Quyết định 174/2004/QĐ-TTg về việc hỗ trợ đầu tư trong kế hoạch năm 2005 cho một số huyện miền núi thuộc các tỉnh giáp Tây Nguyên, phía Tây Khu 4 cũ và miền núi phía Bắc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 174/2004/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 01/10/2004 |
Ngày có hiệu lực | 27/10/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Đầu tư |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/2004/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2004 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 5623/BKH/KTĐP<
ngày 08 tháng 9 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
CÁC HUYỆN THUỘC CÁC TỈNH ĐƯỢC NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ TRONG KẾ HOẠCH 2005 THEO CƠ CHẾ CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 168/2001/QĐ-TTG NGÀY
30 THÁNG 10 NĂM 2001 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 186/2001/QĐ-TTG NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 174/2004/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2004 của
Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tỉnh |
Tên huyện |
Tổng số huyện |
1 |
Yên Bái |
1. Lục Yên |
4 huyện |
|
|
2. Mù Căng Chải |
|
|
|
3. Trạm Tấu |
|
|
|
4. Văn Yên |
|
2 |
Hoà Bình |
1. Đà Bắc |
4 huyện |
|
|
2. Mai Châu |
|
|
|
3.Tân Lạc |
|
|
|
4. Lạc Sơn |
|
3 |
Tuyên Quang |
1. Na Hang |
2 huyện |
|
|
2. Chiêm Hoá |
|
4 |
Thái Nguyên |
1. Định Hoá |
2 huyện |
|
|
2. Võ Nhai |
|
5 |
Lạng Sơn |
1. Tràng Định |
2 huyện |
|
|
2. Bình Gia |
|
6 |
Thanh Hoá |
1. Bá Thước |
7 huyện |
|
|
2. Quan Hoá |
|
|
|
3. Mường Lát |
|
|
|
4. Quan Sơn |
|
|
|
5. Thường Xuân |
|
|
|
6. Lang Chánh |
|
|
|
7. Ngọc Lặc |
|
7 |
Nghệ An |
1. Quế Phong |
7 huyện |
|
|
2. Kỳ Sơn |
|
|
|
3. Tương Dương |
|
|
|
4. Con Cuông |
|
|
|
5. Quỳ Châu |
|
|
|
6. Quỳ Hợp |
|
|
|
7. Anh Sơn |
|
8 |
Hà Tĩnh |
1. Hương Sơn |
3 huyện |
|
|
2. Vũ Quang |
|
|
|
3. Hương Khê |
|
9 |
Quảng Bình |
1. Tuyên Hoá |
2 huyện |
|
|
2. Minh Hoá |
|
10 |
Quảng Trị |
1. Hướng Hoá |
2 huyện |
|
|
2. Đakrông |
|
11 |
Thừa Thiên Huế |
1. A Lưới |
2 huyện |
|
|
2. Nam Đông |
|
12 |
Quảng Nam |
1. Đông Giang |
6 huyện |
|
|
2. Tây Giang |
|
|
|
3. Nam Giang |
|
|
|
4. Phước Sơn |
|
|
|
5. Bắc Trà My |
|
|
|
6. Nam Trà My |
|
13 |
Quảng Ngãi |
1. Trà Bồng |
5 huyện |
|
|
2. Tây Trà |
|
|
|
3. Sơn Tây |
|
|
|
4. Sơn Hà |
|
|
|
5. Ba Tơ |
|
14 |
Bình Định |
1. An Lão |
4 huyện |
|
|
2. Vĩnh Thạnh |
|
|
|
3. Tây Sơn |
|
|
|
4. Vân Canh |
|
15 |
Phú Yên |
1. Đồng Xuân |
3 huyện |
|
|
2. Sơn Hoà |
|
|
|
3. Sông Hinh |
|
16 |
Khánh Hoà |
1. Khánh Vĩnh |
2 huyện |
|
|
2. Khánh Sơn |
|
17 |
Ninh Thuận |
1. Bác ái |
2 huyện |
|
|
2. Ninh Sơn |
|
18 |
Bình Thuận |
1. Tánh Linh |
3 huyện |
|
|
2. Hàm Thuận Bắc |
|
|
|
3. Bắc Bình |
|
19 |
Bình Phước |
1. Bù Đăng |
2 huyện |
|
|
2. Phước Long |
|
|
Tổng cộng |
|
64 huyện |