ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1826/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MÊ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2675/TTr-STNMT
ngày 04 tháng 4 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện
Mê Linh (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/10.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mê Linh, được
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 04 tháng 4 năm 2016), với
các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.246,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.483,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.465,51
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.351,76
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2.364,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
193,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
423,65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
27,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.071,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7,79
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,14
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
293,27
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
77,04
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
198,46
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
41,88
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.721,84
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,09
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,45
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.516,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
261,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
49,99
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,64
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,64
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
101,40
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm
|
SKX
|
37,67
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,12
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
20,84
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
503,14
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
186,52
|
2.26
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,49
|
2.27
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,60
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,52
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
691,45
|
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mê
Linh có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016, trường hợp cần điều chỉnh
hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh
tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mê Linh đã
được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp,
báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2016.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Mê Linh:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định
chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đối với những dự án, công trình không
nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát
quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng
đất năm 2016.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 30/9/2016.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo
cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố
đến ngày 31/10/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Danh
mục công trình
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
DA
có trong NQ 13/2015 /HĐND
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa danh xã
|
Địa
danh huyện
|
I
|
Các Dự án không thay đổi chỉ
tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB, chưa có
Quyết định giao đất...)
|
1
|
Xây dựng đường từ trung tâm hành chính
huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông
|
DGT
|
Ban
Quản lý DA Đầu tư và Xây dựng Mê Linh
|
7,75
|
7,75
|
7,75
|
Xã Đại
Thịnh, Chi Đông, Thanh Lâm
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 5098/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng đường từ khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn
Chi Đông (Giai đoạn I: GPMB và giải phóng nền đường)
|
x
|
2
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường 35 huyện
Mê Linh (đoạn từ Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông)
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
21,36
|
18,34
|
21,36
|
Đại
Thịnh - Quang Minh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định 6070/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt lại dự
án đầu tư xây dựng Đường 35- huyện Mê Linh từ Đại Thịnh đến Quang Minh (Giai
đoạn I: GPMB và xây dựng đường giao thông; Quyết định số
2732/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để lập phương án bồi thường GPMB công
trình: Xây dựng tuyến đường 35 huyện Mê Linh (từ xã Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông)
|
x
|
3
|
Thành phần đường trục trung tâm đô
thị mới Mê Linh (giải phóng mặt bằng nút bùng binh đoạn qua xã Tiền Phong)
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Lỉnh
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
Xã
Tiền Phong
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số 6248/UBND-TNMT ngày
7/9/2015 của UBND thành phố về việc thu
hồi đất bổ sung cho dự án xây dựng đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh
|
x
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất dịch
vụ kết hợp với đấu giá QSD đất tổ dân phố số 6, 7 thị trấn Quang Minh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
6,50
|
|
6,05
|
Thị trấn
Quang Minh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày
24/1/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để UBND huyện Mê Linh lập
phương án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình khu đất dịch vụ và nghĩa trang nhân dân thôn Gia Trung, xã Quang Minh, huyện Mê Linh
