Quyết định 1721/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kế hoạch kinh phí sự nghiệp các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 1721/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1721/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 05 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH 12 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 19/6/2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; và các văn bản hướng dẫn thi hành, thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về: “Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013”; Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013”; Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hóa tại Tờ trình số 904/STC-QLNS.TTK ngày 29/3/2013 về việc: “Phân bổ Chương trình mục tiêu Quốc gia vốn sự nghiệp năm 2013",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kế hoạch kinh phí sự nghiệp các Chương trình mục tiêu Quốc gia (MTQG) năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa; để các ngành, các đơn vị có liên quan và chủ đầu tư, chủ dự án triển khai thực hiện; với các nội dung chủ yếu như sau:
A. Tổng số chương trình MTQG năm 2013 là: 13 chương trình. (Mười ba chương trình).
B. Dự toán kinh phí chương trình MTQG Trung ương giao năm 2013 là: 312.241,0 triệu đồng. (Ba trăm mười hai tỷ, hai trăm bốn mươi mốt triệu đồng).
C. Chương trình MTQG đã có Quyết định phân bổ kinh phí của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: 111.920,0 triệu đồng. (Một trăm mười một tỷ, chín trăm hai mươi triệu đồng).
Bao gồm:
I. Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề (Chương trình MTQG về dạy nghề) tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 là: 66.950,0 triệu đồng.
II. Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 là: 44.970,0 triệu đồng.
D. Phân bổ kinh phí Chương trình MTQG đợt này (Cho 12 chương trình) là: 200.321,0 triệu đồng. (Hai trăm tỷ, ba trăm hai mươi mốt triệu đồng).
Bao gồm các chương trình:
I. Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề (Chương trình việc làm):
1. Cơ quan quản lý chương trình: Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 5.050,0 triệu đồng. (Năm tỷ, không trăm năm mươi triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 5.050,0 triệu đồng. (Năm tỷ, không trăm năm mươi triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ: Phân bổ theo đúng danh mục, kinh phí đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội thông báo tại Công văn số 4359/LĐTBXH-KHTC ngày 22/11/2012 về việc: “Hướng dẫn kinh phí dự kiến phân bổ thực hiện các chương trình đề án năm 2013”; và Công văn số 1083/QLLĐNN-KHTC ngày 03/8/2012 của Cục Quản lý lao động ngoài nước về việc: “Hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2012”.
Bao gồm các nội dung:
3.1. Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng: 3.350,0 triệu đồng.
a) Đối tượng hỗ trợ: Người lao động thuộc các hộ chính sách người có công, lao động thuộc hộ nghèo, lao động là người dân tộc thiểu số tham gia đi xuất khẩu lao động (Không bao gồm lao động 7 huyện nghèo được hưởng theo Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg).
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1721/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 27 tháng 05 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH 12 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 19/6/2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; và các văn bản hướng dẫn thi hành, thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về: “Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013”; Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013”; Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hóa tại Tờ trình số 904/STC-QLNS.TTK ngày 29/3/2013 về việc: “Phân bổ Chương trình mục tiêu Quốc gia vốn sự nghiệp năm 2013",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kế hoạch kinh phí sự nghiệp các Chương trình mục tiêu Quốc gia (MTQG) năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa; để các ngành, các đơn vị có liên quan và chủ đầu tư, chủ dự án triển khai thực hiện; với các nội dung chủ yếu như sau:
A. Tổng số chương trình MTQG năm 2013 là: 13 chương trình. (Mười ba chương trình).
B. Dự toán kinh phí chương trình MTQG Trung ương giao năm 2013 là: 312.241,0 triệu đồng. (Ba trăm mười hai tỷ, hai trăm bốn mươi mốt triệu đồng).
C. Chương trình MTQG đã có Quyết định phân bổ kinh phí của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: 111.920,0 triệu đồng. (Một trăm mười một tỷ, chín trăm hai mươi triệu đồng).
Bao gồm:
I. Chương trình MTQG Việc làm và Dạy nghề (Chương trình MTQG về dạy nghề) tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 là: 66.950,0 triệu đồng.
II. Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 là: 44.970,0 triệu đồng.
D. Phân bổ kinh phí Chương trình MTQG đợt này (Cho 12 chương trình) là: 200.321,0 triệu đồng. (Hai trăm tỷ, ba trăm hai mươi mốt triệu đồng).
Bao gồm các chương trình:
I. Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề (Chương trình việc làm):
1. Cơ quan quản lý chương trình: Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 5.050,0 triệu đồng. (Năm tỷ, không trăm năm mươi triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 5.050,0 triệu đồng. (Năm tỷ, không trăm năm mươi triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ: Phân bổ theo đúng danh mục, kinh phí đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội thông báo tại Công văn số 4359/LĐTBXH-KHTC ngày 22/11/2012 về việc: “Hướng dẫn kinh phí dự kiến phân bổ thực hiện các chương trình đề án năm 2013”; và Công văn số 1083/QLLĐNN-KHTC ngày 03/8/2012 của Cục Quản lý lao động ngoài nước về việc: “Hướng dẫn thực hiện dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2012”.
Bao gồm các nội dung:
3.1. Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng: 3.350,0 triệu đồng.
a) Đối tượng hỗ trợ: Người lao động thuộc các hộ chính sách người có công, lao động thuộc hộ nghèo, lao động là người dân tộc thiểu số tham gia đi xuất khẩu lao động (Không bao gồm lao động 7 huyện nghèo được hưởng theo Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg).
b) Nội dung và mức hỗ trợ: Theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1083/QLLĐNN-KHTC ngày 03/8/2012.
c) Số lượng người được hỗ trợ: 350 người.
d) Đơn vị thực hiện: Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
3.2. Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu, phát triển thị trường lao động: 1.100,0 triệu đồng.
Trong đó:
a) Hỗ trợ thu thập thông tin: 860,0 triệu đồng.
* Đơn vị thực hiện: Sở Lao động Thương binh và Xã hội.
b) Hỗ trợ giám sát cấp huyện, xã: 240,0 triệu đồng.
* Đơn vị thực hiện: UBND các huyện, thị xã, thành phố.
3.3. Kinh phí hỗ trợ tổ chức sàn giao dịch việc làm: 200,0 triệu đồng.
* Đơn vị thực hiện: Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Thanh Hóa.
3.4. Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: 400,0 triệu đồng.
* Đơn vị thực hiện: Sở Lao động Thương binh và Xã hội. Trong đó:
a) Tập huấn nâng cao năng lực cho CB cấp huyện, xã: 145,0 triệu đồng
- Thành phần:
+ Cấp huyện: Lãnh đạo, cán bộ phụ trách việc làm - dạy nghề phòng Lao động Thương binh và Xã hội tại 3 huyện (Những huyện chưa tập huấn các năm trước) gồm: Thiệu Hóa, Hậu Lộc, thị xã Sầm Sơn (Mỗi huyện 02 người).
+ Cấp xã: Lãnh đạo và cán bộ chính sách xã thuộc các huyện nói trên (Mỗi xã 02 người).
- Tổng số học viên tham gia: (60 xã x 2 người) + (3 huyện x 2 người) = 126 người.
- Tổng số lớp: 02 lớp; mỗi lớp 62 - 64 người.
b) Chi tham vấn cộng đồng tại thôn, xã: 100,0 triệu đồng.
c) Kiểm tra, giám sát, đánh giá: 155,0 triệu đồng.
(Có phụ lục 01, 01a kèm theo).
4. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
II. Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 49.108,0 triệu đồng. (Bốn mươi chín tỷ, một trăm lẻ tám triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 49.108,0 triệu đồng. (Bốn mươi chín tỷ, một trăm lẻ tám triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ:
- Phân bổ theo đúng danh mục, kinh phí đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội thông báo tại Công văn số 4359/LĐTBXH-KHTC ngày 22/11/2012 về việc: “Hướng dẫn kinh phí dự kiến phân bổ thực hiện các chương trình đề án năm 2013” và Công văn số 4474/LĐTBXH-KHTC ngày 30/11/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc: “Thay thế phụ lục 01 tại Công văn số 4359/LĐTBXH-KHTC”.
- Đối với kinh phí hỗ trợ các huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a của Chính phủ để duy tu, tu bổ các công trình trên địa bàn: Hỗ trợ mỗi huyện 2,0 tỷ đồng; phần kinh phí còn lại phân bổ theo đầu xã.
- Danh mục các xã, thôn đặc biệt khó khăn thực hiện theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBDT ngày 11/01/2008 của Ủy ban Dân tộc; tiêu chí xã bãi ngang theo Quyết định số 257/2003/QĐ-TTg ngày 03/12/2003 của Thủ tướng Chính phủ và phân bổ kinh phí để duy tu, bảo dưỡng cho số công trình đã thực hiện (Theo đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh).
Bao gồm các nội dung:
3.1. Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ giảm nghèo: 1.585,0 triệu đồng.
Trong đó:
3.1.1. Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 540,0 triệu đồng.
a) Tập huấn cho CB làm công tác giảm nghèo cấp xã: 500,0 triệu đồng.
- Thành phần: Cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã thuộc 27 huyện (Chỉ triệu tập những cán bộ Ban giảm nghèo cấp xã chưa được tập huấn những năm vừa qua).
- Kinh phí thực hiện: (4 lớp x 125 triệu đồng/lớp) = 500,0 triệu đồng.
b) Công tác kiểm tra giám sát đào tạo, tập huấn: 40,0 triệu đồng.
3.1.2. Các huyện, thị xã, thành phố: 1.045,0 triệu đồng.
- Thành phần: Cán bộ làm công tác giảm nghèo thôn/xóm, khối phố.
- Tổng số lớp: 19 lớp (Phân bổ cho 17 huyện, trừ các huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a).
- Tổng số người: 1.520 người (80 người/lớp).
- Kinh phí: 55,0 triệu đồng/lớp.
3.2. Hoạt động truyền thông: 185,0 triệu đồng.
Trong đó:
3.2.1. Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 60,0 triệu đồng.
a) Chi tuyên truyền trên báo, trang Website: 20,0 triệu đồng.
b) Chi tuyên truyền trên đài: 40,0 triệu đồng.
3.2.2. Các huyện, thị xã, thành phố thực hiện: 125,0 triệu đồng.
3.3. Hoạt động giám sát, đánh giá: 920,0 triệu đồng.
3.3.1. Sở Lao động Thương binh và Xã hội thực hiện: 425,0 triệu đồng.
a) Tổ chức hội nghị tham vấn cộng đồng tại 38 xã, phường, thị trấn.
b) Công tác giám sát, đánh giá chương trình.
3.3.2. Các huyện, thị, thành phố thực hiện: 495,0 triệu đồng.
3.4. Nhân rộng mô hình giảm nghèo: 1.000,0 triệu đồng. Gồm:
a) Huyện Hà Trung: 500,0 triệu đồng.
b) Huyện Thọ Xuân: 500,0 triệu đồng.
3.5. Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a; các xã bãi ngang, ven biển và hải đảo; các thôn, xã đặc biệt khó khăn: 45.418,0 triệu đồng.
Trong đó:
a) Hỗ trợ các xã bãi ngang, ven biển và hải đảo: 3.219,0 triệu đồng.
b) Hỗ trợ các huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a để duy tu, tu bổ các công trình trên địa bàn: 30.919,0 triệu đồng.
c) Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các thôn, xã đặc biệt khó khăn: 11.280,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 02, 02a, 02b kèm theo).
4. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
III. Chương trình MTQG Nước sạch và VSMTNT:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 3.400,0 triệu đồng. (Ba tỷ, bốn trăm triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 3.400,0 triệu đồng. (Ba tỷ, bốn trăm triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ:
- Phân bổ kinh phí cho từng dự án theo số kinh phí được Trung ương giao.
- Ưu tiên bố trí cho các hoạt động: Thông tin - Giáo dục - Truyền thông, đào tạo tập huấn về công tác quản lý vận hành công trình; hỗ trợ cộng tác viên cơ sở tham gia Chương trình; giới thiệu và nhân rộng các mô hình nhà tiêu với chi phí hợp lý, phù hợp với các đối tượng, địa bàn để vận động người dân tham gia và tự xây dựng.
- Đối với việc hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình chỉ hỗ trợ cho các hộ gia đình nghèo, cận nghèo để xây dựng nhà tiêu mẫu mang tính trình diễn kết hợp với việc tuyên truyền vận động các hộ gia đình khác xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh.
Bao gồm các nội dung:
3.1. Chi xây dựng nhà tiêu hộ gia đình, chi công tác triển khai Chương trình, tập huấn truyền thông vận động nhân dân và hướng dẫn kỹ thuật:
a) Kinh phí: 1.800,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
3.2. Thực hiện chương trình mục tiêu nước sạch và VSMTNT: Chi tập huấn nghiệp vụ Chương trình cấp tỉnh, huyện; đào tạo Cộng tác viên tuyến xã và các hộ dân tham gia Chương trình; tập huấn quản lý vận hành công trình cấp nước tập trung; phối hợp với Đài Phát thanh và Truyền hình, Báo Thanh Hóa tuyên truyền; in ấn tài liệu truyền thông, panô, áp phích.
a) Kinh phí: 1.050,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
3.3. Tập huấn hướng dẫn thu thập bộ chỉ số; phô tô tài liệu cập nhật số liệu; hỗ trợ thu thập số liệu; chi kiểm tra, giám sát, phúc tra:
a) Kinh phí: 400,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Thanh Hóa.
3.4. Tổ chức tập huấn tại các huyện về Chương trình nước sạch và VSMTNT:
a) Kinh phí: 150,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Hội Nông dân tỉnh Thanh Hóa.
(Có phụ lục số 03 kèm theo).
4. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
IV. Chương trình MTQG về Y tế:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 20.484,0 triệu đồng. (Hai mươi tỷ, bốn trăm tám mươi tư triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 20.484,0 triệu đồng. (Hai mươi tỷ, bốn trăm tám mươi tư triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ:
- Phân bổ kinh phí của chương trình theo số kinh phí trung ương giao.
- Phân bổ đến từng chủ dự án và đơn vị thực hiện, theo tổng số chi của dự án và danh mục nội dung chi.
- Phân bổ kinh phí chương trình cho các đơn vị thực hiện phù hợp với chuyên môn, nhiệm vụ của từng đơn vị.
Bao gồm các nội dung:
3.1. Dự án 1: Phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng: 11.460,0 triệu đồng.
Trong đó:
3.1.1. Phòng chống bệnh sốt rét:
a) Kinh phí: 2.410,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Trung tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng và côn trùng tỉnh Thanh Hóa.
3.1.2. Phòng chống bệnh lao:
a) Kinh phí: 2.460,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Thanh Hóa.
3.1.3. Phòng, chống bệnh phong:
a) Kinh phí: 260,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Bệnh viện Da liễu tỉnh Thanh Hóa.
3.1.4. Phòng, chống bệnh sốt xuất huyết:
a) Kinh phí: 2.440,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Thanh Hóa.
3.1.5. Phòng chống bệnh ung thư:
a) Kinh phí: 800,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
3.1.6. Dự án tăng huyết áp:
a) Kinh phí: 490,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
3.1.7. Phòng chống bệnh đái tháo đường:
a) Kinh phí: 580,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Bệnh viện Nội tiết tỉnh Thanh Hóa.
3.1.8. Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng:
a) Kinh phí: 2.020,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Bệnh viện Tâm thần tỉnh Thanh Hóa.
3.2. Dự án 2: Dự án tiêm chủng mở rộng: 1.420,0 triệu đồng.
* Đơn vị thực hiện: Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Thanh Hóa.
3.3. Dự án 3: Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng: 5.988,0 triệu đồng.
Bao gồm:
3.3.1. Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản:
a) Kinh phí: 1.540,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thanh Hóa.
3.3.2. Dự án phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em:
a) Kinh phí: 4.448,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện:
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản: 3.190,0 triệu đồng.
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh: 1.200,0 triệu đồng.
- Sở Y tế Thanh Hóa: 58,0 triệu đồng.
3.4. Dự án 4: Dự án dân quân y kết hợp:
a) Kinh phí: 136,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
3.5. Dự án 5: Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình:
a) Kinh phí: 1.480,0 triệu đồng
b) Cơ quan chủ quản dự án: Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Bao gồm:
3.5.1. Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện
Chương trình:
a) Kinh phí: 1.200,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện:
- Sở Y tế Thanh Hóa: 600,0 triệu đồng.
- Trung tâm Giáo dục truyền thông sức khỏe: 600,0 triệu đồng.
3.5.2. Dự án truyền thông về y tế học đường:
a) Kinh phí: 180,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Sở Y tế Thanh Hóa.
3.5.3. Dự án truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện:
a) Kinh phí: 100,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa.
(Có phụ lục số 04 kèm theo).
4. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
V. Chương trình MTQG Dân số và KHHGĐ:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 23.859,0 triệu đồng. (Hai mươi ba tỷ, tám trăm năm mươi chín triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 23.859,0 triệu đồng. (Hai mươi ba tỷ, tám trăm năm mươi chín triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ:
- Phân bổ kinh phí của chương trình theo số kinh phí trung ương giao.
- Phân bổ đến từng chủ dự án và đơn vị thực hiện, theo tổng số chi của dự án và danh mục nội dung chi.
- Phân bổ kinh phí chương trình cho các đơn vị thực hiện phù hợp với chuyên môn, nhiệm vụ của từng đơn vị.
Bao gồm các nội dung:
3.1. Dự án 1: Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ:
3.1.1. Kinh phí: 11.090,0 triệu đồng.
3.1.2. Đơn vị thực hiện:
a) Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản: 3.750,0 triệu đồng.
b) Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình: 7.340,0 triệu đồng.
3.2. Dự án 2: Dự án tầm soát các dị dạng, tật, bệnh bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh:
a) Kinh phí: 5.000,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Thanh Hóa.
3.3. Dự án 3: Dự án nâng cao năng lực tổ chức thực hiện Chương trình:
a) Kinh phí: 3.610,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Thanh Hóa.
3.4. Dự án 4: Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển:
a) Kinh phí: 4.159,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Thanh Hóa.
(Có phụ lục số 05 kèm theo).
4. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
VI. Chương trình MTQG Vệ sinh an toàn thực phẩm:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 4.901,0 triệu đồng. (Bốn tỷ, chín trăm lẻ một triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 4.901,0 triệu đồng. (Bốn tỷ, chín trăm lẻ một triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ:
- Phân bổ kinh phí của chương trình theo số kinh phí trung ương giao.
- Phân bổ đến từng chủ dự án và đơn vị thực hiện, theo tổng số chi của dự án và danh mục nội dung chi.
- Phân bổ kinh phí chương trình cho các đơn vị thực hiện phù hợp với chuyên môn, nhiệm vụ của từng đơn vị.
Bao gồm các nội dung:
3.1. Dự án 1: Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm:
a) Kinh phí: 930,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Thanh Hóa.
3.2. Dự án 2: Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm:
a) Kinh phí: 1.200,0 triệu đồng
b) Đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Thanh Hóa.
3.3. Dự án 3: Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây qua đường thực phẩm:
a) Kinh phí: 760,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Thanh Hóa.
3.4. Dự án 4: Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm:
a) Kinh phí: 350,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Trung tâm Kiểm nghiệm.
3.5. Dự án 5: Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông lâm thuỷ sản:
a) Kinh phí: 1.161,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Thanh Hóa.
3.6. Dự án 6: Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm ngành Công thương:
a) Kinh phí: 500,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa.
(Có phụ lục số 06 kèm theo).
4. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
VII. Chương trình MTQG Văn hóa:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 5.588,0 triệu đồng. (Năm tỷ, năm trăm tám mươi tám triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 5.288,0 triệu đồng. (Năm tỷ, hai trăm tám mươi tám triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ: Phân bổ theo đúng danh mục, kinh phí đã được Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch quy định tại Công văn số 4682/BVHTTDL-KHTC ngày 28/12/2012 về việc: “Hướng dẫn thực hiện vốn bố trí từ kinh phí Chương trình MTQG về văn hóa năm 2013”.
Bao gồm các nội dung:
3.1. Mục tiêu chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích: 2.500,0 triệu đồng.
3.1.1. Huyện Vĩnh Lộc: 900,0 triệu đồng. Gồm 2 di tích:
a) Di tích chùa Tường Vân (Chùa Giáng) thị trấn Vĩnh Lộc: 500,0 triệu đồng.
b) Di tích động Hồ Công, xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Lộc: 400,0 triệu đồng.
