TT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh Huyện
|
Địa
danh xã
|
|
|
|
Chương
Mỹ
|
|
|
|
|
|
của
Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ
|
|
23
|
Đấu giá Khu Gò Cầu, Cửa Ngõ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,08
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
6868,
6869/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân huyện Chương
Mỹ
|
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu
Hạ Dục, xã Đồng Phú và xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
Sở
giao thông vận tải Hà Nội
|
0,41
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 1139QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 của Sở Giao thông vận tải
|
|
25
|
Dự án đầu tư xây
dựng Công trình cầu Gốm, xã Quảng Bị và xã Mỹ Lương, huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
Sở
giao thông vận tải Hà Nội
|
0,35
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Mỹ Lương
|
Quyết
định số 1342/QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 của Sở Giao thông vận
tải
|
|
26
|
Dự án đầu tư xây dựng Công trình cầu Đầm Mơ, xã Hồng Phong và xã Quảng Bị, huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
Sở
giao thông vận tải Hà Nội
|
0,34
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Quảng Bị
|
Quyết
định số 1338/QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 của Sở Giao thông vận tải
|
|
27
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt
núi Thoong
|
RAC
|
Công
ty Môi trường đô thị Xuân Mai
|
6,50
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Tân Tiến
|
Giấy
CNDT số 01121001719 ngày 19/6/2014 của UBND TP; (chuyển công năng sử dụng)
|
|
28
|
Đấu giá Khu Lạch
Đồng Giếng thôn Quyết Tiến
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,98
|
0,98
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hữu
Văn
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND đã được thông qua tại kỳ họp thứ
10 khóa 18 nhiệm kỳ 2011-2016 ngày 19/12/2014
|
x
|
29
|
Đấu giá QSDĐ khu sân kho ngoài
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,10
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND được thông qua tại kỳ họp thứ
9 khóa 18 ngày 17/12/2014
|
|
30
|
Đấu giá Khu Nhà Trẻ cũ xã Đông Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,02
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Đông Sơn
|
Văn
bản số 1687/QHKT-P4 ngày 06/6/2013; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014
được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn
|
|
31
|
Dự án đầu tư
xây dựng đường tỉnh 421B đoạn Thạch Thán (Quốc Oai) đến
Xuân Mai (Chương Mỹ) trên địa bàn huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
UBND
huyện Quốc Oai
|
1,19
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Xuân Mai
|
Văn
bản số 5428/STNMT-KHTH ngày 15/10/2013 của Sở TNMT Hà Nội về việc hướng dẫn
xác định mốc giới
|
|
II
|
Dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ
năm 2015, chuyển sang thực hiện trong năm 2016
|
1
|
Dự án xây dựng khu Tái định cư tại
Khu Đồng Tía, thị trấn Chúc Sơn
|
ODT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,99
|
4,49
|
4,99
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn
bản số 3807/UBND-KHĐT ngày 22/5/2012 của UBND thành phố; Quyết định số
788/QĐ-SGTVT ngày 11/7/2014 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
|
x
|
2
|
Dự án xây dựng khu Tái định cư tại
Khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương
|
ONT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4,96
|
4,86
|
4,96
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Tiên Phương
|
Văn
bản số 1812/UBND-KHĐT ngày 16/3/2012 của UBND thành phố;
Quyết định số 633/QĐ-SGTVT ngày 30/6/2014 của Sở Giao
thông vận tải Hà Nội
|
x
|
3
|
Xây dựng hạ tầng Kỹ thuật khu đấu
giá Quyền sử dụng đất (đất nhỏ lẻ dưới 0.5 ha) của các xã
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,90
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoàng Diệu, Đại Yên, Đồng Lạc, Quảng Bị, Đồng Phú, Nam Phương Tiến
|
Quyết
định số 1339, 1340, 1335, 1336, 1337, 1338, 1358/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013; QĐ số 6873 ngày 25/8/2014; QĐ số 872, 6870, 6871 ngày 25/8/2014
của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
4
|
Dự án đường Hòa Chính Thượng Vực
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
2,28
|
1,77
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hòa Chính, Xã Thượng Vực
|
Quyết
định số 2815/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
5
|
Dự án ĐTXD đường Chợ Đón-Núi Bé