|
x
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu
giá quyền sử dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,51
|
0,91
|
1,51
|
Xã
Kim Hoa
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 12/7/2010
của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSDĐ Khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh; QĐ
số 86/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử
dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh
|
x
|
6
|
Trường trung cấp nghề Hội Nông dân
Việt Nam
|
DGD
|
Ban
chấp TW Hội Nông dân Việt Nam
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
Thị
trấn Chi Đông
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số 2704/VP-QHXDGT ngày 14
tháng 5 năm 2014 của UBND TP Hà Nội V/v Trường trung cấp
nghề Hội Nông dân Việt Nam tại thị trấn Chi Đông, huyện
Mê Linh, thành phố Hà Nội; Thông báo số 184/TB-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2012
của UBND huyện Mê Linh về Chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng
Trường Trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam
|
x
|
7
|
Xây dựng trường mầm non Thạch Đà B
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,65
|
0,63
|
0,65
|
Xã
Thạch Đà
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định 612/QĐ-UBND
ngày 24/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật và phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình: Trường mầm non Thạch Đà B,
xã Thạch Đà, huyện Mê Linh; Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 08/6/2013 của
UBND huyện Mê Linh về việc cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư dự án: Trường mầm
non Thạch Đà B, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh
|
x
|
8
|
Xây dựng trường mầm non Thanh Lâm
(khu trung tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,59
|
0,51
|
0,59
|
Xã
Thanh Lâm
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 5727/QĐ-UBND ngày
01/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Trường mầm non Thanh Lâm, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh (Khu trung
tâm)
|
x
|
9
|
Xây dựng trường mầm non Vạn Yên
(khu trung tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,31
|
0,27
|
0,31
|
Xã Vạn
Yên
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày
11/6/2014 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế
- kỹ thuật công trình: Trường mầm non Vạn Yên, xã Vạn
Yên, huyện Mê Linh (khu trung tâm); Quyết định số 6036/QĐ-UBND ngày
17/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Trường mầm non Vạn Yên, xã Vạn Yên, huyện
Mê Linh
|
x
|
10
|
Xây dựng trường tiểu học Tiền Phong
A, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,1
|
0,88
|
1,1
|
Xã
Tiền Phong
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt lại dự án đầu tư xây dựng
công trình: Xây dựng trường tiểu học Tiền Phong A, xã Tiền Phong, huyện Mê
Linh; Quyết định 3014/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể mặt bằng 1/500 dự
án: Trường tiểu học Tiền Phong A, xã Tiền Phong, huyện
Mê Linh
|
x
|
11
|
Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã
Mê Linh (khu trung tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,60
|
0,6
|
0,60
|
Xã
Mê Linh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày
24/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Dự án: Xây dựng trường mầm
non Mê Linh, xã Mê Linh, huyện Mê Linh (khu trung tâm)
|
x
|
12
|
Xây dựng công viên tưởng niệm Thiên Đường Thanh Tước
|
DKV
|
TT
Phát triển quỹ đất Thành Phố
|
2,18
|
2,18
|
2,18
|
Xã Thanh
Lâm
|
huyện
Mê Linh
|
Thông báo số 01/TB-UBND ngày
08/01/2013 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất của dự án: Xây dựng
công viên tưởng niệm Thiên Đường Thanh Tước, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
|
x
|
13
|
Xây dựng trường mầm non Chi Dông
(Khu trung tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,32
|
|
0,32
|
Thị
trấn Chi Đông
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 6424/QĐ-UBND huyện Mê
Linh ngày 22/10/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc phê
duyệt dự án đầu tư XD trường mầm non Chi Đông.
|
|
14
|
Cải tạo nâng cấp đường nối từ đường
QL 23B vào khu công viên tưởng niệm Thiên đường Thanh Tước
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,51
|
|
0,51
|
Xã
Thanh Lâm
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định 2490/QĐ-UBND ngày 09/04/2013
của UBND thành phố Hà Nội v/v Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Cải tạo,
nâng cấp đường nối từ đường quốc lộ 23B vào khu công viên tưởng niệm thiên đường
Thanh Tước, huyện Mê Linh
|
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ
năm 2015 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2016
|
15
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyên Mê Linh (Giai đoạn 1)
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
3,11
|
2,64
|
3,11
|
Thị
trấn Chi Đông
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 6528/QĐ-UBND thành phố
Hà Nội ngày 30/10/2013 Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường
nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyện
Mê Linh (Giai đoạn 1)
|
x
|
Thị
trấn Quang Minh
|
16
|
Dự án xây dựng tuyến đường gom Bắc
Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua khu công nghiệp Quang Minh I
|
DGT
|
Ban
quản lý các dự án khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
|
2,80
|
|
2,80
|
Thị
trấn Quang Minh
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản 1628/STNMT-KHTH ngày
04/4/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn Ban quản lý các
khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội xác định mốc giới để
phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB Dự án xây dựng
tuyến đường gom Bắc Thăng Long - Nội Bài, đoạn qua khu công nghiệp Quang Minh
I, huyện Mê Linh.