3.1.2. Ban Quản lý di tích Lam kinh làm chủ đầu tư thực hiện dự án Di tích Đền thờ Lê Lai, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc: 500,0 triệu đồng.
3.1.3. Thành phố Thanh Hóa làm chủ đầu tư thực hiện dự án Di tích đền thờ Lê Uy và Trần Khát Chân, phường Hàm Rồng: 600,0 triệu đồng.
3.1.4. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch làm chủ đầu tư Di tích Đền thờ Nguyễn Văn Nghi xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn: 500,0 triệu đồng.
3.2. Mục tiêu vốn sự nghiệp CTMT về văn hóa: 2.788,0 triệu đồng.
3.2.1. Kinh phí sưu tầm bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam (Bảo tồn hát ru dân tộc Mường):
a) Kinh phí: 300,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.
3.2.2. Kinh phí tăng cường, xây dựng phát triển hệ thống thiết chế văn hóa thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo:
a) Kinh phí: 2.340,0 triệu đồng.
b) Đơn vị thực hiện:
b1) Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện: 1.740,0 triệu đồng.
Bao gồm:
- Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao cấp huyện Thường Xuân: 80,0 triệu đồng.
- Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã: 360,0 triệu đồng.
- Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao thôn, bản: 440,0 triệu đồng.
- Hỗ trợ trang thiết bị cho đội Thông tin lưu động các huyện: 160,0 triệu đồng. Gồm:
+ Đội thông tin lưu động huyện Ngọc Lặc: 80,0 triệu đồng.
+ Đội thông tin lưu động huyện Lang Chánh: 80,0 triệu đồng.
- Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú: 700,0 triệu đồng.
b.2) Cấp sách cho hệ thống thư viện huyện miền núi, vùng sâu, vùng biển đảo- Bãi ngang và các huyện có nhiều khó khăn: 300,0 triệu đồng.
* Đơn vị thực hiện: Thư viện tỉnh Thanh Hóa.
b.3) Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa Thể thao thôn, bản: 300,0 triệu đồng. Gồm:
- Xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao làng Cò, xã Điền Trung, huyện Bá Thước: 150,0 triệu đồng.
* Đơn vị thực hiện: UBND huyện Bá Thước
- Xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao làng Đồng Ngô, xã Hà Tiến, huyện Hà Trung: 150,0 triệu đồng.
* Đơn vị thực hiện: UBND huyện Hà Trung.
3.3. Quản lý, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình, tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở: 148,0 triệu đồng.
* Đơn vị thực hiện: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.
(Có phụ lục số 07, 07a, 07b, 07c, 07d, 07e kèm theo).
4. Kinh phí còn lại phân bổ sau:
Kinh phí tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo (Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa Thể thao cấp xã): 300,0 triệu đồng.
5. Tổ chức thực hiện:
5.1. Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
5.2. Cơ quan quản lý chương trình thông báo cho các đơn vị được giao làm chủ đầu tư các dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và gửi Sở Tài chính làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
5.3. Đối với kinh phí chưa phân bổ: Giao Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch lựa chọn đơn vị thực hiện, hướng dẫn lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, gửi Sở Tài chính để có cơ sở trình Chủ tịch UBND tỉnh giao kinh phí để thực hiện.
VIII. Chương trình MTQG Giáo dục - Đào tạo:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 70.880,0 triệu đồng. (Bảy mươi tỷ, tám trăm tám mươi triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 70.880,0 triệu đồng. (Bảy mươi tỷ, tám trăm tám mươi triệu đồng).
(Có phụ lục số 08 kèm theo).
Nguyên tắc phân bổ: Phân bổ theo đúng danh mục, kinh phí đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại Công văn số 8531/BGDĐT-KHTC ngày 12/12/2012 về việc: “Hướng dẫn kế hoạch triển khai Chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo năm 2013”.
Bao gồm các nội dung:
3.1. Dự án 1: Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xoá mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học: 27.000,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 8.1 kèm theo).
Bao gồm:
3.1.1. Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi:
a) Nội dung: Mua trang thiết bị dạy học tối thiểu cho các nhóm lớp mầm non để thực hiện chương trình giáo dục mầm non mới; trang thiết bị nội thất dùng chung, thiết bị phần mềm trò chơi làm quen với máy tính, đồ chơi ngoài trời.
b) Kinh phí: 22.857,0 triệu đồng.
Trong đó:
- Thực hiện mua sắm bộ đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu cho 177 trường (01 bộ/ 1 trường): 20.956,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 8.1a, 8.1b kèm theo).
- Mua bộ đồ chơi ngoài trời cho 25 trường chuẩn, cận chuẩn (01 bộ/trường): 1.901,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 8.1c, 8.1d kèm theo).
c) Đơn vị thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa.
3.1.2. Xóa mù chữ, chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học, điều tra tình hình phổ cập, công nhận phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi: 4.143,0 triệu đồng.
Trong đó:
a) Chi tại Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa: 408,0 triệu đồng.
b) Hội Bảo trợ tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh Thanh Hóa: 10,0 triệu đồng.
c) Hội Người mù tỉnh Thanh Hóa: 10,0 triệu đồng.
d) Chi tại phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố: 3.715,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 8.1e, 8.1f, 8.1g, 8.1h, 8.1i kèm theo).
3.2. Dự án 2: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 15.000,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 8.2 kèm theo).
Bao gồm:
3.2.1. Chi cử giáo viên dạy tiếng Anh tham gia các khóa bồi dưỡng cốt cán do
Ban điều hành Trung ương tổ chức:
a) Nội dung chi: Chi hỗ trợ tiền ăn, tiền nghỉ cho giáo viên trong thời gian học; tiền đi lại.
b) Số giáo viên tham gia: 121 người.
c) Kinh phí: 1.500,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 8.2a kèm theo).
3.2.2. Tổ chức bồi dưỡng năng lực tiếng Anh, phương pháp giảng dạy cho giáo viên tiểu học, THCS, THPT, GDTX, TCCN, CĐ, ĐH:
a) Nội dung chi: Thanh toán kinh phí bồi dưỡng giáo viên cho các cơ sở đào tạo; hỗ trợ cho học viên.
b) Số giáo viên tham gia bồi dưỡng: 570 người, chia thành 23 lớp.
c) Kinh phí: 6.750,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 8.2b kèm theo).
3.2.3. Chi cử giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán tham gia các khóa bồi dưỡng ở nước ngoài để đạt chuẩn: 2.250,0 triệu đồng.
3.2.4. Mua sắm trang thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ:
a) Nội dung chi: Chi mua sắm trang thiết bị tối thiểu cho công tác dạy và học ngoại ngữ. Danh mục thiết bị kèm theo Công văn số 7110/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Số lượng dự kiến: 45 bộ (01 trường/ bộ).
c) Kinh phí: 4.500,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 8.2c, 8.2d kèm theo).
3.3. Dự án 3: Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm: 28.560,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 8.3 kèm theo).
Bao gồm:
3.3.1. Hỗ trợ xây dựng bổ sung các hạng mục công trình các trường phổ thông DTNT tỉnh và huyện; xây dựng mới trường phổ thông DTNT tỉnh và huyện:
a) Nguyên tắc phân bổ: Phân bổ vốn bằng số kinh phí Trung ương giao, ưu tiên bố trí đủ số vốn còn thiếu cho các công trình đã được quyết toán.
b) Kinh phí phân bổ: 8.960,0 triệu đồng.
3.3.2. Hỗ trợ xây dựng, cải tạo, mua sắm trang thiết bị cho cơ sở giáo dục miền núi, vùng khó khăn, cơ sở giáo dục có học sinh dân tộc, trường phổ thông dân tộc bán trú:
a) Nguyên tắc phân bổ:
- Đối với các công trình đã quyết toán năm 2012: Ưu tiên bố trí đủ (100%) vốn để thanh toán khối lượng còn thiếu.
- Do nguồn vốn có hạn nên tạm thời năm 2013 chưa bố trí vốn cho những dự án chuyển tiếp, các dự án mới.
- Dành một phần kinh phí để thanh toán vốn còn thiếu cho các công trình thuộc dự án 5 (Dự án cũ) đã được phê duyệt quyết toán.
b) Kinh phí phân bổ: 9.788,0 triệu đồng.
3.3.3. Hỗ trợ xây dựng Trường PTTH chuyên Lam Sơn:
a) Nguyên tắc phân bổ: Kinh phí giao bằng mức Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến để triển khai thực hiện dự án Trường THPT chuyên Lam Sơn tại địa điểm mới.
b) Kinh phí phân bổ: 4.000,0 triệu đồng.
3.3.4. Các công trình thuộc dự án 5 (Dự án cũ) đã được phê duyệt quyết toán:
a) Nguyên tắc phân bổ:
- Đối với các công trình đã quyết toán năm 2011 trở về trước: Ưu tiên bố trí đủ (100%) vốn để thanh toán khối lượng còn thiếu.
- Đối với các công trình đã quyết toán năm 2012, năm 2013:
+ Đối với những công trình còn thiếu vốn ít (Nhỏ hơn 500,0 triệu đồng): Bố trí đủ (100%) vốn còn thiếu.
+ Đối với những công trình còn lại: Bố trí khoảng 20,0% - 30,0% vốn còn thiếu.
b) Kinh phí phân bổ: 5.812,0 triệu đồng.
3.4. Dự án 4: Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: 320,0 triệu đồng.
4. Tổ chức thực hiện:
4.1. Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
4.2. Đối với các nội dung phổ cập giáo dục, xóa mù chữ, bồi dưỡng tập huấn và nâng cao năng lực cán bộ quản lý: Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Hội người mù, Hội bảo trợ tàn tật và trẻ mồi côi và các huyện, thị xã, thành phố trực tiếp quản lý thực hiện dự án theo quy định và hướng dẫn của các ngành, các đơn vị liên quan thực hiện.
4.3. Đối với các nội dung mua sắm trang bị tối thiểu cho các lớp mầm mon, đồ chơi ngoài trời và thiết bị dạy học ngoại ngữ tối thiểu: Giao Sở Giáo dục và Đào tạo là chủ đầu tư có trách nhiệm lập kế hoạch đấu thầu kèm theo các chứng thư thẩm định giá và hồ sơ mời thầu, gửi Sở Tài chính thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để triển khai thực hiện theo quy định.
4.4. Do nguồn Trung ương giao năm 2013 không đáp ứng được nhu cầu; giao Sở Tài chính phối hợp với cơ quan quản lý chương trình căn cứ tình hình thực tế và tiến độ thực hiện của các dự án thuộc chương trình MTQG về giáo dục và đào tạo để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh bố trí vốn từ nguồn kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục trong dự toán ngân sách năm 2013.
IX. Chương trình MTQG Phòng, chống ma túy:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Công an tỉnh Thanh Hóa.
2. Đơn vị thực hiện: Công an tỉnh Thanh Hóa, các đơn vị cấp tỉnh và các huyện.
3. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 11.031,0 triệu đồng. (Mười một tỷ, không trăm ba mươi mốt triệu đồng).
4. Giao kinh phí đợt này: 11.031,0 triệu đồng. (Mười một tỷ, không trăm ba mươi mốt triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ: Theo hướng dẫn tại Công văn số 172/BCA-C41 ngày 17/01/2013 của Bộ Công an về việc: “Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng kinh phí Chương trình MTQG phòng, chống ma túy, Quỹ phòng, chống ma túy năm 2012; xây dựng dự toán kinh phí Chương trình MTQG phòng, chống ma túy năm 2013”.
Bao gồm các nội dung:
4.1. Dự án 4: Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy: 6.251,0 triệu đồng.
Trong đó:
a) Tổ chức tuyên truyền, kiểm tra phát hiện, vận động nhân dân không trồng, tái trồng cây thuốc phiện: 720,0 triệu đồng.
b) Tổ chức phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm về ma túy: 3.900,0 triệu đồng.
c) Chi hoạt động chỉ đạo, giám sát của Ban chỉ đạo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy: 1.330,0 triệu đồng.
d) Ban chỉ đạo kiểm tra, giám sát đánh giá việc triển khai, thực hiện và quản lý dự án: 301,0 triệu đồng.
4.2. Dự án 5: Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy: 4.110,0 triệu đồng.
Trong đó:
a) Chi hỗ trợ mua sắm trang thiết bị dạy nghề (Máy đào đất), phục hồi chức năng cai nghiện: 700,0 triệu đồng.
b) Điều tra, rà soát tình hình người nghiện và đối tượng có liên quan đến ma túy: 600,0 triệu đồng.
c) Hỗ trợ lập hồ sơ đưa 400 đối tượng vào Trung tâm 05-06: 400,0 triệu đồng.
d) Hỗ trợ thuốc cắt cơn, bồi dưỡng cho tổ công tác cai nghiện cắt cơn cho 300 đối tượng ở trại tạm giam Công an tỉnh: 300,0 triệu đồng.
e) Hỗ trợ thuốc cắt cơn, bồi dưỡng cho tổ công tác cai nghiện tại gia đình và cộng đồng, làm thí điểm cho 150 đối tượng ở thành phố Thanh Hóa: 310,0 triệu đồng.
g) Chi giám sát, quản lý 7.000 người nghiện trong cộng đồng: 1.300,0 triệu đồng.
h) Tổ chức mô hình cai nghiện tại cộng đồng: 300,0 triệu đồng.
i) Tổ chức tham vấn cai nghiện tại cộng đồng: 100,0 triệu đồng.
k) Đánh giá các loại thuốc cai nghiện: 50,0 triệu đồng.
l) Cho hỗ trợ công tác quản lý, kiểm toán, quyết toán kinh phí chương trình: 50,0 triệu đồng.
4.3. Dự án 6: Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát đánh giá thực hiện chương trình: 670,0 triệu đồng.
Trong đó:
a) Chi công tác tuyên truyền phòng, chống ma túy: 180,0 triệu đồng.
b) Chi công tác giám sát đánh giá thực hiện chương trình: 490,0 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 09 kèm theo).
5. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
X. Chương trình MTQG Phòng, chống tội phạm:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Công an tỉnh Thanh Hóa.
2. Đơn vị thực hiện: Công an tỉnh Thanh Hóa, các đơn vị cấp tỉnh và các huyện.
3. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 1.550,0 triệu đồng. (Một tỷ, năm trăm năm mươi triệu đồng).
4. Giao kinh phí đợt này: 1.550,0 triệu đồng. (Một tỷ, năm trăm năm mươi triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ: Phân bổ theo đúng danh mục, nội dung của từng dự án theo số kinh phí được Trung ương giao.
Bao gồm các nội dung:
4.1. Chi cho hoạt động thông tin, tuyên truyền giáo dục, vận động nhân dân phòng chống tội phạm: 510,0 triệu đồng.
Trong đó:
a) Chi cho làm phóng sự, phổ biến pháp luật, in tài liệu tuyên truyền PCTP: 200,0 triệu đồng.
b) Hội nghị, họp dân, tập huấn, kiểm tra, in tài liệu tuyên truyền phục vụ chỉ đạo ở các địa bàn trọng điểm về trật tự an toàn xã hội. Hỗ trợ cán bộ tuyên truyền giải quyết tình hình phức tạp ở địa bàn trọng điểm: 310,0 triệu đồng.
4.2. Chi hoạt động giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình: 1.040,0 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Chi hỗ trợ cán bộ, chiến sỹ Công an các cấp và các huyện, thị xã, thành phố thực hiện đánh giá tình hình hoạt động của các loại tội phạm: 200,0 triệu đồng.
b) Hỗ trợ cán bộ trinh sát các cấp, điều tra giám sát hoạt động của tội phạm (Hỗ trợ 200 vụ án nghiêm trọng/2000 vụ án hình sự xảy ra trong năm): 350,0 triệu đồng.
c) Chi hỗ trợ đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện giám sát, đánh giá kết quả chương trình phòng, chống tội phạm: 440,0 triệu đồng.
d) Chi hỗ trợ công tác quản lý, kiểm toán, quyết toán kinh phí chương trình: 50,0 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 10 kèm theo).
5. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Sở Tài chính thực hiện thông báo bổ sung dự toán cho các đơn vị cấp tỉnh và thông báo bổ sung có mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện.
XI. Chương trình MTQG phòng chống HIV/AISD:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 3.690,0 triệu đồng. (Ba tỷ, sáu trăm chín mươi triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 3.690,0 triệu đồng. (Ba tỷ, sáu trăm chín mươi triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ:
- Phân bổ kinh phí của chương trình theo số kinh phí trung ương giao.
- Phân bổ đến từng chủ dự án và đơn vị thực hiện, theo tổng số chi của dự án và danh mục nội dung chi.
- Đối với các dự án phân bổ chương trình cho các cơ quan thực hiện dự án phù hợp với chuyên môn, nhiệm vụ của từng đơn vị.
Bao gồm các nội dung:
3.1. Dự án 1: Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS: 1.120,0 triệu đồng.
3.2. Dự án 2: Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và CT giảm tác hại DP lây nhiễm HIV: 1.456,0 triệu đồng.
3.3. Dự án 3: Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây HIV từ mẹ sang con: 1.113,0 triệu đồng.
(Có phụ lục số 11 kèm theo).
4. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
XII. Chương trình MTQG Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo:
1. Cơ quan quản lý chương trình: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa.
2. Dự toán kinh phí Trung ương giao: 780,0 triệu đồng. (Bảy trăm tám mươi triệu đồng).
3. Giao kinh phí đợt này: 780,0 triệu đồng. (Bảy trăm tám mươi triệu đồng).
Nguyên tắc phân bổ: Phân bổ theo danh mục dự án, nội dung tại Công văn số 187/BTTTT-KHTC ngày 15/01/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc: “Hướng dẫn thực hiện Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo năm 2013”; Thông tư liên tịch số 225/TTLT-BTC- BKHĐT-BTTTT ngày 26/12/2012 của liên Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông về việc: “Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015”.
Bao gồm các nội dung:
4.1. Dự án 1: Tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo: 480,0 triệu đồng.
4.2. Dự án 3: Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo: 300,0 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số 12 kèm theo).
5. Tổ chức thực hiện:
Sau khi có quyết định phê duyệt phân bổ dự toán kinh phí Chương trình MTQG cho từng dự án; Cơ quan quản lý chương trình có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện lập dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định làm căn cứ để thông báo kinh phí thực hiện.
1. Sau khi có quyết định phê duyệt giao kinh phí Chương trình MTQG nguồn sự nghiệp năm 2013; các ngành, đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1.1. Giao Giám đốc các Sở, các ngành được giao nhiệm vụ quản lý chương trình, các chủ dự án có trách nhiệm xây dựng dự toán chi tiết, gửi Sở Tài chính thẩm định để triển khai thực hiện.
1.2. Giao Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định dự toán chi tiết các chương trình, dự án đã được phân bổ kinh phí, thông báo bổ sung dự toán các đơn vị cấp tỉnh và thông báo bổ sung mục tiêu cho các huyện, thị xã, thành phố để thực hiện.
