sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) |
31. |
Kiểm định động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (mang từ nước ngoài vào Việt Nam) |
32. |
Kiểm định sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (mang từ nước ngoài vào Việt Nam) |
33. |
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý) |
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1. |
Cấp phép Cites xuất khẩu mẫu vật lưu niệm |
2. |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm. |
3. |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
4. |
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu |
5. |
Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của Công ước Cites |
6. |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp |
7. |
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
8. |
Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
9. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
10. |
Cấp chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hóa |
11. |
Cấp chứng chỉ công nhận rừng giống trồng |
12. |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được cơ quan có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng đúng mục đích lâm nghiệp. |
13. |
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc vốn ngân sách. |
14. |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng |
15. |
Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong trường hợp rừng có tận thu lâm sản. |
16. |
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng. |
17. |
Giao khoán cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trồng rừng, bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định 661 |
18. |
Mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên. |
19. |
Thẩm định và phê duyệt và thiết kế khai thác gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ |
20. |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ và lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách. |
21. |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác rừng tự nhiên, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng. |
22. |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tận thu gỗ nằm các loại trong rừng tự nhiên. |
23. |
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng. |
24. |
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế, cải tạo, tỉa thưa rừng. |
25. |
Phê duyệt phương án phòng cháy và chữa cháy rừng |
26 |
Kinh doanh vận chuyển và chế biến lâm sản |
27. |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng và giao khoán bảo vệ rừng |
28. |
Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh |
29. |
Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán các công trình lâm sinh thuộc dự án 661 |
30. |
Giao rừng cho tổ chức. |
31. |
Cho thuê rừng đối với các tổ chức. |
32. |
Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo kiệt. |
III. Lĩnh vực Thủy sản |
|
1. |
Chấp thuận đóng mới tàu cá |
2. |
Chấp thuận cải hoán tàu cá |
3. |
Giấy cho phép tổ chức hội thảo |
4. |
Giấy cho phép tổ chức hội thảo đối với hội thảo có người nước ngoài tham dự |
5. |
Giấy cho phép tổ chức họp mặt khách hàng |
6. |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá |
7. |
Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
8. |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
9. |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
10. |
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
11. |
Thủ tục cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
12. |
Đăng ký thuyền viên và sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
13. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời |
14. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký bè cá |
15. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
16. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
17. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu |
18. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
19. |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
20. |
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do bị rách nát, hư hỏng |
21. |
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do thay đổi tên tàu, hộ chiếu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu |
22. |
Cấp giấy chứng nhận xóa Đăng ký tàu cá |
23. |
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/CERTIFICATION of satisfying food hygiene and safety requirements in fishery production and trade (dành cho cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản) |
24. |
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/CERTIFICATION of satisfying food hygiene and safety requirements in fishery production and trade (dành cho cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản) |
25. |
Công bố tiêu chuẩn cơ sở |
26. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với mua bán thuốc thú y thủy sản) |
27. |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với mua bán thuốc thú y thủy sản) |
28. |
Cấp chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với dịch vụ thú y thủy sản) |
29. |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản (đối với dịch vụ thú y thủy sản) |
30. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản |
31. |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản (đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, men vi sinh, chế phẩm sinh học, phục vụ nuôi trồng thủy sản) |
32. |
Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất giống thủy sản (cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất - kinh doanh giống thủy sản) |
33. |
Giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản và sản phẩm thủy sản (Sử dụng nội địa) |
34. |
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/CERTIFICATION of satisfying food hygiene and safety requirements in fishery production and trade (dành cho cơ sở sản xuất nước đá độc lập phục vụ bảo quản và chế biến thủy sản) |
35. |
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/CERTIFICATION of satisfying food hygiene and safety requirements in fishery production and trade (dành cho cơ sở sản xuất nước đá độc lập phục vụ bảo quản và chế biến thủy sản) |
36. |
Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/CERTIFICATION of satisfying food hygiene and safety requirements in fishery production and trade (dành cho tàu cá) |
37. |
Gia hạn hiệu lực chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản/CERTIFICATION of satisfying food hygiene and safety requirements in fishery production and trade (dành cho tàu cá) |
IV. Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K1, K2, K6, K7, K8, K10, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN). |
2. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K4, Đ1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN). |
3. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K5, Đ1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN). |
4. |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K9, Đ1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN). |
5. |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
6. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
7. |
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
V. Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
1. |
Thủ tục công nhận làng nghề |
2. |
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống |
3. |
Thủ tục công nhận nghề truyền thống |
|
Tổng cộng: 112 thủ tục |