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,32
|
0,04
|
0,32
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Quyết
định số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
6
|
Dự án ĐTXD đường Tân Tiến-CK2
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,02
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Tân Tiến, xã Thủy Xuân Tiên
|
Quyết
định số 1886/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện
Chương Mỹ
|
x
|
7
|
Dự án ĐTXD đường Tân Tiến-Thủy
Xuân Tiên
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,17
|
0,02
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Tân Tiến, xã Thủy Xuân Tiên
|
Quyết
định số 1885/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
8
|
Dự án ĐTXD đường Trần Phú-Mỹ Lương
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,15
|
0,04
|
|
Chương
Mỹ
|
xã
Trần Phú, xã Mỹ Lương
|
Quyết
định số 831/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
9
|
Dự án đất dịch vụ Khu Non Nông, xã
Ngọc Hòa
|
TMD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,20
|
1,20
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Ngọc Hòa
|
Văn
bản số 2680/QHKT-G ĐĐ ngày 26/6/2015 của Sở QHKT Hà Nội
về việc chấp thuận địa điểm
|
x
|
10
|
Dự án đất dịch vụ khu đường Chúc
Sơn - Lam Điền, thị trấn Chúc Sơn
|
TMD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn
bản số 1405/UBND-TNMT ngày 04/3/2014 của UBND TP Hà Nội
|
x
|
11
|
Họ Giáo thôn Vạn Nhân
|
TTN
|
Họ
Giáo thôn Vạn Nhân
|
0,05
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Văn
bản số 5223/STNMT-ĐKTK ngày 18/9/2014 của sở Tài nguyên
và Môi trường
|
x
|
12
|
Dự án đầu tư nâng cấp và xây dựng
mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
DTL
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội
|
2,12
|
2,12
|
|
Chương
Mỹ
|
xã Đồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ, Hòa Chính, Phú Nam An
|
Quyết
định số 4849/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của Ủy ban nhân dân
huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
13
|
Xây dựng mới Trường THPT Nguyễn Văn
Trỗi
|
DGD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
5,00
|
4,50
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hữu
Văn
|
Quyết
định phê duyệt KH đấu thầu DADT số 5739/QĐ-UBND ngày
24/9/2013 của UBND TP
|
x
|
14
|
Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống tưới
tiêu trạm bơm Đầm Mới
|
DTL
|
Công
ty TNHH MTV ĐT&PT Thủy Lợi sông Đáy
|
1,16
|
0,04
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Mỹ
Lương
|
Văn
bản số 4902/UBND-KH&ĐT ngày 17/6/2011 của UBND TP Hà Nội về việc cải tạo
nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Đầm Mới
|
x
|
15
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,48
|
0,48
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thủy Xuân Tiên
|
Quyết
định số 6840a/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND huyện
Chương Mỹ
|
x
|
16
|
Dự án xây dựng cơ sở giết mổ
Vũ Văn Khương
|
SKC
|
hộ
ông Vũ Văn Khương
|
0,13
|
0,13
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 1381/QĐ-SNN ngày 08/8/2014 của Sở Nông Nghiệp phát triển Nông thôn Hà
Nội
|
x
|
17
|
Dự án đóng quân trạm phát c14/D22, lữ đoàn 26 của Quân chủng phòng không- Không quân
|
CQP
|
Quân
chủng PK-KQ
|
0,06
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn
bản số 962/UBND-TNMT ngày 12/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
18
|
Mở rộng khu vực
Đài phát VTĐ/SCH K12, của Quân chủng
phòng không-Không quân
|
CQP
|
Quân
chủng PK-KQ
|
0,03
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Văn
bản số 5916/UBND-TNMT ngày 19/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội;
|
|
19
|
Dự án đóng quân trạm phát c14/D22, VTĐ/SCH K12, của Quân chủng phòng
không-Không quân
|
CQP
|
Quân
chủng PK-KQ
|
1,18
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Văn
bản số 962/UBND-TNMT ngày 12/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội;
|
|
20
|
Đồn Công An số 36
|
CAN
|
Công an Hà Nội
|
0,20
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định thành lập đồn số 4851/QĐ-BCA; Văn bản số 5160/UBND-CT ngày 16/7/2014
|
|
21
|
Đồn Công An số 14
|
CAN
|
Công
an Hà Nội
|
0,35
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Tân Tiến
|
Quyết định Quyết định thành lập đồn số 3941/QĐ-BCA;
|
|
22
|
Đồn Công an thị trấn Xuân Mai
|
CAN
|
Công
an Hà Nội
|
0,16
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Xuân Mai
|
Quyết định Quyết định thành lập đồn số 99/PX13
|
|
23
|
Đồn Công An số 15
|
CAN
|
Công
an Hà Nội
|
0,16