2. Các ngành, các đơn vị có liên quan và các chủ dự án sau khi được giao kinh phí có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện quản lý và theo dõi các chương trình mục tiêu theo quy định; quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng đối tượng, hiệu quả và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
1. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Giám đốc các Sở, ngành được giao nhiệm vụ chủ quản chương trình mục tiêu Quốc gia và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đồng thời theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến ngành, đơn vị; phối hợp hướng dẫn, kiểm tra và chỉ đạo các chủ dự án thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Định kỳ vào ngày 25 hàng tháng giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các ngành được giao nhiệm vụ chủ trì quản lý Chương trình MTQG theo dõi, tổng hợp tình hình và kết quả thực hiện của từng Chương trình, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành được giao nhiệm vụ chủ trì quản lý Chương trình MTQG; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và các chủ đầu tư, chủ dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ CTMTQG VIỆC LÀM & DẠY NGHỀ - NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN |
Đơn vị thực hiện |
|||
Đơn vị tính |
Định mức |
Số lượng |
Kinh phí phân bổ 2013 |
|||
|
Tổng số: |
|
|
|
5.050.000 |
|
I |
Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
3.350.000 |
Sở Lao động - TB&XH |
|
* Đối tượng: Người lao động là thân nhân chủ yếu của người có công, lao động thuộc hộ nghèo, lao động là người dân tộc thiểu số sinh sống tại địa phương, trong độ tuổi lao động, đủ điều kiện và có nguyện vọng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (không |
|
|
|
|
|
|
* Nội dung và mức hỗ trợ: Căn cứ theo Thông tư hướng dẫn số 1083/QLLĐNN-KHTC ngày 03/8/2012 của Cục Quản lý Lao động ngoài nước - Bộ Lao động - TBXH) |
|
|
|
|
|
II |
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động (điều tra Cung lao động) |
|
|
|
1.100.000 |
Sở Lao động - TB&XH |
1 |
Hỗ trợ thu thập thông tin |
|
|
|
860.000 |
|
2 |
Hỗ trợ giám sát cấp huyện, xã |
|
|
|
240.000 |
|
III |
Tổ chức sàn giao dịch việc làm |
|
|
|
200.000 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
IV |
DA nâng cao năng lực truyền thông giám sát, đánh giá thực hiện C.trình |
|
|
|
400.000 |
Sở Lao động - TB&XH |
1 |
Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ dạy nghề và việc làm |
Lớp |
74.030 |
2 |
145.000 |
|
|
* Thành phần: - Lãnh đạo và cán bộ phòng lao động TBXH huyện (mỗi huyện 02 người), Lãnh đạo và cán bộ chính sách xã (mỗi xã 02 người), thuộc 3 huyện: Thiệu Hóa (28 xã); Hậu Lộc (27 xã); Thị xã Sầm Sơn (5 xã); tổng cộng 126 người; tổ chức thành 2 lớp |
|
|
|
|
|
|
* Địa điểm tập huấn: Tại Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
* Thời gian tập huấn: 3 ngày |
|
|
|
|
|
2 |
Tư vấn tại cộng đồng về việc làm - XKLĐ và dạy nghề |
Cuộc |
7.400 |
14 |
100.000 |
|
|
* Thành phần: - Cấp huyện: Lãnh đạo và cán bộ phòng LĐ-TBXH huyện (02 người); NHCS, phòng dân tộc, Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Đoàn thanh niên, phòng Tài chính (mỗi đơn vị 01 người), tổng đại biểu mời: 08 người; - Cấp xã: Cán bộ thôn, xã và người lao động, |
|
|
|
|
|
|
* Thời gian tổ chức: 01 buổi/cuộc |
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí quản lý chương trình |
|
|
|
155.000 |
|
Đơn vị thực hiện: Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Nội dung diễn giải |
Thành tiền 1 phiên |
Số phiên 1 năm |
Tổng kinh phí |
|
Tổng cộng: |
|
|
200.000 |
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
200.000 |
1 |
Hội nghị tổng kết đánh giá kết quả hoạt động các phiên GDVL |
650 |
40 |
13.000 |
- |
Nước uống cho đại biểu tham gia hội nghị 15 người/phiên x 30.000 đồng |
150 |
20 |
3.000 |
- |
Chi hỗ trợ cho đại biểu không hưởng lương ngân sách theo TT 97/2010/TT-BTC 10 người/phiên x 50.000 đồng/người |
500 |
20 |
10.000 |
2 |
Khảo sát thị trường lao động, đánh giá thực trạng nguồn lao động |
1.650 |
100 |
33.000 |
- |
Chi in ấn phiếu điều tra khảo sát cung cầu lao động 300 phiếu x 500 đồng/phiếu |
150 |
20 |
3.000 |
- |
Chi thu thập và nhập phiếu khảo sát cung-cầu lao động (Nhu cầu tuyển của DN) 300 phiếu x 500 đồng/phiếu |
150 |
20 |
3.000 |
- |
Chi thu thập và nhập phiếu khảo sát cung-cầu lao động (Nhu cầu tìm việc làm và học nghề) 500 đồng/phiếu x 300 phiếu |
150 |
20 |
3.000 |
- |
Xăng xe đi điều tra khảo sát tại địa bàn 20 lần x 1.000.000 đồng/lần |
1.000 |
20 |
20.000 |
- |
In tờ thông báo tuyển dụng trên giấy A1 10 tờ x 20.000 đồng/tờ |
200 |
20 |
4.000 |
3 |
Công tác chuẩn bị |
32.300 |
26 |
154.000 |
- |
Băng zôn treo 2 bên đường (1mx6m) in 1 mặt bao gồm cả công treo 30 cái x 350.000 đồng/cái |
10.500 |
1 |
10.500 |
- |
In phướn treo trục đường chính trong thành phố (0,45m x 2,5m) 40 cái x 100.000 đồng/cái |
4.000 |
1 |
4.000 |
- |
Tuyên truyền hoạt động giao dịch việc làm tại các Đài phát thanh xã, phường, thị trấn: 40 xã x 400.000 đồng/xã/4 lần phát thanh |
16.000 |
4 |
64.000 |
- |
Chi công tác phí cho cán bộ đi công tác tuyên truyền 6 người/lần x 300.000 đồng/lần x 20 lần |
1.800 |
20 |
36.000 |
- |
Chi tiền làm ngoài giờ cho cán bộ phục vụ PGD |
|
|
39.500 |
DỰ
TOÁN PHÂN BỔ KINH PHÍ CTMT QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Số xã/ ph ườ ng |
CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN |
Kinh phí phân bổ 2013 |
|||||
Dự án nhân rộng mô hình |
Tập huấn nâng cao năng lực CBGN thôn/bản/K.phố |
Hoạt động truyền thông |
Hoạt động giám sát đánh giá |
||||||
Số lớp |
Số học viên |
Số tiền |
|||||||
|
Tổng cộng: |
|
1.000 |
23 |
1.720 |
1.585 |
185 |
920 |
3.690 |
I |
Khối tỉnh |
|
|
4 |
200 |
540 |
60 |
425 |
1.025 |
- |
Sở Lao động-TBXH |
|
|
4 |
200 |
540 |
60 |
425 |
1.025 |
II |
Khối huyện |
637 |
1.000 |
19 |
1.520 |
1.045 |
125 |
495 |
2.653 |
1 |
Huyện Mường Lát |
9 |
|
|
|
|
5 |
15 |
18 |
2 |
Huyện Quan Hóa |
18 |
|
|
|
|
5 |
20 |
20 |
3 |
Huyện Quan Sơn |
13 |
|
|
|
|
5 |
20 |
20 |
4 |
Huyện Bá Thước |
23 |
|
|
|
|
5 |
25 |
30 |
5 |
Huyện Lang Chánh |
11 |
|
|
|
|
5 |
20 |
25 |
6 |
Huyện Như Xuân |
18 |
|
|
|
|
5 |
25 |
30 |
7 |
Huyện Thường Xuân |
17 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
15 |
75 |
8 |
Huyện Ngọc Lặc |
23 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
15 |
75 |
9 |
Huyện Cẩm Thủy |
20 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
15 |
75 |
10 |
Huyện Thạch Thành |
28 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
20 |
80 |
11 |
Huyện Như Thanh |
17 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
15 |
75 |
12 |
Huyện Tĩnh Gia |
34 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
20 |
80 |
13 |
Huyện Quảng Xương |
36 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
25 |
85 |
14 |
Huyện Hoằng Hóa |
43 |
|
2 |
160 |
110 |
5 |
25 |
140 |
15 |
Huyện Hậu Lộc |
27 |
|
|
|
|
5 |
20 |
25 |
16 |
Huyện Nga Sơn |
27 |
|
|
|
|
5 |
20 |
25 |
17 |
Huyện Hà Trung |
25 |
500 |
1 |
80 |
55 |
5 |
15 |
575 |
18 |
Huyện Đông Sơn |
16 |
|
|
|
|
5 |
20 |
25 |
19 |
Huyện Thiệu Hóa |
28 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
15 |
75 |
20 |
Huyện Thọ Xuân |
41 |
500 |
2 |
160 |
110 |
5 |
20 |
635 |
21 |
Huyện Triệu Sơn |
36 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
20 |
80 |
22 |
Huyện Nông Cống |
33 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
20 |
80 |
23 |
Huyện Vĩnh Lộc |
16 |
|
|
|
|
5 |
20 |
25 |
24 |
Huyện Yên Định |
29 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
20 |
80 |
25 |
TP Thanh Hóa |
37 |
|
1 |
80 |
55 |
5 |
20 |
80 |
26 |
TX Bỉm Sơn |
7 |
|
1 |
80 |
55 |
|
5 |
60 |
27 |
TX Sầm Sơn |
5 |
|
1 |
80 |
55 |
|
5 |
60 |
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên địa phương, đơn vị |
Kinh phí phân bổ năm 2013 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng: |
3.219 |
|
I |
Huyện Tĩnh Gia |
847 |
|
1 |
Xã Hải An |
84.7 |
|
2 |
Xã Hải Châu |
84.7 |
|
3 |
Xã Hải Hà |
84.7 |
|
4 |
Xã Hải Hòa |
84.7 |
|
5 |
Xã Hải Lĩnh |
84.7 |
|
6 |
Xã Hải Ninh |
84.7 |
|
7 |
Xã Hải Yến |
84.7 |
|
8 |
Xã Ninh Hải |
84.7 |
|
9 |
Xã Tân Dân |
84.7 |
|
10 |
Xã Tĩnh Hải |
84.7 |
|
II |
Huyện Quảng Xương |
762.3 |
|
1 |
Xã Quảng Đại |
84.7 |
|
2 |
Xã Quảng Hải |
84.7 |
|
3 |
Xã Quảng Hùng |
84.7 |
|
4 |
Xã Quảng Nham |
84.7 |
|
5 |
Xã Quảng Lợi |
84.7 |
|
6 |
Xã Quảng Lưu |
84.7 |
|
7 |
Xã Quảng Vinh |
84.7 |
|
8 |
Xã Quảng Thạch |
84.7 |
|
9 |
Xã Quảng Thái |
84.7 |
|
III |
Huyện Hoằng Hóa |
508.2 |
|
1 |
Xã Hoằng Châu |
84.7 |
|
2 |
Xã Hoằng Thanh |
84.7 |
|
3 |
Xã Hoằng Trường |
84.7 |
|
4 |
Xã Hoằng Phong |
84.7 |
|
5 |
Xã Hoằng Hải |
84.7 |
|
6 |
Xã Hoằng Tiến |
84.7 |
|
IV |
Huyện Hậu Lộc |
508.2 |
|
1 |
Xã Đa Lộc |
84.7 |
|
2 |
Xã Hải Lộc |
84.7 |
|
3 |
Xã Hòa Lộc |
84.7 |
|
4 |
Xã Hưng Lộc |
84.7 |
|
5 |
Xã Minh Lộc |
84.7 |
|
6 |
Xã Ngư Lộc |
84.7 |
|
V |
Huyện Nga Sơn |
592.9 |
|
1 |
Xã Nga Thiện |
84.7 |
|
2 |
Xã Nga Tân |
84.7 |
|
3 |
Xã Nga Điền |
84.7 |
|
4 |
Xã Nga Thái |
84.7 |
|
5 |
Xã Nga Phú |
84.7 |
|
6 |
Xã Nga Bạch |
84.7 |
|
7 |
Xã Nga Tiến |
84.7 |
|
DỰ TOÁN PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CSHT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng kinh phí phân bổ năm 2013 |
Hỗ trợ huyện nghèo 30a |
Hỗ trợ thôn, xã ĐBKK |
Ghi chú |
||||
Kinh phí |
Trong đó |
Kinh phí |
Số xã ĐBKK |
Số thôn ĐBKK |
|||||
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||||||
|
Tổng cộng: |
42.199 |
30.919 |
14.000 |
16.919 |
11.280 |
93 |
182 |
|
1 |
Huyện Quan Sơn |
4.824 |
3.944 |
2.000 |
1.944 |
880 |
10 |
1 |
|
2 |
Huyện Mường Lát |
4.291 |
3.691 |
2.000 |
1.691 |
600 |
7 |
|
|
3 |
Huyện Thường Xuân |
5.392 |
4.592 |
2.000 |
2.592 |
800 |
8 |
7 |
|
4 |
Huyện Lang Chánh |
4.270 |
3.620 |
2.000 |
1.620 |
650 |
5 |
8 |
|
5 |
Huyện Bá Thước |
7.064 |
5.564 |
2.000 |
3.564 |
1.500 |
13 |
21 |
|
6 |
Huyện Như Xuân |
5.954 |
4.754 |
2.000 |
2.754 |
1.200 |
11 |
14 |
|
7 |
Huyện Quan Hóa |
6.154 |
4.754 |
2.000 |
2.754 |
1.400 |
14 |
7 |
|
8 |
Huyện Ngọc Lặc |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
8 |
30 |
|
9 |
Huyện Như Thanh |
680 |
|
|
|
680 |
6 |
13 |
|
10 |
Huyện Cẩm Thủy |
550 |
|
|
|
550 |
4 |
11 |
|
11 |
Huyện Thạch Thành |
950 |
|
|
|
950 |
5 |
30 |
|
12 |
Huyện Vĩnh Lộc |
130 |
|
|
|
130 |
|
8 |
|
13 |
Huyện Hà Trung |
230 |
|
|
|
230 |
|
13 |
|
14 |
Huyện Triệu Sơn |
290 |
|
|
|
290 |
1 |
12 |
|
15 |
Huyện Tĩnh Gia |
150 |
|
|
|
150 |
1 |
3 |
|
16 |
Huyện Yên Định |
50 |
|
|
|
50 |
|
3 |
|
17 |
Huyện Thọ Xuân |
20 |
|
|
|
20 |
|
1 |
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục các chương trình dự án |
Đơn vị thực hiện |
Kinh phí năm 2013 |
Mục tiêu |
|
TỔNG CỘNG: |
|
3.400 |
|
1 |
Chi XD nhà tiêu hộ gia đình, chi công tác triển khai chương trình, tập huấn truyền thông vận động nhân dân và hướng dẫn kỹ thuật |
Sở Y tế |
1.800 |
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng nhà tiêu hộ gia đình. |
|
|
|
|
- Chi công tác triển khai, tổng kết Chương trình, tập huấn truyền thông vận động nhân dân và hướng dẫn kỹ thuật. |
2 |
Chi tập huấn nghiệp vụ Chương trình cấp tỉnh, huyện; đào tạo Cộng tác viên tuyến xã và các hộ dân tham gia Chương trình; tập huấn QLVH công trình cấp nước tập trung; phối hợp với Đài PT và Truyền hình, Báo Thanh Hóa tuyên truyền; in ấn tài liệu truyền thông, panô, áp phích. |
TT Nước sinh hoạt và VSMTNT |
1.050 |
|
|
|
|
|
- Tập huấn nghiệp vụ cấp tỉnh cho cán bộ quản lý chương trình của tỉnh, huyện và cán bộ đoàn thể của huyện. |
|
|
|
|
- Tập huấn đào tạo cộng tác viên tuyến xã và các hộ dân tham gia Chương trình |
|
|
|
|
- Tập huấn QLVH công trình cấp nước tập trung; |
|
|
|
|
- Hỗ trợ cộng tác viên cơ sở của các xã xây dựng chương trình cấp nước và nhà tiêu hộ gia đình |
|
|
|
|
- Phối hợp với Đài PTTH tuyên truyền trên truyền hình. |
|
|
|
|
- Phối hợp với Báo Thanh Hóa đăng tin, bài về nước sạch và VSMTNT. |
|
|
|
|
- In ấn tài liệu truyền thông, pano, áp phích. |
3 |
Tập huấn hướng dẫn thu thập bộ chỉ số; phô tô tài liệu cập nhật số liệu; Hỗ trợ thu thập số liệu; Chi kiểm tra, giám sát, phúc tra |
TT Y tế dự phòng tỉnh |
400 |
|
|
|
|
|
- Tập huấn hướng dẫn thu thập bộ chỉ số. |
|
|
|
|
- Phô tô tài liệu cập nhật số liệu. |
|
|
|
|
- Hỗ trợ thu thập số liệu. |
|
|
|
|
- Kiểm tra, giám sát, phúc tra. |
4 |
Tổ chức tập huấn tại các huyện về CT nước sạch VSMTNT |
Hội Nông dân |
150 |
|
|
|
|
|
- Tổ chức tập huấn tại các huyện về CT nước sạch VSMTNT |
DỰ
TOÁN CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MTQG Y TẾ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Cơ quan quản lý dự án |
Đơn vị thực hiện |
Phân bổ chi tiết |
Mục tiêu |
|
Tổng cộng: |
Sở Y tế |
|
20.484 |
|
I |
Dự án 1: Phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng |
|
|
11.460 |
|
1 |
Dự án phòng chống sốt rét |
|
TT phòng chống Sốt rét KST-CT |
2.410 |
|
|
|
|
|
|
Thuốc sốt rét thông thường |
|
|
|
|
|
Mua dụng cụ và bảo hộ phun tẩm |
|
|
|
|
|
Tập huấn cho công tác phòng chống sốt rét |
|
|
|
|
|
Thôn, xã trọng điểm |
|
|
|
|
|
Giám sát, điều tra soi lam |
|
|
|
|
|
Mồi người bắt muỗi |
|
|
|
|
|
Vận chuyển bảo quản vật tư, dụng cụ và bảo hộ phun tẩm |
|
|
|
|
|
Công phun tẩm hóa chất |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ điểm kính |
|
|
|
|
|
Xăng xe công tác phí |
2 |
Dự án phòng chống lao |
|
BV lao và Bệnh phổi |
2.460 |
|
|
|
|
|
|
Giám sát, hỗ trợ phát hiện điều trị BN lao |
|
|
|
|
|
Thông tin, tuyên truyền GDSK |
|
|
|
|
|
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
|
|
Xăng xe, CTP KTGS |
|
|
|
|
|
Sơ kết hoạt động PC lao |
|
|
|
|
|
Sửa chữa bảo dưỡng TTB |
3 |
Dự án phòng chống phong |
|
Bệnh viện Da liễu |
260 |
|
|
|
|
|
|
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
Khám, điều trị BN phong |
4 |
Dự án phòng, chống các bệnh sốt xuất huyết |
|
TT Y tế dự phòng tỉnh |
2.440 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CTV phòng chống SXH |
|
|
|
|
|
Truyền thông GDSK |
|
|
|
|
|
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
Giám sát dịch tễ |
|
|
|
|
|
Chiến dịch VSMT diệt bọ gậy, phun hóa chất |
|
|
|
|
|
Mua hoá chất |
|
|
|
|
|
Mua vật tư, TTB, in ấn biểu mẫu |
|
|
|
|
|
Chi phí giám sát, hoạt động kiểm tra chéo |
5 |
Dự án phòng chống bệnh ung thư |
|
Sở Y tế |
800 |
|
|
|
|
|
|