|
x
|
17
|
Trụ sở Công an thành phố Hà Nội
|
CAN
|
UBND
TP
|
0,20
|
0,2
|
0,20
|
KCN
Quang Minh, huyện Mê Linh
|
huyện
Mê Linh
|
VB 2899/KH&ĐT-TH ngày 12/8/2014
của UBND thành phố Hà Nội v/v bố trí cơ sở làm việc của đồn công an tại các khu
công nghiệp, chế xuất trên địa bàn Thành Phố
|
|
18
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu
giá quyền sử dụng đất tại thôn Phú Hữu, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,13
|
0,68
|
1,13
|
Xã
Thanh Lâm
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số 2332/UBND-KH&ĐT ngày 04/04/2011 của UBND thành phố
Hà Nội v/v Chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng
hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSDĐ tại thôn Phú Hữu, xã Thanh Lâm
|
x
|
19
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất
tái định cư tại xã Mê Linh, phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường trục
trung tâm khu đô thị mới Mê Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,61
|
0,97
|
1,61
|
Xã
Mê Linh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 09/07/2012 của UBND thành phố Hà Nội v/v Cho phép thực hiện
chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng kỹ thuật khu đất tái định cư tại xã Mê Linh,
phục vụ giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh; Quyết
định 2957/QĐ-UBND ngày 16/8/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất tái
định tại xã Mê Linh, phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm khu đô thị mới
Mê Linh
|
x
|
20
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng 60 thửa
đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn 18 xã, thị trấn thuộc huyện Mê Linh.
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
8,55
|
|
8,55
|
18
xã, thị trấn
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số 1497/QHKT-P3 của Sở QHKT
Hà Nội ngày 23/5/2013 về việc thông tin địa điểm quy hoạch khu đất nhỏ lẻ,
xen kẹt..; Kế hoạch 162.KH-UBND ngày 24/7/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc
phê duyệt quy hoạch điểm đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ
trên địa bàn huyện
|
|
21
|
Dự án trả đất cho 8 hộ đổi đất làm
đường tại tại thị trấn Chi Đông
|
ODT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,08
|
|
0,08
|
Thị
trấn Chi Đông
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản 3355/UBND-TNMT ngày
13/5/2013 của UBND thành phố về việc giải quyết tồn tại việc đổi đất ở của
các hộ dân để làm đường giao thông tại thị trấn Chi Đông
|
x
|
22
|
Đất chuyển đổi mục đích sang đất ở
của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện
|
ONT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
3,02
|
|
3,02
|
Huyện
Mê Linh
|
huyện
Mê Linh
|
Theo Điều 37 Luật đất đai
|
|
23
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh,
Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc huyện Mê Linh
|
DTL
|
Sở
NNPTNT
|
4,01
|
2,27
|
4,01
|
Xã
Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thach Đà
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày
06/01/2012 của UBND thành phố chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu
tư dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch
Đà thuộc huyện Mê Linh
|
x
|
24
|
Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống
kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Sở
NNPTNT
|
0,50
|
0,5
|
0,50
|
Xã
Văn Khê
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 6489/QĐ-UBND ngày
28/10/2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trạm
bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh,
thành phố Hà Nội
|
x
|
25
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Thanh
Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng huyện Mê Linh thành phố Hà Nội
|
DTL
|
Sở
NNPTNT
|
1,60
|
1,6
|
1,60
|
Xã
Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số 57/VP-NNNT của Sở
NNNT ngày 6/1/2014 chấp thuận đầu tư Dự án cấp nước sạch liên
xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng huyện Mê Linh thành phố Hà Nội; Văn bản số
4971/KH&ĐT-QH ngày 13/12/2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đầu tư hệ
thống nước sạch cho nhân dân các xã Thanh Lâm, Đại Thịnh, Tam Đồng, huyện Mê
Linh
|
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện Mê Linh, Tp Hà Nội
|
DTL
|
Công
ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển thủy lợi Mê
Linh
|
0,20
|
0,2
|
0,20
|
Xã Đại
Thịnh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 371/QĐ-KH&ĐT ngày
29 tháng 10 năm 2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quyết định phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện
Mê Linh, Tp Hà Nội
|
x
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm
đường giao thông
|
DTL
|
Công
ty TNHH một thành viên Đầu tư phát triển thủy lợi Mê Linh
|
10,00
|
10
|
10,00
|
Xã
Chu Phan
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 6527/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê
duyệt dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm,
kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông
|
x
|
28
|
Dự án trồng cỏ,
nuôi bò sữa
|
HNK