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Trần
Phú
|
Quyết định Quyết định thành lập đồn số 3942/QĐ-BCA;
|
|
24
|
Đấu giá Quyền sử dụng đất
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,98
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hữu
Văn
|
Quyết
định số 6840/QĐ-UBND và Quyết định số 6839a/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND
huyện Chương Mỹ
|
|
25
|
Khu nhà ở Tiên
Phương
|
ONT
|
Công
ty Cổ phần tập đoàn Phú Mỹ
|
4,56
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Tiên
Phương, Phú Nghĩa
|
Quyết
định số 2318/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 của UBND TP Hà Nội; Văn bản số 265/UBND-KH&ĐT ngày 11/01/2012 của Sở Kế hoạch và đầu tư (chuyển mục đích sử dụng đất khu Công nghiệp sang
đất nhà ở)
|
|
26
|
Đấu giá QSDĐ khu sau trạm y tế Nhân
Lý
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,30
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hòa Chính
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 21/12/2014
|
|
27
|
Đấu giá QSDĐ khu Đồng Cõi Phụ Chính
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,60
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hòa Chính
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị
quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 21/12/2014
|
|
28
|
Đấu giá QSDĐ khu Bãi Hõi
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,03
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trần Phú
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày
22/6/2013
|
|
29
|
Đấu giá QSDĐ khu Nội Đàng thôn An
Thượng
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,20
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thượng Vực
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội;
Trích Nghị quyết số 41/2014/NQ-HĐND được thông
qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 ngày 17/12/2014
|
|
30
|
Đấu giá QSDĐ khu đồng Moi thôn
Trung Cao
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,47
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trung Hòa
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích
Nghị quyết số 35/2014/TNQ-HĐND được thông qua tại kỳ họp thứ 8 khóa 18 ngày
19/6/2014
|
|
31
|
Đấu giá QSDĐ khu trường mầm non
thôn núi Sáo
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,04
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Mỹ
Lương
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Trích
Nghị quyết số 07/2014/TNQ-HĐND ngày 22/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ
9 khóa 18
|
|
32
|
Đấu giá QSDĐ khu Cung bắc thôn Long
Châu Sơn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,08
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Trích Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 19/12/2014
được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18
|
|
33
|
Đấu giá QSDĐ khu Vũng Gióng
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa 18
|
|
34
|
Đấu giá QSDĐ khu Đồng Kênh
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,10
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại
kỳ họp thứ 9 khóa 18
|
|
35
|
Đấu giá QSDĐ khu Trũng Hồ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,47
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị
quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa
18
|
|
36
|
Đấu giá QSDĐ khu Trại tân bới mét
thôn Yên Kiện
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,45
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Đông Sơn
|
Văn bản
số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị Quyết
số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND
xã Đông Sơn
|
|
37
|
Đấu giá QSDĐ khu Bới mét thôn Đông
Cựu
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,45
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Đông Sơn
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được
thông qua tại kỳ họp thứ 10 khóa 18 HĐND xã Đông Sơn
|
|
38
|
Dự án đất đấu giá Đại Yên
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,60
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thủy Xuân Tiên
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà
Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
39
|
Dự án đất tái định cư khu Đồng Tàu,
xã Đông Phương Yên
|
ONT
|
Sở
GTVT
|
4,92
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Đông Phương Yên
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà
Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
40
|
Dự án đất tái định cư xã Đông Sơn,
Thanh Bình
|
ONT
|
Sở
GTVT
|
4,54
|
|
4,54
|
Chương
Mỹ
|