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
Sàng lọc ung thư |
|
|
|
|
|
Ghi nhận ung thư |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, giám sát, hội nghị |
|
|
|
|
|
Truyền thông và tổng hợp thống kê báo cáo |
6 |
Dự án tăng huyết áp |
|
Sở Y tế |
490 |
|
|
|
|
|
|
Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
|
|
Khám sàng lọc, quản lý bệnh nhân |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, giám sát, hội nghị, mua thiết bị, tổng hợp báo cáo định kỳ |
7 |
Dự án phòng chống các bệnh đái tháo đường |
|
Bệnh viện Nội tiết |
580 |
|
|
|
|
|
|
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
Sàng lọc đái tháo đường |
|
|
|
|
|
Tư vấn |
8 |
Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|
Bệnh viện Tâm thần |
2.020 |
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền, giáo dục |
|
|
|
|
|
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
CBYT khám, sàng lọc BNTT |
|
|
|
|
|
Thuốc chuyên khoa |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, giám sát, in ấn |
II |
Dự án 2: Dự án tiêm chủng mở rộng |
|
TT Y tế dự phòng tỉnh |
1.420 |
|
|
|
|
|
|
CBYT trực tiếp thực hiện tiêm chủng |
|
|
|
|
|
Tuyên truyền, tập huấn |
|
|
|
|
|
Thuê mướn vận chuyển, bảo quản văcxin |
|
|
|
|
|
Chi khác (xăng xe, điện sáng, bảo quản văcxin…) |
|
|
|
|
|
Mua thiết bị, vật tư |
III |
Dự án 3: Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng |
|
|
5.988 |
|
1 |
Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
TT chăm sóc SKSS |
1.540 |
|
|
|
|
|
|
Làm mẹ an toàn |
|
|
|
|
|
Cứu sống sơ sinh |
|
|
|
|
|
Khám sàng lọc |
|
|
|
|
|
Chăm sóc SKSS VTN |
|
|
|
|
|
Quản lý điều hành giám sát |
|
|
|
|
|
Hoạt động phòng chống nhiễm khuẩn, tập huấn đào tạo cho người cung cấp dịch vụ |
2 |
Dự án phòng chống SDD trẻ em |
|
|
4.448 |
|
a |
Dự án cải thiện tình trạng SDD trẻ em |
|
TT Chăm sóc SKSS |
3.190 |
|
|
|
|
|
|
Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
Tập huấn, truyền thông GDSK |
|
|
|
|
|
Giám sát, kiểm tra, đánh giá hoạt động CT |
|
|
|
|
|
Mua cân cho tuyến xã (tại tỉnh) |
|
|
|
|
|
In sổ sách, mẫu biểu, biểu đồ |
|
|
|
|
|
Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
Tập huấn cho tuyến xã và CTV |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá |
|
|
|
|
|
In ấn biểu mẫu thanh quyết toán |
|
|
|
|
|
Tuyến xã |
|
|
|
|
|
Thực hành dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
Cân trẻ |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CVTDD xã |
b |
Dự án: Cải thiện tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em |
|
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ cán bộ y tế trong đợt trẻ uống vitamin A |
|
|
|
|
|
Hội nghị tập huấn, truyền thông |
|
|
|
|
|
Hoạt động chuyên môn |
c |
Hoạt động của Ban chỉ đạo |
|
Sở Y tế |
58 |
|
|
|
|
|
|
Hội nghị BCĐ, kiểm tra, giám sát |
IV |
Dự án 4: Dự án dân quân y kết hợp |
|
Sở Y tế |
136 |
|
|
|
|
|
|
Phòng chống dịch bệnh KCB cơ động |
|
|
|
|
|
Xây dựng tiềm lực quốc phòng |
|
|
|
|
|
Tuyên truyền |
|
|
|
|
|
Tăng cường năng lực tuyến y tế cơ sở |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, giám sát |
V |
Dự án 5: Dự án NCNL truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
1.480 |
|
1 |
NCNL truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
Trung tâm Truyền thông |
600 |
Hoạt động truyền thông giáo dục |
|
|
|
Sở Y tế |
600 |
Hoạt động giám sát, đánh giá tại tỉnh, huyện |
|
|
|
|
|
Đào tạo tập huấn, hỗ trợ truyền thông giám sát đánh giá vùng ĐBKK |
|
|
|
|
|
Quản lý giám sát chương trình do cơ quan chủ dự án thực hiện |
2 |
Truyền thông về y tế học đường |
|
Sở Y tế |
180 |
|
|
|
|
|
|
Tập huấn triển khai kế hoạch |
|
|
|
|
|
Tập huấn nâng cao năng lực hệ thống y tế TH |
|
|
|
|
|
Truyền thông nâng cao sức khỏe phòng chống bệnh tật học đường |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, giám sát thực hiện chương trình |
3 |
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện |
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
100 |
|
|
|
|
|
|
Tổ chức lễ hội hiến máu nhân đạo |
|
|
|
|
|
Đào tạo về an toàn truyền máu |
|
|
|
|
|
Đào tạo tình nguyện viên nòng cốt làm công tác vận động hiến máu |
|
|
|
|
|
Tổ chức tuyên truyền vận động hiến máu |
DỰ
TOÁN CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MTQG DÂN SỐ VÀ KHH GIA ĐÌNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Cơ quan quản lý dự án |
Đơn vị thực hiện |
Phân bổ chi tiết |
Mục tiêu |
|
TỔNG CỘNG: |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
|
23.859 |
|
I |
Dự án 1: Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ |
|
|
11.090 |
|
|
|
|
Trung tâm chăm sóc SKSS |
3.750 |
Chi phí cho dịch vụ KHHGĐ (Triệt sản, đặt dụng cụ tử cung, thuốc cấy tránh thai, tiêm thuốc tránh thai…) |
|
|
|
Chi cục DS KHHGĐ |
7.340 |
Chi phí chiến dịch, địa bàn mức sinh cao |
|
|
|
Hậu cần phương tiện tránh thai |
||
|
|
|
Quản lý chương trình dân số xã |
||
|
|
|
Kiểm tra, giám sát, bảo quản, vận chuyển |
||
II |
Dự án 2: Dự án tầm soát các dị dạng, tật, bệnh bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
|
Chi cục Dân số KHHGĐ |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
Sàng lọc trước sinh, sơ sinh |
|
|
|
|
|
Tư vấn và khám sức khỏe tiền hôn nhân |
|
|
|
|
|
Giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh |
|
|
|
|
|
Can thiệp địa bàn trọng điểm |
|
|
|
|
|
Can thiệp giảm tỷ lệ tan máu bầm khi sinh |
|
|
|
|
|
Giảm tỷ lệ tảo hôn và hôn nhân cận huyết |
|
|
|
|
|
Nâng cao chất lượng dân số dân tộc ít người |
III |
Dự án 3: Dự án nâng cao năng lực tổ chức thực hiện CT |
|
Chi cục Dân số KHHGĐ |
3.610 |
|
|
|
|
|
|
Chính sách khuyến khích |
|
|
|
|
|
XD chính sách hướng dẫn |
|
|
|
|
|
Duy trì và quản trị kho dữ liệu điện tử |
|
|
|
|
|
Tập huấn bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, thanh tra, giám sát và điều hành |
|
|
|
|
|
Truyền thông thường xuyên |
|
|
|
|
|
Truyền thông tăng cường |
|
|
|
|
|
Đầu tư cơ sở vật chất |
|
|
|
|
|
Thu thập, nhập tin và báo cáo |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, thanh tra, giám sát và điều hành |
IV |
Dự án 4: Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển |
|
Chi cục Dân số KHHGĐ |
4.159 |
|
|
|
|
|
|
Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe BMTE/KHHGĐ |
|
|
|
|
|
Nâng cao chất lượng dân số khi sinh |
|
|
|
|
|
Phòng chống bệnh lây truyền và nạo phá thai an toàn |
|
|
|
|
|
XD và hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý |
|
|
|
|
|
Tăng cường và nâng cao hiệu quả truyền thông |
|
|
|
|
|
Nâng cao hiệu quả quản lý |
|
|
|
|
|
Tuyến huyện, xã |
|
|
|
|
|
Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe BMTE/KHHGĐ |
|
|
|
|
|
Nâng cao chất lượng dân số khi sinh |
|
|
|
|
|
Phòng chống bệnh lây truyền và nạo phá thai an toàn |
|
|
|
|
|
XD và hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý |
|
|
|
|
|
Tăng cường và nâng cao hiệu quả truyền thông |
|
|
|
|
|
Nâng cao hiệu quả quản lý |
DỰ
TOÁN CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỆ SINH ATTP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Cơ quan quản lý dự án |
Đơn vị thực hiện |
Phân bổ chi tiết |
Mục tiêu |
|
TỔNG CỘNG: |
Chi cục ATVSTP |
|
4.901 |
|
1 |
Dự án 1: Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP. |
|
Chi cục ATVSTP |
930 |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra, giám sát, thanh tra liên ngành |
|
|
|
|
|
Hội nghị, tập huấn |
|
|
|
|
|
HĐ ban chỉ đạo tỉnh |
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
Mua trang thiết bị, vật tư phục vụ giám sát |
|
|
|
|
|
Điều tra, đánh giá |
2 |
Dự án 2: Dự án TT giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSATTP. |
|
Chi cục ATVSTP |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
Viết bài trên báo |
|
|
|
|
|
Xây dựng phóng sự |
|
|
|
|
|
Lễ phát động |
|
|
|
|
|
In ấn tài liệu, băng zôn |
|
|
|
|
|
Xây dựng panô |
|
|
|
|
|
Tổ chức các hội thi |
|
|
|
|
|
Truyền thông khác |
3 |
Dự án 3: Dự án phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây qua đường thực phẩm. |
|
Chi cục ATVSTP |
760 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mô hình điểm |
|
|
|
|
|
Điều tra xử lý |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, đánh giá, in ấn |
|
|
|
|
|
Xăng xe phục vụ |
4 |
Dự án 4: Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP. |
|
Trung tâm kiểm nghiệm |
350 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng qui trình kiểm nghiệm |
|
|
|
|
|
Tập huấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
Thuốc, hóa chất dụng cụ phân tích mẫu |
5 |
Dự án 5: Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông lâm thủy sản. |
|
Chi cục QLCL NLTS |
1.161 |
|
|
|
|
|
1.000 |
Xây dựng hệ thống chăn nuôi, giết mổ đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
Mục tiêu thực hiện |
|
|
|
|
|
Xây dựng được 30 trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm áp dụng quy trình thực hành chăn nuôi an toàn, cung cấp sản phẩm phục vụ giết mổ tập trung trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng 02 cơ sở giết mổ tập trung đáp ứng được các yêu cầu về an toàn thực phẩm trong giết mổ gia súc, gia cầm. |
|
|
|
|
|
Nội dung thực hiện |
|
|
|
|
|
Đánh giá và lựa chọn các địa phương, đơn vị (trang trại chăn nuôi, cơ sở giết mổ) có đủ điều kiện tham gia hệ thống |
|
|
|
|
|
Hội thảo triển khai xây dựng hệ thống |
|
|
|
|
|
Đào tạo, tập huấn cho cán bộ kỹ thuật, công nhân của hệ thống (kiến thức về thực hành sản xuất, giết mổ, các quy trình thực hành sản xuất, vệ sinh tốt) |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cải thiện cơ sở hạ tầng, trang thiết bị không đảm bảo an toàn thực phẩm phục vụ sản xuất |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng các chương trình quản lý chất lượng (theo VietGAP, GMP, SOP) trong chăn nuôi, giết mổ |
|
|
|
|
|
Hoạt động giám sát, kiểm soát chất lượng sản phẩm |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, đánh giá, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP trong chăn nuôi, giết mổ |
|
|
|
|
161 |
Thanh tra, kiểm tra liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm theo kế hoạch của UBND tỉnh phê duyệt và kiểm tra, đánh giá, phân loại cơ sở sản xuất kinh doanh nông - lâm - thủy sản. |
6 |
Dự án 6: Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm ngành Công thương. |
|
Sở Công thương |
500 |
Chi đầu tư hạ tầng và hỗ trợ tiểu thương; chi khác (Vệ sinh, điện nước, tuyên truyền, kiểm tra, giám sát, quản lý) mô hình chợ Tây Thành thí điểm bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
Căn cứ chỉ đạo Bộ Công thương và UBND tỉnh, Sở Công thương lập dự toán chi tiết thực hiện dự án gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt dự toán chi tiết để thực hiện |
DỰ
TOÁN PHÂN BỔ KINH PHÍ CHỐNG XUỐNG CẤP DI TÍCH THUỘC CT MTQG VĂN HÓA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng nhu cầu vốn |
Tổng số đã cấp |
Trong đó |
Kinh phí phân bổ năm 2013 |
Chủ đầu tư |
|
KP cấp năm 2011 trở về trước |
KP cấp năm 2012 |
||||||
|
Tổng cộng: |
17.504 |
3.000 |
900 |
2.100 |
2.500 |
|
1 |
Đền thờ Lê Lai, xã Kiên Thọ, Ngọc Lặc |
1.129 |
- |
|
|
500 |
Ban QL Khu di tích lịch sử Lam Kinh |
2 |
Di tích chùa Tường Vân (chùa Giáng) thị trấn Vĩnh Lộc |
4.539 |
1.100 |
500 |
600 |
500 |
UBND H. Vĩnh Lộc |
3 |
Di tích động Hồ Công, xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Lộc |
2.136 |
800 |
|
800 |
400 |
UBND H. Vĩnh Lộc |
4 |
Đền thờ Nguyễn Văn Nghi, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn |
|
- |
|
|
500 |
Sở VH, TT & DL |
5 |
Di tích đền thờ Lê Uy và Trần Khát Chân, phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa |
9.700 |
1.100 |
400 |
700 |
600 |
UBND TP.Thanh Hóa |
DỰ TOÁN PHÂN BỔ KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ VĂN HÓA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Mức kinh phí |
Kinh phí phân bổ 2013 |
|
Tổng cộng (A+B): |
|
|
|
|
3.088 |
A |
Kinh phí phân bổ đợt này |
|
|
|
|
2.788 |
I |
KINH PHÍ SƯU TẦM, BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ CÁC DI SẢN VĂN HÓA PHI VẬT THỂ CỦA CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM: |
|
|
|
300 |
300 |
- |
Bảo tồn hát ru dân tộc Mường Thanh Hóa |
Sở VHTT&DL |
Dự án |
|
300 |
300 |
II |
KINH PHÍ TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THIẾT CHẾ VĂN HÓA, THỂ THAO CÁC HUYỆN MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
2.340 |
1 |
Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao cấp huyện Thường Xuân |
Sở VHTT&DL |
Nhà VH |
1 |
80 |
80 |
2 |
Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã (có phụ lục 9 Nhà văn hóa) |
Sở VHTT&DL |
Nhà VH |
9 |
40 |
360 |
3 |
Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao thôn, bản (có phụ lục 11 Nhà văn hóa) |
Sở VHTT&DL |
Nhà VH |
11 |
40 |
440 |
4 |
Hỗ trợ trang thiết bị cho đội TTLĐ huyện |
Sở VHTT&DL |
Đội TTLĐ |
2 |
80 |
160 |
|
- Đội thông tin lưu động huyện Ngọc Lặc |
|
|
1 |
80 |
80 |
|
- Đội thông tin lưu động huyện Lang Chánh |
|
|
1 |
80 |
80 |
5 |
Cấp sách cho hệ thống thư viện huyện miền núi, vùng sâu, vùng biển đảo - Bãi ngang và các huyện có nhiều khó khăn (có phụ lục 18 Thư viện huyện) |
Thư viện tỉnh |
Thư viện |
18 |
|
300 |
6 |
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa Thể thao cấp xã |
|
Nhà VH |
1 |
|
|
- |
Trung tâm Văn hóa TT xã Mường Chanh, huyện Mường Lát |
UBND H. Mường Lát |
Nhà VH |
1 |
|
|
7 |
Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa Thể thao thôn, bản |
|
Nhà VH |
2 |
|
300 |
- |
Trung tâm Văn hóa TT làng Cò, xã Điền Trung, Bá Thước |
UBND H. Bá Thước |
|
|
150 |
150 |
- |
Trung tâm Văn hóa TT làng Đồng Ô, xã Hà Tiến, Hà Trung |
UBND H. Hà Trung |
|
|
150 |
150 |
8 |
Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú |
Sở VHTT&DL |
|
|
|
700 |
III |
QUẢN LÝ, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC CÁN BỘ VĂN HÓA CƠ SỞ |
Sở VHTT&DL |
|
|
148 |
148 |
B |
Kinh phí đề nghị phân bổ sau |
|
|
|
|
300 |
DANH MỤC NHÀ VĂN HÓA XÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ THUỘC CTMTQG VĂN HÓA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Danh mục nhà văn hóa thôn, bản |
Ghi chú |
1 |
Nhà văn hóa xã Phú Nhuận - huyện Như Thanh |
|
2 |
Nhà văn hóa xã Xuân Quỳ - huyện Như Xuân |
|
3 |
Nhà văn hóa xã Điền Lư - huyện Bá Thước |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Quang Hiến - huyện Lang Chánh |