|
Công
ty cổ phần sữa Hà Nội (hanoimi k)
|
61,40
|
|
61,40
|
Xã
Văn Khê, xã Hoàng Kim
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận bổ sung quy
mô dự án Thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa tự nhiên tại khu
đất bãi ven sông Hồng xã Văn Khê, xã Hoàng Kim, huyện Mê
Linh, thành phố Hà Nội; Quyết định số 5810/QĐ-UBND ngày
10/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa; Văn bản 371/UBND-TNMT
ngày 19/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung dự án thuê đất trồng
cỏ; Thông báo số 426/TB-UBND ngày 13/10/2015 của UBND
huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án; Thông báo
323/TB-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về thông báo chủ trương
thu hồi đất thực hiện dự án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa
tại khu bãi đất sông Hồng xã Văn Khê, xã Hoàng Kim
|
x
|
29
|
Dự án đường điện 220kv Vân trì - Sóc Sơn
|
DNL
|
EVN
Việt Nam
|
0,50
|
|
0,50
|
Xã
Kim Hoa, xã Tiền Phong
|
huyện
Mê Linh
|
Số 675/QHKT-HTKT huyến tuyến và vị trí cột của đường điện 220 kv Vân
Trì - Sóc Sơn ngày 21/3/2012..
|
x
|
30
|
Dự án cải tạo tuyến đường 50 (đoạn
qua cty Hà Linh)
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,05
|
|
|
Xã
Mê Linh.
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số 5808/UBND-TNMT thành phố
Hà Nội ngày 12/12/2014
|
|
31
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu
giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập
tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
2,90
|
1,74
|
2,9
|
Thôn
Phú Mỹ, xã Tự Lập, huyện Mê Linh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày
17/5/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ
lệ 1/500 dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá sử dụng đất và tạo mặt bằng
xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú
Mỹ, huyện Mê Linh
|
|
32
|
Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn
tại huyện Mê Linh
|
HNK
|
UBND
huyện Mê Linh
|
80,00
|
|
80,00
|
Xã
Tráng Việt
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản 3746/KHĐT-NN ngày
16/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc tham gia thẩm định báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư 02 dự án xây dựng vùng sản xuất RAT tại huyện Mê Linh; Văn
bản số 5153/UBND-VP ngày 26/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc tham gia
thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư 02 dự án xây dựng vùng sản xuất
RAT tại huyện Mê Linh
|
|
33
|
Xây dựng bãi phế thải xã Tiến Thắng,
huyện Mê Linh (X11)
|
DRA
|
Sở
xây dựng
|
4,25
|
4,25
|
4,25
|
Xã
Tiến Thắng
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản 6452/UBND-KH&ĐT ngày
04/8/2013 của UBND thành phố về phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện
trong KHSDĐ năm 2016
|
|
34
|
Xây dựng trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến
Thắng, huyện Mê Linh phục vụ GPMB dự án trục đường trung tâm đô thị mới Mê Linh
|
DTL
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,11
|
|
0,11
|
Xã
Tiến Thắng
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày
16/6/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng lại trạm bơm Bạch
Trữ, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh (phục vụ GPMB dự án Đường trục trung tâm đô
thị mới Mê Linh); Văn bản số 3035/UBND-KH&ĐT ngày 02/5/2013 của UBND
thành phố Hà Nội về việc di chuyển, xây dựng lại trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến
Thắng, huyện Mê Linh phục vụ GPMB dự án đường trục trung tâm đô thị mới Mê
Linh; Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 của UBND huyện Mê Linh về việc
cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng trạm bơm Bạch Trữ, xã Tiến
Thắng, huyện Mê Linh (phục vụ GPMB dự án Đường trục trung tâm đô thị mới Mê
Linh)
|
x
|
35
|
Xây dựng tuyến đường 24m khu trung
tâm hành chính huyện Mê Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,48
|
1,48
|
1,48
|
Xã Đại
Thịnh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định 6140/QĐ-UBND ngày
25/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường
24m khu trung tâm hành chính huyện Mê Linh; Quyết định 6140/QĐ-UBND ngày
25/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Xây dựng tuyến đường 24m khu trung
tâm hành chính huyện Mê Linh
|
x
|
36
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
4,2
|
4,2
|
4,2
|
Xã Đại
Thịnh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày
29/7/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Cho phép chuẩn bị đầu tư dự án: Xây
dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô
thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện
đa khoa 1000 giường
|
x
|
Xã
Tam Đồng
|
37
|
Kết nối hạ tầng
giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4&5 thị trấn Quang Minh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
Thị
trấn Quang Minh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 3902/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công
trình: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4, 5 thị trấn