Đông
Sơn, Thanh Bình
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
41
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất vườn, ao liền kề đất ở và đất vườn, ao
liền kề khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
|
11,65
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Các
xã, thị trấn
|
Các Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân các xã, thị trấn
|
|
III
|
Những
dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016
|
1
|
Dự án ĐTXD đường vào đất dịch vụ đồng
Trà
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà
Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
x
|
2
|
Trường Đại học kiểm sát Hà Nội
|
DGD
|
Viện
Kiểm sát nhân dân Tối cao
|
14,00
|
13,50
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn, xã Phụng Châu
|
Văn bản
số 6556/UBND-QHXD ngày 23/8/2012 và 5823/VP-QHKT ngày
05/9/2014 của UBND TP Hà Nội và Văn phòng TP Hà Nội; Quyết
định số 606/QĐ-VKSTC-V11 ngày 29/11/2013 của Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao
|
x
|
3
|
Xử lý sạt lở bờ sông Bùi đoạn qua
thôn Thượng Phúc thôn Hạ Dục xã Đồng Phú, Thôn Cốc xã Hồng Phong
|
DTL
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,30
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Đồng
Phú Xã Hồng Phong
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư Hà Nội
|
x
|
4
|
Xử lý sạt lở bờ sông Bùi đoạn qua
thôn 5 xã Quảng Bị
|
DTL
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,10
|
-
|
0,10
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Quảng Bị
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
x
|
5
|
Cứng hóa kênh tưới kết hợp giao thông từ trạm bơm Nhân Lý đến gò Đồng Rậm, xã Nam Phương
Tiến
|
DTL
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,10
|
-
|
0,10
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
x
|
6
|
Xử lý sạt lở bờ sông Đáy thuộc xã
Văn Võ và Phú Nam An
|
DTL
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,30
|
-
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Văn Võ Xã Phú Nam An
|
Văn
bản số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
x
|
7
|
Tái định cư trường trung cấp cảnh
sát
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,30
|
-
|
0,30
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thủy Xuân Tiên
|
Văn
bản số 6353/UBND-QHKT ngày 14 tháng 9 năm 2015 của UBND thành phố HN về việc
đề xuất TĐC phục vụ công giải phóng MB để mở rộng trường
Trung cấp cảnh sát vũ trang
|
x
|
8
|
Xây dựng tuyến đường gom từ KCN Phú
Nghĩa A ra Quốc lộ 6
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
1,56
|
-
|
1,56
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 4429/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của
UBND Thành phố
|
x
|
9
|
Tuyến đường vào khu xử lý rác thải
tập trung của Thành phố
|
DGT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1,90
|
-
|
1,90
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trần Phú
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 2051/QĐ-SGTVT ngày 01/10/2015 của
Sở Giao thông Vận tải
|
x
|
10
|
Trạm biến áp 110 kv Phú nghĩa và nhánh đường dây 110 kv
|
DNL
|
Tổng
công ty điện lực Hà Nội
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phú Nghĩa
|
Quyết
định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
x
|
11
|
Dự án đầu tư công trình đường Chúc
Sơn - Lam Điền, huyện Chương Mỹ
|
DGT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
3,08
|
0,40
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Quyết
định số 1696/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 của UBND tỉnh Hà
Tây; dự án đã cắm mốc GPMB; đã lập Phương án GPMB và đang hoàn chỉnh hồ sơ
thu hồi đất tới hộ để GPMB
|
x
|
12
|
Đấu giá QSDĐ khu Đồng Chương
thôn Tiến Văn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,45
|
0,45
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Hoàng Văn Thụ
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9
khóa 18 nhiệm kỳ 2011-2016 ngày 24/12/2014
|
x
|
13
|
Đấu giá QSDĐ khu Rộc Đình thôn Đạo
Ngạn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,48
|
0,48
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hợp
Đồng
|
Văn bản
số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 được thông qua tại kỳ họp
thứ 10 khóa 18 HĐND xã Hợp Đồng
|
x
|
14
|
Đấu giá QSDĐ khu Rộc Giữa thôn Đạo
Ngạn
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,49
|
0,49
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hợp
Đồng
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 được thông qua tại kỳ họp
thứ 10 khóa 18 HĐND xã Hợp Đồng