|
5 |
Nhà văn hóa xã Cao Thịnh - huyện Ngọc Lặc |
|
6 |
Nhà văn hóa xã Ngọc Phụng - huyện Thường Xuân |
|
7 |
Nhà văn hóa xã Cẩm Ngọc - huyện Cẩm Thủy |
|
8 |
Nhà văn hóa xã Na Mèo - huyện Quan Sơn |
|
9 |
Nhà văn hóa Thạch Tân - huyện Thạch Thành |
|
DANH MỤC NHÀ VĂN HÓA THÔN, BẢN ĐƯỢC HỖ TRỢ TRANG THIẾT BỊ THUỘC CTMTQG VĂN HÓA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Danh mục nhà văn hóa thôn, bản |
Ghi chú |
1 |
Nhà văn hóa bản Cá Nọi - xã Pù Nhi - huyện Mường Lát |
|
2 |
Nhà văn hóa bản Ngàm - xã Trung Thượng - huyện Quan Sơn |
|
3 |
Nhà văn hóa Khu phố 1 - Thị trấn Quan Hóa - huyện Quan Hóa |
|
4 |
Nhà văn hóa làng Chiềng Viên - xã Giao An - huyện Lang Chánh |
|
5 |
Nhà văn hóa làng Vân Sơn - xã Thúy Sơn - huyện Ngọc Lặc |
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Chôi Trờn - xã Bái Trành - huyện Như Xuân |
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Hưng Long - xã Ngọc Phụng - huyện Thường Xuân |
|
8 |
Nhà văn hóa Phố Cát - xã Thành Vân - huyện Thạch Thành |
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Lách - xã Tân Trường - huyện Tĩnh Gia |
|
10 |
Nhà văn hóa làng Lâu - xã Xuân Du - huyện Như Thanh |
|
11 |
Nhà văn hóa thôn Mường Kho - xã Thanh Sơn - huyện Bá Thước |
|
DANH MỤC THƯ VIỆN HUYỆN ĐƯỢC CẤP SÁCH THUỘC CTMTQG VỀ VĂN HÓA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Danh mục thư viện |
Ghi chú |
1 |
Thư viện huyện Mường Lát |
|
2 |
Thư viện huyện Quan Sơn |
|
3 |
Thư viện huyện Quan Hóa |
|
4 |
Thư viện huyện Bá Thước |
|
5 |
Thư viện huyện Lang Chánh |
|
6 |
Thư viện huyện Thường Xuân |
|
7 |
Thư viện huyện Như Xuân |
|
8 |
Thư viện huyện Ngọc Lặc |
|
9 |
Thư viện huyện Cẩm Thủy |
|
10 |
Thư viện huyện Thạch Thành |
|
11 |
Thư viện huyện Như Thanh |
|
12 |
Thư viện huyện Vĩnh Lộc (vùng khó khăn) |
|
13 |
Thư viện huyện Hà Trung (vùng khó khăn) |
|
14 |
Thư viện huyện Hoằng Hóa (vùng biển bãi ngang) |
|
15 |
Thư viện huyện Nga Sơn (vùng biển bãi ngang) |
|
16 |
Thư viện huyện Hậu Lộc (vùng biển bãi ngang) |
|
17 |
Thư viện huyện Quảng Xương (vùng biển bãi ngang) |
|
18 |
Thư viện huyện Tĩnh Gia (vùng biển bãi ngang) |
|
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Huyện, xã |
Huyện, xã |
Huyện, xã |
||
A |
Xã ĐBKK, xã biên giới (128 xã) |
||||
I |
Quan Sơn |
IV |
Lang Chánh |
IX |
Thạch Thành |
1 |
Sơn Thuỷ |
1 |
Tân Phúc |
1 |
Thành Yên |
2 |
Sơn Hà |
2 |
Giao An |
2 |
Thạch Lâm |
3 |
Tam Thanh |
3 |
Yên Thắng |
3 |
Thành Minh |
4 |
Sơn Ly |
4 |
Tam Văn |
4 |
Thạch Tượng |
5 |
Tam Lư |
5 |
Giao Thiện |
5 |
Thành Mỹ |
6 |
Trung Thượng |
6 |
Yên Khương |
6 |
Thành Tân |
7 |
Sơn Điện |
7 |
Lâm Phú |
X |
Như Xuân |
8 |
Na Mèo |
8 |
Trí Nang |
1 |
Yên Lễ |
9 |
Mường Mìn |
9 |
Đồng Lương |
2 |
Cát Tân |
10 |
Trung Xuân |
10 |
Quang Hiến |
3 |
Xuân Bình |
11 |
Trung Hạ |
V |
Thường Xuân |
4 |
Thanh Phong |
II |
Quan Hoá |
1 |
Tân Thành |
5 |
Thanh Lâm |
1 |
Phú Xuân |
2 |
Luận Khê |
6 |
Thanh Xuân |
2 |
Nam Động |
3 |
Yên Nhân |
7 |
Thanh Quân |
3 |
Phú Sơn |
4 |
Xuân Chinh |
8 |
Thanh Sơn |
4 |
Hiền Chung |
5 |
Bát Mọt |
9 |
Thanh Hòa |
5 |
Nam Tiến |
6 |
Xuân Thắng |
10 |
Cát Vân |
6 |
Thanh Xuân |
7 |
Xuân Lộc |
11 |
Bình Lương |
7 |
Trung Thành |
8 |
Vạn Xuân |
12 |
Bãi Trành |
8 |
Thành Sơn |
9 |
Luận Thành |
13 |
Hóa Quỳ |
9 |
Hiền Kiệt |
10 |
Lương Sơn |
14 |
Tân Bình |
10 |
Trung Sơn |
11 |
Ngọc Phụng |
15 |
Thượng Ninh |
11 |
Phú Thanh |
12 |
Thọ Thanh |
16 |
Xuân Hoà |
12 |
Phú Lệ |
13 |
Xuân Cao |
17 |
Xuân Quỳ |
13 |
Thiên Phủ |
14 |
Xuân Cẩm |
XI |
Tĩnh Gia |
14 |
Nam Xuân |
15 |
Xuân Dương |
1 |
Phú Sơn |
15 |
Hồi Xuân |
16 |
Xuân Lẹ |
2 |
Tân Trường |
16 |
Phú Nghiêm |
VI |
Ngọc Lặc |
XII |
Triệu Sơn |
17 |
Xuân Phú |
1 |
Phúc Thịnh |
1 |
Bình Sơn |
III |
Bá Thước |
2 |
Vân Am |
XIII |
Như Thanh |
1 |
Tân Lập |
3 |
Thạch Lập |
1 |
Xuân Thái |
2 |
Điền Hạ |
4 |
Cao Ngọc |
2 |
Xuân Thọ |
3 |
Lũng Niêm |
5 |
Thúy Sơn |
3 |
Thanh Kỳ |
4 |
Hạ Trung |
6 |
Ngọc Trung |
B |
Trường PTDTNT huyện |
5 |
Lương Nội |
7 |
Ngọc Sơn |
1 |
Bá Thước |
6 |
Thành Sơn |
8 |
Minh Sơn |
2 |
Cẩm Thủy |
7 |
Lương Ngoại |
9 |
Ngọc Khê |
3 |
Lang Chánh |
8 |
Thành Lâm |
10 |
Ngọc Liên |
4 |
Mường Lát |
9 |
Điền Thượng |
11 |
Nguyệt Ấn |
5 |
Ngọc Lặc |
10 |
Lương Trung |
VII |
Cẩm Thủy |
6 |
Như Xuân |
11 |
Lũng Cao |
1 |
Cẩm Lương |
7 |
Quan Hoá |
12 |
Cổ Lũng |
2 |
Cẩm Quý |
8 |
Quan Sơn |
13 |
Ái Thượng |
3 |
Cẩm Giang |
9 |
Thạch Thành |
14 |
Ban Công |
4 |
Cẩm Liên |
10 |
Thường Xuân |
15 |
Điền Lư |
5 |
Cẩm Châu |
11 |
Như Thanh |
16 |
Điền Quang |
VIII |
Mường Lát |
C |
Phòng văn hóa huyện |
17 |
Điền Trung |
1 |
Mường Chanh |
1 |
Mường Lát |
18 |
Kỳ Tân |
2 |
Pù Nhi |
2 |
Quan Sơn |
19 |
Lâm Sa |
3 |
Trung Lý |
3 |
Quan Hoá |
20 |
Thiết Kế |
4 |
Quang Chiểu |
4 |
Bá Thước |
21 |
Thiết Ống |
5 |
Tam Chung |
5 |
Lang Chánh |
22 |
Văn Nho |
6 |
Tén Tằn |
6 |
Thường Xuân |
|
|
7 |
Mường Lý |
7 |
Ngọc Lặc |
|
|
|
|
8 |
Cẩm Thủy |
|
|
|
|
9 |
Thạch Thành |
|
|
|
|
10 |
Tĩnh Gia |
|
|
|
|
11 |
Triệu Sơn |
|
|
|
|
12 |
Như Thanh |
(Các loại ấn phẩm văn hóa: Tiếng Việt, Việt - Thái; Việt - Mông; Việt - Dao; ảnh Bác)
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí phân bổ năm 2013 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng: |
70.880 |
|
I |
Dự án 1: Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xoá mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập GD tiểu học, thực hiện phổ cập GD trung học cơ sở và hỗ trợ phổ cập GD trung học |
27.000 |
|
1 |
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
22.857 |
|
2 |
Xóa mù chữ, chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học, điều tra tình hình phổ cập, công nhận phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
4.143 |
|
II |
Dự án 2: Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống GDQD |
15.000 |
|
1 |
Chi cử giáo viên dạy tiếng Anh tham gia các khóa bồi dưỡng cốt cán do Ban điều hành TW tổ chức |
1.500 |
|
2 |
Tổ chức bồi dưỡng năng lực tiếng Anh, phương pháp giảng dạy cho giáo viên tiểu học, THCS, THPT, GDTX, TCCN, CĐ, ĐH |
6.750 |
|
3 |
Chi cử giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán tham gia các khóa bồi dưỡng ở nước ngoài để đạt chuẩn |
2.250 |
|
4 |
Mua sắm trang thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ |
4.500 |
|
III |
Dự án 3: Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm |
28.560 |
|
1 |
Hỗ trợ XD bổ sung các hạng mục công trình các trường PTDTNT tỉnh và huyện; XD mới trường PTDTNT tỉnh và huyện |
8.960 |
|
2 |
Hỗ trợ XD, cải tạo, mua sắm trang thiết bị cho cơ sở GD miền núi, vùng khó khăn, cơ sở GD có học sinh dân tộc, trường PTDT bán trú |
9.788 |
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng trường PTTH chuyên Lam Sơn |
4.000 |
|
4 |
Các công trình thuộc Dự án 5 (dự án cũ): |
5.812 |
|
IV |
Dự án 4: Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
320 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kinh phí |
Ghi chú |
|
Tổng số: |
27.000 |
|
I |
Mua trang thiết bị dạy học tối thiểu cho các nhóm lớp mầm non để thực hiện chương trình giáo dục mầm non mới; trang thiết bị nội thất dùng chung, thiết bị phần mềm trò chơi làm quen với máy tính, đồ chơi ngoài trời. |
22.857 |
|
1 |
Thực hiện mua sắm bộ đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học tối thiểu cho 177 trường |
20,956 |
|
2 |
Mua bộ đồ chơi ngoài trời cho 25 trường chuẩn, cận chuẩn |
1.901 |
|
II |
Xóa mù chữ và chống tái mù, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
4.143 |
|
1 |
Chi tại Sở GD&ĐT |
408 |
|
1.1 |
Điều tra tình hình phổ cập, công nhận phổ cập GDMN |
75 |
|
1.2 |
Phổ cập giáo dục tiểu học |
75 |
|
1.3 |
Phổ cập giáo dục THCS |
89 |
|
1.4 |
Xóa mù chữ |
83 |
|
1.5 |
Chi quản lý, hỗ trợ ban QLDA |
86 |
|
2 |
Chi tại Hội bảo trợ tàn tật và trẻ mồ côi |
10 |
|
- |
Phổ cập giáo dục tiểu học |
10 |
|
3 |
Chi tại Hội người mù |
10 |
|
- |
Xóa mù chữ |
10 |
|
4 |
Chi tại các Phòng GD&ĐT |
3.715 |
|
4.1 |
Điều tra tình hình phổ cập, công nhận phổ cập GDMN |
1.379 |
|
4.2 |
Phổ cập giáo dục tiểu học |
823 |
|
4.3 |
Phổ cập giáo dục THCS |
809 |
|
4.4 |
Xóa mù chữ |
704 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT MỤC: MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ BỘ THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC LỚP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Tổng kinh phí thực hiện: |
Trường |
177 |
118.396.000 |
20.956.092.000 |
|
Làm tròn: |
|
|
|
20.956.000.000 |
|
Tổng cộng kinh phí một trường. |
|
|
|
118.396.000 |
I |
ĐỒ DÙNG: |
|
|
|
81.265.000 |
1 |
Giá phơi khăn |
Cái |
1 |
590.000 |
590.000 |
2 |
Cốc uống nước |
Cái |
35 |
18.000 |
630.000 |
3 |
Giá đựng ca cốc |
Cái |
1 |
840.000 |
840.000 |
4 |
Bình ủ nước |
Cái |
1 |
2.310.000 |
2.310.000 |
5 |
Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ |
Cái |
2 |
4.000.000 |
8.000.000 |
6 |
Tủ đựng chăn, màn, chiếu. |
Cái |
2 |
3.900.000 |
7.800.000 |
7 |
Phản |
Cái |
18 |
580.000 |
10.440.000 |
8 |
Giá để giày dép |
Cái |
2 |
780.000 |
1.560.000 |
9 |
Thùng đựng rác có nắp đậy |
Cái |
2 |
190.000 |
380.000 |
10 |
Thùng đựng nước có vòi |
Cái |
1 |
650.000 |
650.000 |
11 |
Xô |
Cái |
2 |
65.000 |
130.000 |
12 |
Chậu |
Cái |
2 |
65.000 |
130.000 |
13 |
Bàn cho trẻ |
Cái |
18 |
700.000 |
12.600.000 |
14 |
Ghế cho trẻ |
Cái |
35 |
240.000 |
8.400.000 |
15 |
Bàn giáo viên |
Cái |
1 |
795.000 |
795.000 |
16 |
Ghế giáo viên |
Cái |
2 |
280.000 |
560.000 |
17 |
Giá để đồ chơi và học liệu |
Cái |
5 |
1.900.000 |
9.500.000 |
18 |
Ti vi màu |
Cái |
1 |
7.000.000 |
7.000.000 |
19 |
Đầu đĩa DVD |
Cái |
1 |
1.950.000 |
1.950.000 |
20 |
Đàn Organ |
Cái |
1 |
7.000.000 |
7.000.000 |
II |
THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ CHƠI VÀ HỌC LIỆU |
|
35.705.000 |
||
21 |
Bàn chải đánh răng trẻ em |
Cái |
6 |
14.000 |
84.000 |
22 |
Mô hình hàm răng |
Cái |
3 |
60.000 |
180.000 |
23 |
Vòng thể dục to |
Cái |
2 |
45.000 |
90.000 |
24 |
Vòng thể dục to |
Cái |
35 |
29.000 |
1.015.000 |
25 |
Gậy thể dục nhỏ |
Cái |
35 |
6.000 |
210.000 |
26 |
Xắc xô |
Cái |
2 |
84.000 |
168.000 |
27 |
Cổng chui |
Cái |
5 |
75.000 |
375.000 |
28 |
Gậy thể dục to |
Cái |
2 |
10.000 |
20.000 |
29 |
Cột ném bóng |
Cái |
2 |
440.000 |
880.000 |
30 |
Bóng các loại |
Quả |
16 |
10.000 |
160.000 |
31 |
Đồ chơi Bowling |
Bộ |
5 |
80.000 |
400.000 |
32 |
Dây thừng |
Cái |
3 |
60.000 |
180.000 |
33 |
Nguyên liệu để đan tết |
kg |
1 |
210.000 |
210.000 |
34 |
Kéo thủ công |
Cái |
35 |
10.000 |
350.000 |
35 |
Kéo văn phòng |
Cái |
1 |
25.000 |
25.000 |
36 |
Bút chì đen |
Cái |
35 |
3.000 |
105.000 |
37 |
Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu |
Hộp |
35 |
12.000 |
420.000 |
38 |
Bộ dinh dưỡng 1 |
Bộ |
1 |
90.000 |
90.000 |
39 |
Bộ dinh dưỡng 2 |
Bộ |
1 |
90.000 |
90.000 |
40 |
Bộ dinh dưỡng 3 |
Bộ |
1 |
90.000 |
90.000 |
41 |
Bộ dinh dưỡng 4 |
Bộ |
1 |
90.000 |
90.000 |
42 |
Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây |
Bộ |
1 |
60.000 |
60.000 |
43 |
Bộ lắp ráp kỹ thuật |
Bộ |
2 |
550.000 |
1.100.000 |
44 |
Bộ xếp hình xây dựng |
Bộ |
2 |
400.000 |
800.000 |
45 |
Bộ luồn hạt |
Bộ |
5 |
390.000 |
1.950.000 |
46 |
Bộ lắp ghép |
Bộ |
2 |
320.000 |
640.000 |
47 |
Đồ chơi các phương tiện giao thông |
Bộ |
2 |
115.000 |
230.000 |
48 |
Bộ lắp ráp xe lửa |
Bộ |
1 |
235.000 |
235.000 |
49 |
Bộ sa bàn giao thông |
Bộ |
1 |
835.000 |
835.000 |
50 |
Bộ động vật sống dưới nước |
Bộ |
2 |
70.000 |
140.000 |
51 |
Bộ động vật sống trong rừng |
Bộ |
2 |
70.000 |
140.000 |
52 |
Bộ động vật nuôi trong gia đình |
Bộ |
2 |
70.000 |
140.000 |
53 |
Bộ côn trùng |
Bộ |
2 |
100.000 |
200.000 |
54 |
Cân chia vạch |
Cái |
1 |
80.000 |
80.000 |
55 |
Nam châm thẳng |
Cái |
3 |
150.000 |
450.000 |
56 |
Kính lúp |
Cái |
3 |
18.000 |
54.000 |
57 |
Phễu nhựa |
Cái |
3 |
5.000 |
15.000 |
58 |
Bể chơi với cát và nước |
Bộ |
1 |
1.295.000 |
1.295.000 |
59 |
Ghép nút lớn |
Bộ |
5 |
120.000 |
600.000 |
60 |
Bộ ghép hình hoa |
Bộ |
5 |
100.000 |
500.000 |
61 |
Bảng chun học toán |
Bộ |
5 |
40.000 |
200.000 |
62 |
Đồng hồ học số, học hình |
Cái |
2 |
180.000 |
360.000 |
63 |
Bàn tính học đếm |
Cái |
2 |
175.000 |
350.000 |
64 |
Bộ làm quen với toán |
Bộ |
15 |
75.000 |
1.125.000 |
65 |
Bộ hình khối |
Bộ |
5 |
125.000 |
625.000 |
66 |
Bộ nhận biết hình phẳng |
Túi |
35 |
34.000 |
1.190.000 |
67 |
Bộ que tính |
Bộ |
15 |
3.000 |
45.000 |
68 |
Lô tô động vật |
Bộ |
15 |
28.000 |
420.000 |
69 |
Lô tô thực vật |
Bộ |
15 |
34.000 |
510.000 |
70 |
Lô tô phương tiện giao thông |
Bộ |
15 |
19.000 |
285.000 |
71 |
Lô tô đồ vật |
Bộ |
15 |
19.000 |
285.000 |
72 |
Domino chữ cái và số |
Hộp |
10 |
84.000 |
840.000 |
73 |
Bảng quay 2 mặt |
Cái |
1 |
1.380.000 |
1.380.000 |
74 |
Bộ chữ cái |
Bộ |
15 |
14.000 |
210.000 |
75 |
Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản |
Bộ |
5 |
34.000 |
170.000 |
76 |
Lịch của trẻ |
Bộ |
1 |
450.000 |
450.000 |
77 |
Tranh ảnh về Bác Hồ |
Bộ |
1 |
40.000 |
40.000 |
78 |
Tranh cảnh báo nguy hiểm |
Bộ |
1 |
40.000 |
40.000 |
79 |
Tranh ảnh một số nghề phổ biến |
Bộ |
1 |
23.000 |
23.000 |
80 |
Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi |
Bộ |
2 |
195.000 |
390.000 |
81 |
Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi |
Bộ |
2 |
195.000 |
390.000 |
82 |
Bộ tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề |
Bộ |
2 |
195.000 |
390.000 |
83 |
Bộ dụng cụ lao động |
Bộ |
3 |
65.000 |
195.000 |
84 |
Bộ đồ chơi nhà bếp |
Bộ |
2 |
265.000 |
530.000 |
85 |
Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình |
Bộ |
2 |
315.000 |
630.000 |
86 |
Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống |
Bộ |
2 |
120.000 |
240.000 |
87 |
Bộ trang phục nấu ăn |
Bộ |
1 |
65.000 |
65.000 |
88 |
Búp bê bé trai |
Con |
3 |
130.000 |
390.000 |
89 |
Búp bê bé gái |
Con |
3 |
130.000 |
390.000 |
90 |
Bộ trang phục công an |
Bộ |
2 |
480.000 |
960.000 |
91 |
Doanh trại bộ đội |
Bộ |
2 |
75.000 |
150.000 |
92 |
Bộ trang phục bộ đội |
Bộ |
2 |
240.000 |
480.000 |
93 |
Bộ trang phục công nhân |
Bộ |
2 |
145.000 |
290.000 |
94 |
Bộ dụng cụ bác sỹ |
Bộ |
2 |
300.000 |
600.000 |
95 |
Bộ trang phục bác sỹ |
Bộ |
2 |
100.000 |
200.000 |
96 |
Gạch xây dựng |
Thùng |
2 |
628.000 |
1.256.000 |
97 |
Bộ xếp hình xây dựng |
Bộ |
2 |
255.000 |
510.000 |
98 |
Hàng rào lắp ghép lớn |
Túi |
3 |
80.000 |
240.000 |
99 |
Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp |
Cái |
12 |
38.000 |
456.000 |
100 |
Đất nặn |
hộp |
30 |
12.000 |
360.000 |
101 |
Màu nước |
Hộp |
25 |
85.000 |
2.125.000 |
102 |
Bút lông cỡ to |
Cái |
12 |
23.000 |
276.000 |
103 |
Bút lông cỡ nhỏ |
Cái |
12 |
19.000 |
228.000 |
104 |
Bìa các màu |
Tờ |
50 |
4.000 |
200.000 |
105 |
Giấy trắng A0 |
Tờ |
50 |
9.000 |
450.000 |
106 |
Kẹp sắt các cỡ |
Cái |
10 |
7.000 |
70.000 |
III |
SÁCH - TÀI LIỆU - BĂNG ĐĨA |
|
1.426.000 |
||
107 |
Truyện tranh các loại |
Cuốn |
35 |
15.000 |
525.000 |
108 |
Chương trình giáo dục mầm non |
Cuốn |
1 |
23.000 |
23.000 |
109 |
Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình GDMN (mẫu giáo lớn) |
Cuốn |
1 |
43.000 |
43.000 |
110 |
Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
Cuốn |
1 |
25.000 |
25.000 |
111 |
Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
Cuốn |
1 |
45.000 |
45.000 |
112 |
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường MN |
Cuốn |
1 |
20.000 |
20.000 |
113 |
Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
Bộ |
1 |
15.000 |
15.000 |
114 |
Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru |
Bộ |
1 |
90.000 |
90.000 |
115 |
Đĩa thơ ca, truyện kể |
Bộ |
1 |
40.000 |
40.000 |
116 |
Đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" |
Bộ |
1 |
80.000 |
80.000 |
117 |
Đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" |
Bộ |
1 |
80.000 |
80.000 |
118 |
Đĩa hình về Bác Hồ |
Bộ |
1 |
40.000 |
40.000 |
119 |
Đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề |
Bộ |
1 |
400.000 |
400.000 |
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG MẦM NON ĐƯỢC CẤP BỘ ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI TRONG NHÀ, DẠY HỌC TỐI THIỂU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường mầm non |
Huyện |
Số lượng (bộ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Thọ Thế |
Triệu Sơn |
1 |
|
2 |
Tiến Nông |
Triệu Sơn |
1 |
|
3 |
Khuyến Nông |
Triệu Sơn |
1 |
|
4 |
An Nông |
Triệu Sơn |
1 |
|
5 |
Nông Trường |
Triệu Sơn |
1 |
|
6 |
Đồng Lợi |
Triệu Sơn |
1 |
|
7 |
Đồng Thắng |
Triệu Sơn |
1 |
|
8 |
Minh Sơn |
Triệu Sơn |
1 |
|
9 |
Minh Châu |
Triệu Sơn |
1 |
|
10 |
Dân Lý |
Triệu Sơn |
1 |
|
11 |
Dân Quyền |
Triệu Sơn |
1 |
|
12 |
Dân Lực |
Triệu Sơn |
1 |
|
13 |
Xuân Thọ |
Triệu Sơn |
1 |
|
14 |
Xuân Lộc |
Triệu Sơn |
1 |
|
15 |
Hợp Thành |
Triệu Sơn |
1 |
|
16 |
Hợp Lý |
Triệu Sơn |
1 |
|
17 |
Hợp Thắng |
Triệu Sơn |
1 |
|
18 |
Thọ Tân |
Triệu Sơn |
1 |
|
19 |
Thọ Dân |
Triệu Sơn |
1 |
|
20 |
Thọ Tiến |
Triệu Sơn |
1 |
|
21 |
Thọ Cường |
Triệu Sơn |
1 |
|
22 |
Anh Sơn |
Tĩnh Gia |
1 |
|
23 |
Triêu Dương |
Tĩnh Gia |
1 |
|
24 |
Định Hải |
Tĩnh Gia |
1 |
|
25 |
Các Sơn |
Tĩnh Gia |
1 |
|
26 |
Hùng Sơn |
Tĩnh Gia |
1 |
|
27 |
Thanh Sơn |
Tĩnh Gia |
1 |
|
28 |
Ngọc Lĩnh |
Tĩnh Gia |
1 |
|
29 |
Nguyên Bình |
Tĩnh Gia |
1 |
|
30 |
Bình Minh |
Tĩnh Gia |
1 |
|
31 |
Hải Thanh |
Tĩnh Gia |
1 |
|
32 |
Hải Thượng |
Tĩnh Gia |
1 |
|
33 |
Nghi Sơn |
Tĩnh Gia |
1 |
|
34 |
Trúc Lâm |
Tĩnh Gia |
1 |
|
35 |
Tùng Lâm |
Tĩnh Gia |
1 |
|
36 |
Xuân Thành |
Thọ Xuân |
1 |
|
37 |
Thọ Nguyên |
Thọ Xuân |
1 |
|
38 |
Xuân Giang |
Thọ Xuân |
1 |
|
39 |
Thọ Lập |
Thọ Xuân |
1 |
|
40 |
Xuân Minh |
Thọ Xuân |
1 |
|
41 |
Thọ Trường |
Thọ Xuân |
1 |
|
42 |
Xuân Sơn |
Thọ Xuân |
1 |
|
43 |
Thọ Diên |
Thọ Xuân |
1 |
|
44 |
Thọ Hải |
Thọ Xuân |
1 |
|
45 |
Xuân Khánh |
Thọ Xuân |
1 |
|
46 |
Sao Vàng |
Thọ Xuân |
1 |
|
47 |
Xuân Hưng |
Thọ Xuân |
1 |
|
48 |
Bắc Lương |
Thọ Xuân |
1 |
|
49 |
Thọ Lộc |
Thọ Xuân |
1 |
|
50 |
Xuân Thiên |
Thọ Xuân |
1 |
|
51 |
Thọ Minh |
Thọ Xuân |
1 |
|
52 |
Xuân Tín |
Thọ Xuân |
1 |
|
53 |
Xuân Lập |
Thọ Xuân |
1 |
|
54 |
Xuân Tân |
Thọ Xuân |
1 |
|
55 |
Thọ Thắng |
Thọ Xuân |
1 |
|
56 |
CTy đường |
Thọ Xuân |
1 |
|
57 |
Thiệu Minh |
Thiệu Hoá |
1 |
|
58 |
Thiệu Ngọc |
Thiệu Hoá |
1 |
|
59 |
Thiệu Phúc |
Thiệu Hoá |
1 |
|
60 |
Thiệu Nguyên |
Thiệu Hoá |
1 |
|
61 |
Thiệu Long |
Thiệu Hoá |
1 |
|
62 |
Thiệu Giang |
Thiệu Hoá |
1 |
|
63 |
Thiệu Quang |
Thiệu Hoá |
1 |
|
64 |
Thiệu Thịnh |
Thiệu Hoá |
1 |
|
65 |
Thiệu Hợp |
Thiệu Hoá |
1 |
|
66 |
Thiệu Hòa |
Thiệu Hoá |
1 |
|
67 |
Thiệu Tân |
Thiệu Hoá |
1 |
|
68 |
Thiệu Vân |
Thiệu Hoá |
1 |
|
69 |
Thiệu Dương |
Thiệu Hoá |
1 |
|
70 |
Yên Phú |
Yên Định |
1 |
|
71 |
Quí Lộc |
Yên Định |
1 |
|
72 |
Yên Thọ |
Yên Định |
1 |
|
73 |
Yên Trung |
Yên Định |
1 |
|
74 |
Yên Ninh |
Yên Định |
1 |
|
75 |
Yên Lạc |
Yên Định |
1 |
|
76 |
Yên Thịnh |
Yên Định |
1 |
|
77 |
Định Hải |
Yên Định |
1 |
|
78 |
Định Tiến |
Yên Định |
1 |
|
79 |
Định Thành |
Yên Định |
1 |
|
80 |
Định Công |
Yên Định |
1 |
|
81 |
Vĩnh Hoà |
Vĩnh Lộc |
1 |
|
82 |
Vĩnh Ninh |
Vĩnh Lộc |
1 |
|
83 |
Vĩnh Tân |
Vĩnh Lộc |
1 |
|
84 |
Hà Thái |
Hà Trung |
1 |
|
85 |
Hà Vinh |
Hà Trung |
1 |
|
86 |
Hà Dương |
Hà Trung |
1 |
|
87 |
Hà Bắc |
Hà Trung |
1 |
|
88 |
Hà Giang |
Hà Trung |
1 |
|
89 |
Hà Bình |
Hà Trung |
1 |
|
90 |
Hà Lâm |
Hà Trung |
1 |
|
91 |
Nga Thanh |
Nga Sơn |
1 |
|
92 |
Nga Trường |
Nga Sơn |
1 |
|
93 |
Nga Vịnh |
Nga Sơn |
1 |
|
94 |
Nga Thuỷ |
Nga Sơn |
1 |
|
95 |
Nga Nhân |
Nga Sơn |
1 |
|
96 |
Nga Thạch |
Nga Sơn |
1 |
|
97 |
Văn Lộc |
Hậu Lộc |
1 |
|
98 |
Xuân Lộc |
Hậu Lộc |
1 |
|
99 |
Hoa Lộc |
Hậu Lộc |
1 |
|
100 |
Quang Lộc |
Hậu Lộc |
1 |
|
101 |
Phong Lộc |
Hậu Lộc |
1 |
|
102 |
Đồng Lộc |
Hậu Lộc |
1 |
|
103 |
Hoằng Giang |
Hoằng Hóa |
1 |
|
104 |
Hoằng Xuân |
Hoằng Hóa |
1 |
|
105 |
Hoằng Sơn |
Hoằng Hóa |
1 |
|
106 |
Hoằng Lương |
Hoằng Hóa |
1 |
|
107 |
Hoằng Xuyên |
Hoằng Hóa |
1 |
|
108 |
Hoằng Cát |
Hoằng Hóa |
1 |
|
109 |
Hoằng Khê |
Hoằng Hóa |
1 |
|
110 |
Hoằng Quỳ |
Hoằng Hóa |
1 |
|
111 |
Thị trấn Tào Xuyên |
Hoằng Hóa |
1 |
|
112 |
Hoằng Quang |
Hoằng Hóa |
1 |
|
113 |
Hoằng Minh |
Hoằng Hóa |
1 |
|
114 |
Hoằng Thái |
Hoằng Hóa |
1 |
|
115 |
Hoằng Trạch |
Hoằng Hóa |
1 |
|
116 |
Hoằng Đạt |
Hoằng Hóa |
1 |
|
117 |
Thị trấn Bút Sơn |
Hoằng Hóa |
1 |
|
118 |
Hoằng Thắng |
Hoằng Hóa |
1 |
|
119 |
Hoằng Lưu |
Hoằng Hóa |
1 |
|
120 |
Hoằng Tân |
Hoằng Hóa |
1 |
|
121 |
Hoằng Đông |
Hoằng Hóa |
1 |
|
122 |
Hoằng Ngọc |
Hoằng Hóa |
1 |
|
123 |
Hoằng Phụ |
Hoằng Hóa |
1 |
|
124 |
Quảng Chính |
Quảng Xương |
1 |
|
125 |
Quảng Cát |
Quảng Xương |
1 |
|
126 |
Quảng Minh |
Quảng Xương |
1 |
|
127 |
Quảng Giao |
Quảng Xương |
1 |
|
128 |
Quảng Nhân |
Quảng Xương |
1 |
|
129 |
Quảng Trung |
Quảng Xương |
1 |
|
130 |
Quảng Phúc |
Quảng Xương |
1 |
|
131 |
Quảng Vọng |
Quảng Xương |
1 |
|
132 |
Quảng Ngọc |
Quảng Xương |
1 |
|
133 |
Quảng Hoà |
Quảng Xương |
1 |
|
134 |
Quảng Yên |
Quảng Xương |
1 |
|
135 |
Quảng Đức |
Quảng Xương |
1 |
|
136 |
Tân Thọ |
Nông Cống |
1 |
|
137 |
Tân Khang |
Nông Cống |
1 |
|
138 |
Trung Ý |
Nông Cống |
1 |
|
139 |
Trung Thành |
Nông Cống |
1 |
|
140 |
Minh Nghĩa |
Nông Cống |
1 |
|
141 |
Trường Trung |
Nông Cống |
1 |
|
142 |
Trường Minh |
Nông Cống |
1 |
|
143 |
Trường Giang |
Nông Cống |
1 |
|
144 |
Tượng Lĩnh |
Nông Cống |
1 |
|
145 |
Tượng Sơn |
Nông Cống |
1 |
|
146 |
Công Liêm |
Nông Cống |
1 |
|
147 |
Công Chính |
Nông Cống |
1 |
|
148 |
Công Bình |
Nông Cống |
1 |
|
149 |
Thăng Thọ |
Nông Cống |
1 |
|
150 |
Thăng Bình |
Nông Cống |
1 |
|
151 |
Vạn Thiện |
Nông Cống |
1 |
|
152 |
Yên Mỹ |
Nông Cống |
1 |
|
153 |
Thị trấn |
Nông Cống |
1 |
|
154 |
Đông Thanh |
Đông Sơn |
1 |
|
155 |
Đông Yên |
Đông Sơn |
1 |
|
156 |
Đông Nam |
Đông Sơn |
1 |
|
157 |
Đông Phú |
Đông Sơn |
1 |
|
158 |
Đông Vinh |
Đông Sơn |
1 |
|
159 |
Đông Quang |
Đông Sơn |
1 |
|
160 |
Thị trấn Nhồi |
Đông Sơn |
1 |
|
161 |
Đông Thọ |
Thành phố Thanh Hóa |
1 |
|
162 |
Ngọc Trạo |
Thành phố Thanh Hóa |
1 |
|
163 |
Đông Vệ |
Thành phố Thanh Hóa |
1 |
|
164 |
Trường Thi A |
Thành phố Thanh Hóa |
1 |
|
165 |
Hoa Lan |
Sầm Sơn |
1 |
|
166 |
Hoa Mai |
Sầm Sơn |
1 |
|
167 |
Quảng Tiến |
Sầm Sơn |
1 |
|
168 |
Quang Trung |
Bỉm Sơn |
1 |
|
169 |
Hà Lan |
Bỉm Sơn |
1 |
|
170 |
Lam Sơn |
Bỉm Sơn |
1 |
|
171 |
Tén Tằn |
Mường Lát |
1 |
|
172 |
Nhi Sơn |
Mường Lát |
1 |
|
173 |
Trung Lý |
Mường Lát |
1 |
|
174 |
Pù Nhi |
Mường Lát |
1 |
|
175 |
Tam Chung |
Mường Lát |
1 |
|
176 |
Hồi Xuân |
Quan Hóa |
1 |
|
177 |
Nam Xuân |
Quan Hóa |
1 |
|
|
Cộng |
|
177 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT MỤC: MUA SẮM BỘ ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Tổng kinh phí thực hiện |
trường |
25 |
76.038.880 |
1.900.972.000 |
|
Làm tròn: |
|
|
|
1.901.000.000 |
|
Tổng cộng kinh phí một trường. |
|
|
|
76.038.880 |
1 |
Nhà chơi đồng hồ một cầu trượt |
Bộ |
1 |
22.250.000 |
22.250.000 |
2 |
Tổ hợp đồ chơi cấu trúc nhà sàn |
Bộ |
1 |
20.090.000 |
20.090.000 |
3 |
Bập bênh con giống đơn |
Bộ |
1 |
1.274.880 |
1.274.880 |
4 |
Xích đu rồng vàng |
Bộ |
1 |
10.715.000 |
10.715.000 |
5 |
Nhà bóng lục giác |
Bộ |
1 |
21.709.000 |
21.709.000 |
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG MẦM NON ĐƯỢC CẤP ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường mầm non |
Huyện |
Số lượng (bộ) |
Ghi chú |
1 |
Xuân Phú |
Quan Hóa |
1 |
|
2 |
Lương Nội |
Bá Thước |
1 |
|
3 |
Cẩm Vân |
Cẩm Thủy |
1 |
|
4 |
Cẩm Phú |
Cẩm Thủy |
1 |
|
5 |
Tân Phúc |
Lang Chánh |
1 |
|
6 |
Sông Âm |
Ngọc Lặc |
1 |
|
7 |
Tào Xuyên |
TP Thanh Hóa |
1 |
|
8 |
An Hoạch |
TP Thanh Hóa |
1 |
|
9 |
Tường Minh |
Nông Cống |
1 |
|
10 |
Nam Giang |
Thọ Xuân |
1 |
|
11 |
Đông Hoàng |
Đông Sơn |
1 |
|
12 |
Đông Hòa |
Đông Sơn |
1 |
|
13 |
Quảng Thạch |
Quảng Xương |
1 |
|
14 |
Thị trấn |
Hậu Lộc |
1 |
|
15 |
Hoa Lộc |
Hậu Lộc |
1 |
|
16 |
Yên Trung |
Yên Định |
1 |
|
17 |
Thọ Ngọc |
Triệu Sơn |
1 |
|
18 |
Thiệu Quang |
Thiệu Hóa |
1 |
|
19 |
Hà Bình |
Hà Trung |
1 |
|
20 |
Thị trấn |
Tĩnh Gia |
1 |
|
21 |
Thành Trực |
Thạch Thành |
1 |
|
22 |
Hoằng Hợp |
Hoằng Hóa |
1 |
|
23 |
Hoằng Đông |
Hoằng Hóa |
1 |
|
24 |
Hoằng Lộc |
Hoằng Hóa |
1 |
|
25 |
Hoằng Lương |
Hoằng Hóa |
1 |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ PHỔ CẬP MẦM NON TRẺ EM 5 TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
Số ngày |
Đơn giá |
Kinh phí năm 2013 |
|
TỔNG SỐ: |
|
|
|
|
74.659.500 |
|
Làm tròn: |
|
|
|
|
75.000.000 |
I |
TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PCMN TRẺ EM 5 TUỔI |
|
|
|
|
34.820.000 |
|
Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
Số lượng học viên (4ng/huyện) |
Người |
108 |
|
|
|
|
Ban tổ chức |
Người |
4 |
|
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
|
3 |
|
|
|
Kinh phí |
|
|
|
|
34.820.000 |
1 |
Chi cho giảng viên |
|
|
|
|
|
- |
Tiền giảng bài |
Buổi |
6 |
|
400.000 |
2.400.000 |
- |
Hỗ trợ tiền ăn |
Người |
2 |
2 |
150.000 |
600.000 |
- |
Hỗ trợ tiền ngủ |
Người |
2 |
2 |
300.000 |
1.200.000 |
- |
Hỗ trợ đi đường |
Người |
2 |
2 |
100.000 |
400.000 |
2 |
Chi làm ma két |
cái |
1 |
|
250.000 |
250.000 |
3 |
Thuê hội trường |
Ngày |
|
1 |
600.000 |
600.000 |
4 |
Thuê phòng máy (8h*108) |
Giờ |
864 |
2 |
3.000 |
5.184.000 |
5 |
Văn phòng phẩm |
Người |
|
|
|
1.000.000 |
6 |
Nước uống cho giảng viên |
Chai |
4 |
3 |
5.000 |
60.000 |
7 |
Nước uống học viên |
Người |
112 |
3 |
10.000 |
3.360.000 |
8 |
Hỗ trợ học viên |
Người |
108 |
3 |
50.000 |
16.200.000 |
9 |
Tài liệu học viên |
Người |
108 |
|
25.000 |
2.700.000 |
10 |
Ban tổ chức, phục vụ |
Người |
6 |
3 |
50.000 |
900.000 |
II |
CÔNG TÁC KIỂM TRA |
|
|
|
|
39.839.500 |
1 |
Kế hoạch |
|
|
|
|
|
- |
Số lượng |
Người |
6 |
|
|
|
- |
Đơn vị kiểm tra |
Huyện |
27 |
|
|
|
2 |
Kinh phí |
|
|
|
|
39.839.500 |
|
Kiểm tra, đánh giá: |
|
|
|
|
24.480.000 |
- |
Núi cao (7 huyện * 2 ngày) |
Người |
6 |
14 |
120.000 |
10.080.000 |
- |
Núi thấp (4 huyện * 1 ngày) |
Người |
6 |
4 |
120.000 |
2.880.000 |
- |
Miền xuôi (16 huyện * 1 ngày) |
Người |
6 |
16 |
120.000 |
11.520.000 |
|
In ấn tài liệu, hồ sơ phổ cập |
|
|
|
|
15.359.500 |
- |
Tờ khai hộ gia đình |
Tờ |
6,560 |
|
350 |
2.296.000 |
- |
Sổ theo dõi phổ cập |
Cuốn |
638 |
|
12.000 |
7.656.000 |
- |
Bảng thống kê trẻ từ 0-6 tuổi (xã) |
Tờ |
3,856 |
|
350 |
1.349.600 |
- |
Bảng thống kê đội ngũ giáo viên (xã) |
Tờ |
3,856 |
|
350 |
1.349.600 |
- |
Bảng thống kê cơ sở vật chất (xã) |
Tờ |
3,856 |
|
350 |
1.349.600 |
- |
Bảng thống kê trẻ từ 0-6 tuổi (huyện) |
Tờ |
1,210 |
|
350 |
423.500 |
- |
Bảng thống kê đội ngũ giáo viên (huyện) |
Tờ |
1,210 |
|
350 |
423.500 |
- |
Bảng thống kê cơ sở vật chất (huyện) |
Tờ |
1,210 |
|
350 |
423.500 |
- |
Bảng thống kê trẻ từ 0-6 tuổi (huyện) |
Tờ |
84 |
|
350 |
29.400 |
- |
Bảng thống kê đội ngũ giáo viên (huyện) |
Tờ |
84 |
|
350 |
29.400 |
- |
Bảng thống kê cơ sở vật chất (huyện) |
Tờ |
84 |
|
350 |
29.400 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ PHỔ CẬP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Số ngày |
Đơn giá |
Kinh phí năm 2013 |
|
TỔNG SỐ: |
|
|
|
|
75.480.000 |
|
Làm tròn: |
|
|
|
|
75.000.000 |
A |
Tập huấn |
|
|
|
|
29.070.000 |
I |
Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
Số lượng học viên (3 người/huyện) |
Người |
81 |
|
|
|
|
Ban tổ chức |
Người |
4 |
|
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
|
2 |
|
|
II |
Kinh phí |
|
|
|
|
29.070.000 |
1 |
Chi cho giảng viên |
Buổi |
4 |
|
400.000 |
1.600.000 |
2 |
Chi làm ma két |
Cái |
1 |
|
350.000 |
350.000 |
3 |
Thuê hội trường |
Ngày |
|
2 |
1.500.000 |
3.000.000 |
4 |
Thuê máy tính |
Máy |
28 |
2 |
150.000 |
8.400.000 |
5 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
2.000.000 |
6 |
Nước uống |
Người |
85 |
2 |
10.000 |
1.700.000 |
7 |
Hỗ trợ học viên |
Người |
81 |
2 |
50.000 |
8.100.000 |
8 |
Tài liệu học viên |
Người |
81 |
|
20.000 |
1.620.000 |
9 |
Khai giảng, bế giảng |
Lần |
2 |
|
450.000 |
900.000 |
10 |
Ban tổ chức, phục vụ |
Người |
6 |
2 |
50.000 |
600.000 |
11 |
Phòng nghỉ BTC |
Phòng |
2 |
2 |
200.000 |
800.000 |
B |
Kiểm tra, đánh giá |
|
|
|
|
24.480.000 |
1 |
Núi cao (7 huyện * 2 ngày) |
Người |
6 |
14 |
120.000 |
10.080.000 |
2 |
Núi thấp (4 huyện * 1 ngày) |
Người |
6 |
4 |
120.000 |
2.880.000 |
3 |
Miền xuôi (16 huyện * 1 ngày) |
Người |
6 |
16 |
120.000 |
11.520.000 |
C |
In ấn tài liệu, hồ sơ phổ cập |
|
|
|
|
21.930.000 |
1 |
Tờ khai hộ gia đình |
Tờ |
6,380 |
|
350 |
2.233.000 |
2 |
Sổ điều tra hộ gia đình |
Tờ |
6,380 |
|
350 |
2.233.000 |
3 |
Bảng thống kê giáo viên (xã) |
Tờ |
2,700 |
|
350 |
945.000 |
4 |
Bảng thống kê CSVC trường TH (xã) |
Tờ |
2,700 |
|
350 |
945.000 |
5 |
Bảng thống kê trẻ em từ 6-14t (xã) |
Tờ |
2,700 |
|
350 |
945.000 |
6 |
Giấy chứng nhận xã đạt chuẩn PCGDTH |
GCN |
640 |
|
21.000 |