Quang Minh huyện Mê Linh; Quyết định 3172/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND huyện
Mê Linh về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự
án: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4&5 thị trấn
Quang Minh, huyện Mê Linh
|
x
|
38
|
Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố
Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo
|
CQP
|
Ban chỉ
huy quân sự huyện
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Xã
Tam Đồng
|
huyện
Mê Linh
|
Nghị Quyết số
30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc
Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo;
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc
Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị Quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà
Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo
|
x
|
39
|
Đường vào trường tiểu học Chi Đông (giai đoạn 3)
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Thị
trấn Chi Đông
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 9182/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Trường
tiểu học Chi Đông, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh
|
x
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp đường 23B - giai
đoạn I (Hà Nội - Nghĩa trang Thanh Tước
|
DGT
|
Sở Giao
thông vận tải
|
10,00
|
|
|
huyện
Mê Linh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định phê duyệt dự án số
1500/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 và số 5997/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội
|
x
|
41
|
Hạ tầng đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã
Quang Minh, huyện Mê Linh
|
DGT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
8,6
|
7,5
|
8,6
|
Thị
trấn Quang Minh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định 3037/QĐ-UBND ngày
21/11/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã Quang Minh, huyện
Mê Linh
|
x
|
42
|
Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Tân xã
Quang Minh, huyện Mê Linh
|
DGT
|
|
3,27
|
3
|
3,27
|
Thị
trấn Quang Minh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 09/03/2007
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự án đầu
tư xây dựng công trình: Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Tân
xã Quang Minh, huyện Mê Linh
|
x
|
43
|
Xây dựng trường mầm non Kim Hoa, xã
Kim Hoa, huyện Mê Linh (Khu trung tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
Xã
Kim Hoa
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 6323/QĐ-UBND ngày
23/10/2014 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Trường mầm non Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh (Khu trung
tâm); Quyết định số 9176/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Trường mầm non Kim Hoa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh (khu trung tâm)
|
x
|
44
|
Trường mầm non Tự Lập (Khu trung
tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,57
|
|
0,57
|
Xã Tự
Lập
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt cho phép
thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non Tự Lập, huyện Mê Linh
(Khu trung tâm)
|
|
45
|
Trường mầm non Tam Đồng (Khu Văn
Lôi)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
Xã
Tam Đồng
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số
1231/UBND-TCKH ngày 30/3/2015 của UBND huyện Mê Linh v/v chủ trương lập dự án
đầu tư xây dựng trường mầm non Tam Đồng (điểm lẻ Văn Lôi)
|
|
46
|
Xây dựng trường mầm non Chu Phan
(Khu trung tâm)
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,5
|
|
0,5
|
Xã
Chu Phan
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số 542/QHKT-P3 ngày
28/02/2013 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội v/v thông tin địa điểm
quy hoạch đề xuất dự án đầu tư xây dựng trường mầm non
thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh, Hà Nội
|
|
47
|
Xây dựng trường mầm non Tiến Thịnh
|
DGD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Xã
Tiến Thịnh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày
10/4/2015 của UBND huyện Mê Linh v/v Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết,
tỷ lệ 1/500 trường mầm non Tiến Thịnh, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh (Khu
trung tâm)
|
|
48
|
Cải tạo lưới điện khu vực Tây Hà Nội
(giai đoạn 2)
|
DNL
|
EVN
Hà Nội
|
0,7
|
|
0,7
|
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định 4351/QĐ-BCT ngày
29/8/2011 của Bộ Công thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực thành
phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015; Quyết định 3403/QĐ-BCT ngày 31/3/2011 của Bộ
Công thương về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực thành phố
Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015
|
|
49
|
Đường dây 110 kV Vân Trì - Quang
Minh
|
DNL
|
EVN
Hà Nội
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
Xã
Thanh Lâm; thị trấn Quang Minh
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số 4726/EVN-KH
ngày 11/11/2015 của Tập đoàn điện lực Việt Nam và Văn bản số 8281/UBND- CT
ngày 19/11/2015 của UBND thành phố chấp thuận hướng đường
dây.