|
x
|
15
|
Đất dịch vụ Khu Đồng Tía, thị trấn
Chúc Sơn
|
TMD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,20
|
0,20
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến
trúc Hà Nội; Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 được thông qua tại kỳ họp
thứ 10 khóa 18 HĐND xã Hợp Đồng
|
x
|
16
|
Đất dịch vụ
khu trệ Đê thị trấn Chúc Sơn, đấu giá QSD đất, tái định cư
|
TMD
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,90
|
0,90
|
|
Chương
Mỹ
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
|
x
|
17
|
Đấu giá Khu Gốc Đề, thôn Trung
|
ODT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,40
|
0,40
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 6870/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ
|
x
|
18
|
Xây dựng nhà máy chế biến sữa tươi thanh trùng, sữa chua và sản phẩm từ sữa
|
SKC
|
Công
ty sữa
|
1,20
|
1,20
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Trường Yên
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 011033002698 ngày 24/11/2014
|
x
|
19
|
Đấu giá QSDĐ khu nhà trẻ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,02
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Phụng Châu
|
Văn
bản số 1680/QHKT-P4 ngày 12/5/2014 của Sở Quy hoạch, kiến trúc Hà Nội; Nghị
quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 được thông qua tại kỳ họp thứ 9 khóa
18
|
x
|
20
|
Đấu giá Khu đồng Vực, thôn Mới, xã
Hồng Phong
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,29
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 7829/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
21
|
Đấu giá Khu Bờ La Dưới, thôn Hạ, xã
Hồng Phong
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,29
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 7830/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
22
|
Đấu giá Khu ao thôn Hạ, xã Hồng
Phong
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,33
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 7831/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
23
|
Đấu giá khu Ao Vòng Trên, xã Văn Võ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,072
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Văn Võ
|
Quyết
định số 7832/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện
Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
24
|
Đấu giá nhà hội đồng, xã Văn Võ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,03
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Văn Võ
|
Quyết
định số 7835/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
25
|
Đấu giá khu nhà trẻ xã Văn Võ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,03
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Văn Võ
|
Quyết
định số 7834/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
26
|
Đấu giá QSD đất khu dọc vườn tái định
cư, xã Văn Võ
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,35
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã Văn
Võ
|
Quyết
định số 7833/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện
Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
27
|
Đấu giá QSD đất khu sau Ranh Trung
Vực Ngoài, xã Thượng Vực
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,29
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thượng Vực
|
Quyết
định số 7828/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện
Chương Mỹ về việc duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
28
|
Đấu giá QSD đất khu Đầm, thôn Đồng
Luân, xã Thượng Vực
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,32
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Thượng Vực
|
Quyết
định số 7827/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
29
|
Đấu giá QSD đất khu Cửa Đình thôn Đại
Tử, xã Lam Điền
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,49
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Lam Điền
|
Quyết
định số 7826/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
30
|
Đấu giá QSD đất khu Trại Ổi, chùa
Cát
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,25
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Lam Điền
|
Quyết
định số 7825/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc duyệt
chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
31
|
Đấu giá Khu Sân Kho Trong, xã Nam
Phương Tiến
|
ONT
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
0,041
|
|
|
Chương
Mỹ
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
Quyết
định số 6871/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND huyện Chương Mỹ
|
|