13.440.000 |
7 |
Bảng thống kê GV (huyện) |
Tờ |
216 |
|
350 |
75.600 |
8 |
Bảng thống kê CSVC trường TH (huyện) |
Tờ |
216 |
|
350 |
75.600 |
9 |
Bảng thống kê trẻ em từ 6-14t (huyện) |
Tờ |
216 |
|
350 |
75.600 |
10 |
Bằng chứng nhận huyện đạt chuẩn PCGDTH |
BCN |
27 |
|
35.000 |
945.000 |
11 |
Bảng thống kê giáo viên (tỉnh) |
Tờ |
15 |
|
350 |
5.250 |
12 |
Bảng thống kê CSVC trường TH (tỉnh) |
Tờ |
15 |
|
350 |
5.250 |
13 |
Bảng thống kê trẻ em từ 6-14t (tỉnh) |
Tờ |
15 |
|
350 |
5.250 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ PHỔ CẬP GIÁO DỤC THCS (
Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Số ngày |
Đơn giá |
Kinh phí năm 2013 |
|
TỔNG SỐ: |
|
|
|
|
89.200.000 |
|
Làm tròn: |
|
|
|
|
89.000.000 |
I |
Tập huấn |
|
|
|
|
|
|
Số lượng học viên (02ng/huyện) |
Người |
54 |
|
|
|
|
Ban tổ chức |
Người |
4 |
|
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
|
2 |
|
|
II |
Kinh phí |
|
|
|
|
23.410.000 |
1 |
Chi cho giảng viên |
Buổi |
4 |
|
400.000 |
1.600.000 |
2 |
Chi làm ma két |
Cái |
1 |
|
350.000 |
350.000 |
3 |
Thuê hội trường |
Ngày |
|
2 |
1.500.000 |
3.000.000 |
4 |
Thuê máy tính |
Máy |
27 |
2 |
150.000 |
8.100.000 |
5 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
1.500.000 |
6 |
Nước uống |
Người |
58 |
2 |
10.000 |
1.160.000 |
7 |
Hỗ trợ học viên |
Người |
54 |
2 |
50.000 |
5.400.000 |
8 |
Khai giảng, bế giảng |
Lần |
2 |
|
450.000 |
900.000 |
9 |
Ban tổ chức, phục vụ |
Người |
6 |
2 |
50.000 |
600.000 |
10 |
Phòng nghỉ BTC |
Phòng |
2 |
2 |
200.000 |
800.000 |
A |
Kiểm tra, đánh giá |
|
|
|
|
24.480.000 |
1 |
Núi cao (7 huyện * 2 ngày) |
Người |
6 |
14 |
120.000 |
10.080.000 |
2 |
Núi thấp (4 huyện * 1 ngày) |
Người |
6 |
4 |
120.000 |
2.880.000 |
3 |
Miền xuôi (16 huyện * 1 ngày) |
Người |
6 |
16 |
120.000 |
11.520.000 |
C |
Tổng hợp số liệu |
|
|
|
|
20.000.000 |
D |
Khen thưởng |
|
|
|
|
21.310.000 |
DỰ TOÁN XOÁ MÙ CHỮ VÀ CHỐNG TÁI MÙ CHỮ
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
Số ngày |
Đơn giá |
Kinh phí năm 2013 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
82.850.000 |
|
Làm tròn: |
|
|
|
|
83.000.000 |
A |
Tập huấn |
|
|
|
|
|
I |
Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
Số lượng học viên (8ng/huyện) |
Người |
216 |
|
|
|
|
Số lớp |
Lớp |
4 |
|
|
|
|
Ban tổ chức |
Người |
4 |
|
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
|
4 |
|
|
II |
Kinh phí |
|
|
|
|
59.810.000 |
1 |
Chi cho giảng viên |
Buổi |
16 |
|
400.000 |
6.400.000 |
2 |
Khai giảng, bế giảng |
Lần |
2 |
|
450.000 |
900.000 |
3 |
Phòng học, tăng âm, loa đài |
Phòng |
4 |
3 |
100.000 |
1.200.000 |
4 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
700.000 |
5 |
Nước uống |
Người |
220 |
3 |
10.000 |
6.600.000 |
6 |
Hỗ trợ học viên |
Người |
216 |
3 |
50.000 |
32.400.000 |
7 |
Tài liệu tập huấn |
Người |
226 |
|
30.000 |
6.780.000 |
8 |
Ban tổ chức, phục vụ |
Người |
6 |
3 |
50.000 |
900.000 |
9 |
Thuê phòng nghỉ BTC |
Phòng |
2 |
3 |
200000 |
1.200.000 |
10 |
Chi khác |
|
|
|
|
2.730.000 |
B |
Kiểm tra, đánh giá |
|
|
|
|
23.040.000 |
1 |
Núi cao (7 huyện -12 ngày) |
Người |
6 |
12 |
120.000 |
8.640.000 |
2 |
Núi thấp (4 huyện * 1 ngày) |
Người |
6 |
4 |
120.000 |
2.880.000 |
3 |
Miền xuôi (16 huyện * 1 ngày) |
Người |
6 |
16 |
120.000 |
11.520.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Kinh phí giao năm 2013 |
Trong đó |
|||
Phổ cập mầm non 5 tuổi |
Phổ cập giáo dục Tiểu học |
Phổ cập giáo dục THCS |
Xóa mù chữ |
|||
|
Tổng cộng: |
3.715 |
1.379 |
823 |
809 |
704 |
1 |
Mường Lát |
216 |
79 |
30 |
25 |
82 |
2 |
Quan Sơn |
137 |
39 |
34 |
23 |
41 |
3 |
Quan Hoá |
172 |
48 |
44 |
25 |
55 |
4 |
Thường Xuân |
145 |
39 |
45 |
29 |
32 |
5 |
Bá Thước |
205 |
96 |
40 |
52 |
17 |
6 |
Lang Chánh |
191 |
83 |
30 |
39 |
39 |
7 |
Như Xuân |
160 |
77 |
31 |
31 |
21 |
8 |
Cẩm Thủy |
167 |
62 |
35 |
55 |
15 |
9 |
Ngọc Lặc |
280 |
140 |
35 |
47 |
58 |
10 |
Thạch Thành |
222 |
112 |
41 |
43 |
26 |
11 |
Như Thanh |
155 |
64 |
29 |
43 |
19 |
12 |
Triệu Sơn |
129 |
37 |
37 |
33 |
22 |
13 |
Vĩnh Lộc |
55 |
13 |
17 |
12 |
13 |
14 |
Thiệu Hóa |
168 |
66 |
29 |
29 |
44 |
15 |
Yên Định |
96 |
28 |
31 |
27 |
10 |
16 |
Thọ Xuân |
126 |
40 |
37 |
34 |
15 |
17 |
Nông Cống |
102 |
30 |
32 |
28 |
12 |
18 |
Quảng Xương |
146 |
64 |
33 |
37 |
12 |
19 |
Tĩnh Gia |
129 |
41 |
35 |
33 |
20 |
20 |
Đông Sơn |
65 |
19 |
17 |
18 |
11 |
21 |
Nga Sơn |
113 |
28 |
28 |
25 |
32 |
22 |
Hoằng Hóa |
130 |
48 |
36 |
34 |
12 |
23 |
Hậu Lộc |
124 |
34 |
28 |
28 |
34 |
24 |
Hà Trung |
80 |
18 |
26 |
19 |
17 |
25 |
Bỉm Sơn |
37 |
10 |
9 |
8 |
10 |
26 |
Sầm Sơn |
48 |
13 |
7 |
10 |
18 |
27 |
Thành phố Thanh Hóa |
117 |
51 |
27 |
22 |
17 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN 2: TĂNG CƯỜNG DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Nội dung |
Kinh phí |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
15.000 |
|
1 |
Chi cử giáo viên dạy tiếng Anh tham gia các khóa bồi dưỡng do BĐH đề án Ngoại ngữ TW tổ chức |
1.500 |
|
2 |
Tổ chức bồi dưỡng năng lực tiếng Anh theo tiêu chuẩn cho giáo viên tại tỉnh Thanh Hóa |
6.750 |
|
3 |
Bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh cốt cán ở nước ngoài |
2.250 |
(Chờ hướng dẫn của TW) |
4 |
Chi mua sắm trang thiết bị dạy học ngoại ngữ |
4.500 |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ BỒI DƯỠNG CỐT CÁN DO BĐH DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. KẾ HOẠCH:
1. Số lượng: 121 giáo viên
2. Địa điểm tập huấn: Theo hướng dẫn của Trung ương
3. Thời gian: 110 ngày
II. KINH PHÍ THỰC HIỆN:
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Số ngày |
Số giáo viên (người) |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
1.500.400.000 |
|
Làm tròn: |
|
|
|
1.500.000.000 |
1 |
Tiền đi đường (đi + về) |
|
121 |
300.000 |
36.300.000 |
2 |
Hỗ trợ tiền nghỉ |
110 |
121 |
40.000 |
532.400.000 |
3 |
Hỗ trợ tiền ăn |
110 |
121 |
70.000 |
931.700.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. KẾ HOẠCH:
1. Số lượng học viên: 570 người
2. Số lượng học viên bồi dưỡng 01 lớp: 25 người
3. Số lớp thực hiện dự kiến: 23 lớp
4. Thời lượng chương trình bồi dưỡng: 400 tiết, 5 tiết/ngày, thực hiện trong 80 ngày.
5. Địa điểm bồi dưỡng: Thanh Hóa.
II. KINH PHÍ:
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Số ngày |
Định mức |
Thành tiền |
|
TỔNG CỘNG (A+B): |
|
|
|
|
6.750.000.000 |
A |
Tổng kinh phí thực hiện 22 lớp (25 người/lớp) |
lớp |
22 |
|
294.730.000 |
6.484.060.000 |
|
Tổng cộng kinh phí thực hiện 01 lớp |
|
|
|
|
294.730.000 |
I |
Chi thù lao cho giảng viên: |
|
|
|
|
84.000.000 |
1 |
Chi thù lao giảng dạy cho giáo viên |
người |
1 |
80 |
600.000 |
48.000.000 |
2 |
Phụ cấp tiền ăn của giảng viên |
người |
1 |
80 |
150.000 |
12.000.000 |
3 |
Tiền thuê phương tiện đưa đón giáo viên |
lượt |
4 |
|
1.000.000 |
4.000.000 |
4 |
Tiền thuê phòng nghỉ cho giáo viên |
người |
1 |
80 |
250.000 |
20.000.000 |
II |
Các khoản chi thực tế phục vụ trực tiếp lớp học: |
|
|
|
|
58.265.000 |
1 |
Chi thuê phòng học |
phòng |
1 |
60 |
300.000 |
18.000.000 |
2 |
Chi thuê phòng máy tính |
phòng |
1 |
20 |
500.000 |
10.000.000 |
3 |
Văn phòng phẩm |
Lớp |
1 |
|
3.000.000 |
3.000.000 |
4 |
Chi mua tài liệu phục vụ lớp học |
|
|
|
|
2.465.000 |
- |
FCIE - 1 W/ANSWERS |
cuốn |
1 |
|
86.000 |
86.000 |
- |
FCIE - 1 W/ANSWERS -CD(2) |
cuốn |
1 |
|
20.000 |
20.000 |
- |
FCIE - 2 W/ANSWERS |
cuốn |
1 |
|
86.000 |
86.000 |
- |
FCIE - 2 W/ANSWERS -CD(2) |
cuốn |
1 |
|
20.000 |
20.000 |
- |
FCIE - 3 W/ANSWERS |
cuốn |
1 |
|
86.000 |
86.000 |
- |
FCIE - 3 W/ANSWERS - CD (2) |
cuốn |
1 |
|
86.000 |
86.000 |
- |
GFFC |
cuốn |
1 |
|
325.000 |
325.000 |
- |
GFFC w/anserws |
cuốn |
1 |
|
361.000 |
361.000 |
- |
CFC STUDENT'S BOOK |
cuốn |
1 |
|
755.000 |
755.000 |
- |
SICB FCE 10 PTS - Student's book |
cuốn |
1 |
|
294.000 |
294.000 |
- |
SICB FCE 10 PT - Teacher's book |
cuốn |
1 |
|
346.000 |
346.000 |
5 |
Chi hỗ trợ nước uống cho giảng viên, học viên |
người |
26 |
80 |
10.000 |
20.800.000 |
6 |
Thuê trông giữ phương tiện cho học viên |
người |
25 |
80 |
2.000 |
4.000.000 |
III |
Chi cho học viên |
|
|
|
|
106.000.000 |
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn học viên |
người |
25 |
80 |
50.000 |
100.000.000 |
2 |
Hỗ trợ tiền tài liệu cho học viên |
người |
25 |
|
240.000 |
6.000.000 |
IV |
Kiểm tra, đánh giá, khen thưởng |
|
|
|
|
15.965.000 |
1 |
Thi kiểm tra định kỳ năng lực tiếng Anh |
kỳ |
3 |
|
|
2.665.000 |
- |
Ra đề thi trắc nghiệm/lần |
người |
3 |
2 |
240.000 |
1.440.000 |
- |
Ra đề thi tự luận/lần |
người |
1 |
2 |
400.000 |
800.000 |
- |
Chấm bài trắc nghiệm/lần |
bài |
25 |
|
5.000 |
125.000 |
- |
Chấm bài tự luận/lần |
bài |
25 |
|
12.000 |
300.000 |
2 |
Thi cấp chứng chỉ năng lực Ngoại ngữ |
người |
25 |
|
500.000 |
12.500.000 |
3 |
Chi khen thưởng |
người |
4 |
|
200.000 |
800.000 |
V |
Chi các hoạt động quản lý trực tiếp công tác đào tạo |
lớp |
1 |
|
30.500.000 |
30.500.000 |
B |
Tổng kinh phí thực hiện 1 lớp (20 người/lớp) |
lớp |
1 |
|
|
266.145.000 |
I |
Chi thù lao cho giảng viên: |
|
|
|
|
84.000.000 |
1 |
Chi thù lao giảng dạy cho giáo viên |
người |
1 |
80 |
600.000 |
48.000.000 |
2 |
Phụ cấp tiền ăn của giảng viên |
người |
1 |
80 |
150.000 |
12.000.000 |
3 |
Tiền thuê phương tiện đưa đón giáo viên |
lượt |
4 |
|
1.000.000 |
4.000.000 |
4 |
Tiền thuê phòng nghỉ cho giáo viên |
người |
1 |
80 |
250.000 |
20.000.000 |
II |
Các khoản chi thực tế phục vụ trực tiếp lớp học: |
|
|
|
|
53.465.000 |
1 |
Chi thuê phòng học |
phòng |
1 |
60 |
300.000 |
18.000.000 |
2 |
Chi thuê phòng máy tính |
phòng |
1 |
20 |
500.000 |
10.000.000 |
3 |
Văn phòng phẩm |
Lớp |
1 |
|
3.000.000 |
3.000.000 |
4 |
Chi mua tài liệu phục vụ lớp học |
|
|
|
|
2.465.000 |
- |
FCIE - 1 W/ANSWERS |
cuốn |
1 |
|
86.000 |
86.000 |
- |
FCIE - 1 W/ANSWERS -CD(2) |
cuốn |
1 |
|
20.000 |
20.000 |
- |
FCIE - 2 W/ANSWERS |
cuốn |
1 |
|
86.000 |
86.000 |
- |
FCIE - 2 W/ANSWERS -CD(2) |
cuốn |
1 |
|
20.000 |
20.000 |
- |
FCIE - 3 W/ANSWERS |
cuốn |
1 |
|
86.000 |
86.000 |
- |
FCIE - 3 W/ANSWERS - CD (2) |
cuốn |
1 |
|
86.000 |
86.000 |
- |
GFFC |
cuốn |
1 |
|
325.000 |
325.000 |
- |
GFFC w/anserws |
cuốn |
1 |
|
361.000 |
361.000 |
- |
CFC STUDENT'S BOOK |
cuốn |
1 |
|
755.000 |
755.000 |
- |
SICB FCE 10 PTS - Student's book |
cuốn |
1 |
|
294.000 |
294.000 |
- |
SICB FCE 10 PT - Teacher's book |
cuốn |
1 |
|
346.000 |
346.000 |
5 |
Chi hỗ trợ nước uống cho giảng viên, học viên: |
người |
21 |
80 |
10.000 |
16.800.000 |
6 |
Thuê trông giữ phương tiện cho học viên |
người |
20 |
80 |
2.000 |
3.200.000 |
III |
Chi cho học viên |
|
|
|
|
84.800.000 |
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn học viên |
người |
20 |
80 |
50.000 |
80.000.000 |
2 |
Hỗ trợ tiền tài liệu cho học viên |
người |
20 |
|
240.000 |
4.800.000 |
IV |
Kiểm tra, đánh giá, khen thưởng |
|
|
|
|
13.380.000 |
1 |
Thi kiểm tra định kỳ năng lực tiếng Anh |
kỳ |
3 |
|
|
2.580.000 |
- |
Ra đề thi trắc nghiệm/lần |
người |
3 |
2 |
240.000 |
1.440.000 |
- |
Ra đề thi tự luận/lần |
người |
1 |
2 |
400.000 |
800.000 |
- |
Chấm bài trắc nghiệm/lần |
bài |
20 |
|
5.000 |
100.000 |
- |
Chấm bài tự luận/lần |
bài |
20 |
|
12.000 |
240.000 |
2 |
Thi cấp chứng chỉ năng lực Ngoại ngữ |
người |
20 |
|
500.000 |
10.000.000 |
3 |
Chi khen thưởng |
người |
4 |
|
200.000 |
800.000 |
V |
Chi các hoạt động quản lý trực tiếp công tác đào tạo |
Lớp |
1 |
|
30.500.000 |
30.500.000 |
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGOẠI NGỮ TỐI THIỂU
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Chức năng cơ bản |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản |
I |
Thiết bị dạy học thông dụng |
|
|
|
1 |
Cassette |
Chiếc |
Dùng được băng, đĩa. |
- Loại thông dụng. - Nguồn tự động 90V - 240V/50Hz và sử dụng được pin, ắc qui. - Công suất phù hợp cho một lớp học. |
2 |
Tăng âm + Loa + Micro |
Bộ |
- Khuếch đại và trộn âm thanh. - Thu phát âm thanh. |
- Loại thông dụng, công suất phù hợp cho lớp học. - Có đủ cổng kết nối phù hợp. |
3 |
Ti vi |
Chiếc |
Nghe/nhìn âm thanh và hình ảnh. |
- Loại thông dụng. - Đa hệ màu. Màn hình có kích thước phù hợp với mục đích sử dụng và diện tích phòng học. - Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. - Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt. - Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S - Video, DVD, HDMI). - Nguồn tự động 90V - 240V/50Hz. |
4 |
Đầu đĩa |
Chiếc |
Phát hình ảnh và âm thanh cho các hoạt động nghe và nói. |
- Loại thông dụng. - Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD - RW, MP3, JPEG và các chuẩn thông dụng khác; kết nối được các thiết bị nhớ ngoài như thẻ nhớ, USB… - Hệ màu: Đa hệ. - Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S-video, HDMI. - Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. - Nguồn tự động từ 90 V - 240 V/ 50 Hz. |
5 |
Máy vi tính |
Chiếc |
Kết nối được các thiết bị ngoại vi; cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học. |
- Loại thông dụng. - CPU : tối thiểu 2 Ghz. - Bộ nhớ trong: tối thiểu 2GB. - Ổ đĩa cứng: tối thiểu 320GB. |
6 |
Máy chiếu đa năng |
Bộ |
Được kết nối với máy tính để trình chiếu các hình ảnh, vật thể, bài giảng. |
- Loại thông dụng. - Có đủ cổng kết nối phù hợp. - Cường độ sáng tối thiểu 3.000 Ansilumens. - Kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu có). |
7 |
Thiết bị âm thanh đa năng |
Bộ |
- Tăng âm lượng giúp giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập. - Có chức năng tích hợp được nhiều thiết bị như âm ly, loa, và các thiết bị khác. |
- Tích hợp được nhiều tính năng âm ly, loa, micro, đài FM, đọc các định dạng DVD, CD, SD, USB trên thiết bị (có thể sử dụng nguồn pin, ắc quy). - Kèm theo micro cho giáo viên và học sinh. |
8 |
Tranh tương tác |
Bộ |
Luyện nghe, nói và giao tiếp trong lớp học |
Gồm các tranh có nội dung theo chủ đề trong sách giáo khoa. Kích thước tối thiểu (790x540)mm, in 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2 cán láng OPP hoặc vật liệu khác phù hợp. |
9 |
Thẻ luyện tập |
Bộ |
Luyện giao tiếp trong lớp học và hỗ trợ học sinh học từ vựng. |
Gồm các thẻ hỗ trợ cho học sinh học từ vựng thông qua các hoạt động theo nội dung của sách giáo khoa. Kích thước tối thiểu (140x85)mm, in 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2 cán láng OPP hoặc vật liệu khác phù hợp. |
10 |