|
|
50
|
Dự án đầu tư xây dựng Đường 35 -
huyện Mê Linh - hạng mục di chuyển nâng cao khoảng cột vị trí 52 đến vị trí
53 đường dây 110 kV 173E1.23 đến 173E1.36 Vân Trì Quang
Minh
|
DNL
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
Xã
Thanh Lâm
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định 6070/QĐ-UBND ngày
27/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt lại dự án đầu tư xây dựng
Đường 35 - huyện Mê Linh; QĐ số 4725/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện
Mê Linh về việc phệ duyệt dự toán kinh phí di chuyển nâng cao khoảng cột vị
trí 52 đến vị trí 53 đường dây 110
kV 173E1.23 đến 173E1.36 Vân Trì Quang Minh
|
|
51
|
Xây dựng Chợ đầu mối hoa, nông sản
tổng hợp xã Tiền Phong, huyện Mê Linh
|
DCH
|
UBND
huyện Mê Linh
|
10,00
|
|
10,00
|
Xã
Tiền Phong
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản 3913/KH&ĐT-CN ngày
23/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc Thẩm định chủ trương đầu tư dự
án; Văn bản 6978/VP-CT ngày 12/10/2015 của Văn phòng thành phố về việc Sở CT điều
chỉnh danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
52
|
Xây dựng quỹ nhà ở xã hội trên địa bàn huyện
|
OCT
|
UBND
huyện Mê Linh
|
0,2
|
|
0,2
|
Vạn
Yên, Văn Khê, Quang Minh, Chi Đông, Hoàng Kim, Chu Phan, Tam Đồng, Thạch Đà,
Thanh Lâm, Tiền Phong
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản 439/QLĐT-HC ngày 09/10/2015
của Phòng quản lý đô thị về việc Xây dựng quỹ nhà ở xã hội trên địa bàn huyện
năm 2015
|
|
53
|
Khu nhà ở Công ty Hà Thành tại xã Đại
Thịnh, huyện Mê Linh, Hà Nội
|
ODT
|
Công
ty TNHH Hà Thành
|
3,46
|
|
|
Xã Đại
Thịnh
|
huyện
Mê Linh
|
5796/UBND-QLĐT ngày 02/12/2014 về
việc chấp thuận đầu tư dự án khu nhà ở Công ty Hà Thành tại xã Đại Thịnh, huyện
Mê Linh, Hà Nội
|
|
54
|
Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Tiến Thịnh
|
TSC
|
UBND
huyện Mê Linh
|
1,11
|
1,11
|
1,11
|
Xã
Tiến Thịnh
|
huyện
Mê Linh
|
Quyết định 2522/QĐ-UBND ngày
10/4/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc Cho phép thực hiện chuẩn bị đầu
tư dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy HĐND và UBND xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh
|
|
55
|
Giao đất nông nghiệp cho 9 hộ thôn
Do Hạ
|
LUC
|
UBND
xã Tiền Phong
|
0,9
|
|
0,9
|
Xã
Tiền Phong
|
huyện
Mê Linh
|
Văn bản số 416/UBND-TNMT ngày
20/10/2015 về việc giải quyết tồn tại về nợ sản phẩm và giao đất nông nghiệp
tại xã Tiền Phong huyện Mê Linh
|
|
56
|
Đất dịch vụ
|
TMD
|
UBND
huyện Mê Linh
|
6,8
|
|
6,8
|
Thị
trấn Chi Đông
|
huyện
Mê Linh
|
Đất thương phẩm VINACONEX và CEO
|
|