Bộ thẻ các nhân vật |
Bộ |
Dạy các hoạt động giao tiếp, đóng vai. |
Làm bằng giấy couché hoặc vật liệu khác. Có kích thước, hình dáng, màu sắc phù hợp để nhận biết được các nhân vật trong nội dung sách giáo khoa. |
11 |
Bộ thẻ chữ |
Bộ |
- Hỗ trợ ghép từ, ghép chữ. - Luyện cho học sinh nhớ câu, các từ. |
- Gồm các chữ cái, quân số, các con chữ. - Làm bằng vật liệu giấy duyplec, trọng lượng khoảng 350g/m², in 4 màu cán OPP, kích thước tối thiểu (25 x 55)mm hoặc vật liệu khác phù hợp. |
12 |
Băng, đĩa |
|
- Để dạy luyện, nghe, nói cho học sinh. - Có thể thay thế bằng phần mềm, USB… |
Loại thông dụng, có nội dung phù hợp với nội dung chương trình sách giáo khoa. |
(Kèm theo Công văn số 7110/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THCS CẤP THIẾT BỊ DẠY HỌC NGOẠI NGỮ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Trường THCS |
Huyện, thị, TP |
Số lượng (bộ) |
Ghi chú |
1 |
Điện Biên |
TPTH |
1 |
|
2 |
Lê Lợi |
TPTH |
1 |
|
3 |
Quảng Thắng |
TPTH |
1 |
|
4 |
Quảng Thành |
TPTH |
1 |
|
5 |
Ba Đình |
Bỉm Sơn |
1 |
|
6 |
Trường Sơn |
Sầm Sơn |
1 |
|
7 |
Quảng Thịnh |
Quảng Xương |
1 |
|
8 |
Quảng Trạch |
Quảng Xương |
1 |
|
9 |
Quảng Thái |
Quảng Xương |
1 |
|
10 |
Thị trấn |
Tĩnh Gia |
1 |
|
11 |
Bình Minh |
Tĩnh Gia |
1 |
|
12 |
Thăng Long |
Nông Cống |
1 |
|
13 |
Tượng Văn |
Nông Cống |
1 |
|
14 |
Nga Thành |
Nga Sơn |
1 |
|
15 |
Nga Thắng |
Nga Sơn |
1 |
|
16 |
Nga Văn |
Nga Sơn |
1 |
|
17 |
Lý Thường Kiệt thị trấn |
Hà Trung |
1 |
|
18 |
Phú Hải Toại |
Hà Trung |
1 |
|
19 |
Phú Lộc |
Hậu Lộc |
1 |
|
20 |
Hoằng Thắng |
Hoằng Hóa |
1 |
|
21 |
Hoằng Long |
Hoằng Hóa |
1 |
|
22 |
Hoằng Kim |
Hoằng Hóa |
1 |
|
23 |
Hoằng Ngọc |
Hoằng Hóa |
1 |
|
24 |
An Hoạch |
Đông Sơn |
1 |
|
25 |
Thiệu Viên |
Thiệu Hoá |
1 |
|
26 |
Tây Đô |
Vĩnh Lộc |
1 |
|
27 |
Thị trấn |
Yên Định |
1 |
|
28 |
Quý Lộc |
Yên Định |
1 |
|
29 |
Sao Vàng |
Thọ Xuân |
1 |
|
30 |
Xuân Bái |
Thọ Xuân |
1 |
|
31 |
Lê Thánh Tông |
Thọ Xuân |
1 |
|
32 |
Dân Lực |
Triệu Sơn |
1 |
|
33 |
Minh Dân |
Triệu Sơn |
1 |
|
34 |
Yên Cát |
Như Xuân |
1 |
|
35 |
Phạm Văn Hinh |
Thạch Thành |
1 |
|
36 |
Thành An |
Thạch Thành |
1 |
|
37 |
DTNT |
Ngọc Lặc |
1 |
|
38 |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Ngọc Lặc |
1 |
|
39 |
DTNT |
Cẩm Thủy |
1 |
|
40 |
Dân tộc NT |
Bá Thước |
1 |
|
41 |
Thị trấn Lang Chánh |
Lang Chánh |
1 |
|
42 |
Thị trấn |
Thường Xuân |
1 |
|
43 |
DTNT Quan Sơn |
Quan Sơn |
1 |
|
44 |
Phú Nhuận |
Như Thanh |
1 |
|
45 |
Thị trấn |
Quan Hoá |
1 |
|
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Dự án |
Số QĐ (ngày tháng năm) |
Chủ đầu tư |
Quy mô |
Tổng dự toán (QT) được duyệt |
Tr.đó giá trị xây lắp |
Tổng KP đã cấp đến năm 2012 |
Tổng dự toán (QT) còn lại |
Tổng nhu cầu NS tỉnh còn phải hỗ trợ |
Giao vốn 2013 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
239.371 |
227.896 |
54.441 |
189.430 |
187.681 |
28.560 |
|
A |
Các công trình thuộc Dự án 3: |
|
|
|
184.422 |
177.412 |
22.048 |
166.874 |
170.335 |
22.748 |
|
I |
Hỗ trợ xây dựng, cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, huyện. |
|
|
|
160.415 |
155.756 |
6.938 |
153.477 |
153.477 |
8.960 |
|
1 |
Các công trình đã quyết toán |
|
|
|
4.763.37 |
4.030 |
4.438 |
325 |
325 |
325 |
|
- |
Thư viện và nhà lớp học bộ môn trường THCS DTNT Lang Chánh |
3112/QĐ-UBND, 21/9/2012 |
Sở GD&ĐT |
6 phòng |
4.763.37 |
4.030 |
4.438 |
325 |
325 |
325 |
Đã giao vốn đầu tư CTMTQG (năm 2013): 1.343 tr |
2 |
Các công trình chuyển tiếp (giao năm 2012) |
|
|
|
16.652 |
12.726 |
2.500 |
14.152 |
14.152 |
3.000 |
|
- |
Nhà Hiệu bộ Trường THCS DTNT Thạch Thành |
3516/QĐ-UBND, 26/10/2012 |
Sở GD&ĐT |
3 tầng |
5.454 |
4.163 |
800 |
4.654 |
4.654 |
1.000 |
|
- |
Nhà Hiệu bộ Trường THCS DTNT Cẩm Thủy |
3518/QĐ-UBND, 26/10/2012 |
Sở GD&ĐT |
3 tầng |
5.730 |
4.389 |
900 |
4.830 |
4.830 |
1.000 |
|
- |
Nhà Hiệu bộ Trường THCS DTNT Thường Xuân |
3517/QĐ-UBND, 26/10/2012 |
Sở GD&ĐT |
3 tầng |
5.468 |
4.174 |
800 |
4.668 |
4.668 |
1.000 |
|
3 |
Công trình triển khai mới 2013 |
|
|
|
139.000 |
139.000 |
0 |
139.000 |
139.000 |
5.635 |
|
- |
Trường THPT DTNT số 2 (Ngọc Lặc) |
|
Sở GD&ĐT |
|
139.000 |
139.000 |
|
139.000 |
139.000 |
5.635 |
Triển khai DA |
II |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất cho các cơ sở giáo dục ở miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn. |
|
|
|
24.007 |
21.656 |
10.610 |
13.397 |
11.046 |
9.788 |
|
1 |
Các công trình đã quyết toán năm 2012 |
|
|
|
18.590 |
16.634 |
7.700 |
10.890 |
8.934 |
8.934 |
|
- |
Nhà lớp học Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên - Huyện Quảng Xương. |
4320/QĐ-UBND, 20/12/2012 |
Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên |
12 phòng |
8848.67 |
7.683 |
2.800 |
6.049 |
4.883 |
4.883 |
|
- |
Nhà Hiệu bộ trường THPT Như Thanh 1 |
QĐ số 3668QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
UBND H. Như Thanh |
|
4.873.35 |
4.433 |
3.400 |
1.473 |
1.033 |
1.033 |
|
- |
Sửa chữa công trình làng học sinh THPT Mường Lát |
QĐ 1348/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
UBND H. Mường Lát |
|
4.868.00 |
4.518 |
1.500 |
3.368 |
3.018 |
3.018 |
CV số 1834/UBND-THKH ngày 21/3/2013 |
2 |
Các công trình đã quyết toán năm 2013 |
|
|
|
5.417 |
5.022 |
2.910 |
2.507 |
2.112 |
854 |
|
- |
Nhà lớp học thực hành số 1 - Trường PTTH Như Thanh II |
QĐ số 564QĐ-UBND ngày 06/02/2013 |
UBND H. Như Thanh |
|
5.417 |
5.022 |
2.910 |
2.507 |
2.112 |
854 |
|
III |
Hỗ trợ trường Chuyên |
|
|
|
|
|
4.500 |
0 |
5.811 |
4.000 |
|
1 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
|
4.500 |
|
5.811 |
4.000 |
Thanh toán địa điểm cũ, triển khai DA địa điểm mới |
|
Trong đó: Sửa chữa nâng cấp trường THPT chuyên Lam Sơn (địa điểm cũ) |
|
Trường THPT chuyên Lan Sơn |
|
10.211 |
8.252 |
4.400 |
5.811 |
5.811 |
|
|
B |
Các công trình thuộc dự án 5 (cũ) - Các công trình đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
54.949 |
50.483 |
32.393 |
22.556 |
17.347 |
5.812 |
|
I |
Các công trình đã quyết toán từ 2011 trở về trước |
|
|
|
11.450 |
10.608 |
7.473 |
3.977 |
1.868 |
1.868 |
|
1 |
Nhà học bộ môn trường THPT Sầm Sơn |
QĐ 879/QĐ-UBND ngày 05/4/2011 |
UBND thị xã Sầm Sơn |
8 phòng |
4.652 |
4.272 |
3.623 |
1.029 |
649 |
649 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tượng Văn - huyện Nông Cống. |
QĐ 1772/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
UBND xã Tượng Văn - Nông Cống |
10 phòng |
3.783 |
3.594 |
2.700 |
1.083 |
176 |
176 |
Cơ chế theo QĐ 2012/QĐ-UBND, 8/7/2012: 80% XL |
3 |
Trường Tiểu học Nga Liên II, huyện Nga Sơn |
1565/QĐ-UBND, 27/9/2011 |
UBND xã Nga Liên |
10 phòng |
3.015 |
2.741 |
1.150 |
1.865 |
1.043 |
1.043 |
|
II |
Các công trình đã quyết toán năm 2012, năm 2013 |
|
|
|
43.499 |
39.875 |
24.920 |
18.579 |
15.479 |
3.944 |
|
1 |
Nhà học bộ môn trường THPT Hậu Lộc 1 |
QĐ 1108/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 |
UBND H. Hậu Lộc |
9 phòng |
6.209 |
5.467 |
4.464 |
1.745 |
1.003 |
350 |
|
2 |
Nhà hiệu bộ trường THPT Quảng Xương 1 huyện Quảng Xương. |
QĐ 779/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 |
Trường THPT Quảng Xương 1 |
12 phòng |
2.838 |
2.564 |
2.220 |
618 |
344 |
344 |
|
3 |
Nhà tập đa năng trường THPT Sầm Sơn |
QĐ 565/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 |
UBND thị xã Sầm Sơn |
985m² |
6.501 |
6.060 |
3.949 |
2.552 |
2.111 |
600 |
|
4 |
Nhà tập đa năng trường THPT Bỉm Sơn, TX. Bỉm Sơn |
QĐ 1178/QĐ-UBND, 25/5/2012 |
UBND TX Bỉm Sơn |
985m2 |
2.885 |
2.671 |
2.149 |
736 |
522 |
350 |
|
5 |
Nhà tập đa năng Trường THPT Đông Sơn I, huyện Đông Sơn |
1597/QĐ-UBND,27/9/2012 |
UBND H. Đông Sơn |
|
5272 |
4.754 |
3.150 |
2.122 |
1.604 |
450 |
|
6 |
Nhà lớp học 2 tầng và nhà thực hành bộ môn trường THPT Cẩm Thủy III |
314/QĐ-UBND, 21/1/2013 |
UBND H. Cẩm Thủy |
|
7.525.50 |
7.002 |
4.788 |
2.738 |
2.738 |
500 |
|
7 |
Nhà hiệu bộ 3 tầng Trường THPT Lê Văn Hưu, huyện Thiệu Hóa |
596/QĐ-UBND, 8/2/2013 |
UBND H. Thiệu Hóa |
3 tầng |
6.069 |
5.555 |
800 |
5.269 |
4.755 |
900 |
|
8 |
Nhà học bộ môn trường THPT Tĩnh Gia 1 huyện Tĩnh Gia |
QĐ số 941/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
UBND H. Tĩnh Gia |
09 phòng |
6.199 |
5.802 |
3.400 |
2.799 |
2.402 |
450 |
|
PHỤ
LỤC CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÒNG, CHÓNG MA TÚY NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng kinh phí |
Dự án 4: XD xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
Dự án 5: Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện, phục hồi chức năng cho người nghiện |
Dự án 6: Thông tin, tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
Ghi chú |
||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||
Tổ chức tuyên truyền, kiểm tra phát hiện, vận động nhân dân không trồng, tái trồng cây thuốc phiện |
Tổ chức phòng ngừa, đấu tranh với tội phạm về ma túy |
Chi hoạt động chỉ đạo, giám sát của BCĐ về công tác XD xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
BCĐ kiểm tra, giám sát đánh giá việc triển khai, thực hiện và QLDA |
Tuyên truyền phòng, chống ma túy |
Công tác giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
|||||||
A |
B |
1=2+ 7+8 |
2=3+ 4+5+6 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số: |
11.031 |
6.251 |
720 |
3.900 |
1.330 |
301 |
4.110 |
670 |
670 |
0 |
|
I |
Các đơn vị dự toán cấp tỉnh |
8.651 |
5.221 |
570 |
3.500 |
850 |
301 |
2.810 |
620 |
620 |
0 |
|
1 |
Công an tỉnh |
6.071 |
4.251 |
250 |
3.250 |
450 |
301 |
1.610 |
210 |
210 |
|
|
2 |
UBND tỉnh |
50 |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở LĐ TB và Xã hội |
130 |
30 |
|
|
30 |
|
100 |
|
|
|
|
4 |
Tr.tâm GD LĐXH tỉnh |
700 |
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
5 |
Sở T.tin và Tr. thông |
60 |
20 |
|
|
20 |
|
|
40 |
40 |
|
|
6 |
Sở VH, thể thao, du lịch |
40 |
0 |
|
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
110 |
30 |
|
|
30 |
|
|
80 |
80 |
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
70 |
30 |
|
|
30 |
|
|
40 |
40 |
|
|
9 |
Sở Y tế |
50 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
10 |
Sở Tài chính |
80 |
30 |
|
|
30 |
|
50 |
|
|
|
|
11 |
Sở KH & ĐT |
30 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở N.nghiệp & PTNT |
70 |
70 |
50 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban Dân tộc |
70 |
70 |
50 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
80 |
30 |
|
|
30 |
|
|
50 |
50 |
|
|
15 |
Hội Nông dân tỉnh |
30 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Hội Phụ nữ tỉnh |
30 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Tỉnh Đoàn TN CS HCM |
70 |
30 |
|
|
30 |
|
|
40 |
40 |
|
|
18 |
Đài Truyền hình tỉnh |
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
19 |
Báo Thanh Hóa |
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
20 |
Báo V. hoá và Đời sống |
40 |
|
|
|
|
|
|
40 |
40 |
|
|
21 |
Chi cục PC tệ nạn xã hội |
300 |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
22 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
490 |
490 |
220 |
250 |
20 |
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các đơn vị khác |
450 |
450 |
|
400 |
50 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Viện Kiểm sát tỉnh |
150 |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tòa án tỉnh |
150 |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cục Hải quan |
120 |
120 |
|
100 |
20 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
30 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ BCĐ cấp huyện |
1.930 |
580 |
150 |
|
430 |
|
1,300 |
50 |
50 |
|
|
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
250 |
|
|
|
150 |
|
200 |
50 |
50 |
|
|
2 |
Thị xã Bỉm Sơn |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
3 |
Thị xã Sầm Sơn |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Hà Trung |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Nga Sơn |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Hậu Lộc |
50 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Hoằng Hóa |
50 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Quảng Xương |
50 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Tĩnh Gia |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
10 |
Huyện Nông Cống |
50 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
11 |
Huyện Đông Sơn |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Triệu Sơn |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Huyện Thọ Xuân |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
14 |
Huyện Thiệu Hóa |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Huyện Yên Định |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Huyện Thạch Thành |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Huyện Cẩm Thủy |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Huyện Thường Xuân |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Huyện Ngọc Lặc |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Huyện Lang Chánh |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Huyện Bá Thước |
50 |
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
23 |
Huyện Quan Hóa |
100 |
50 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
24 |
Huyện Như Thanh |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Huyện Như Xuân |
20 |
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Huyện Quan Sơn |
100 |
50 |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
27 |
Huyện Mường Lát |
400 |
50 |
50 |
|
|
|
350 |
|
|
|
|
PHỤ
LỤC CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÒNG, CHÓNG TỘI PHẠM NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng kinh phí |
Hoạt động giáo dục tuyên truyền PCTP |
Hoạt động giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình |
Ghi chú |
||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: Bao gồm các nội dung: |
||||||||||
Thông tin, tuyên truyền giáo dục |
Tuyên truyền giải quyết các địa bàn trọng điểm phức tạp về ANTT |
Đánh giá tình hình hoạt động của các loại tội phạm hình sự, kinh tế |
Giám sát hoạt động của các loại tội phạm nguy hiểm, giải quyết các vụ án nghiêm trọng |
BCĐ giám sát, đánh giá kết quả PCTP |
Chi công tác quản lý kinh phí chương trình |
||||||||
Hội nghị, giao ban, kiểm tra, tập huấn |
Khen thưởng |
Chi khác |
|||||||||||
A |
B |
1=2+5 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=6+7+…+11 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số: |
1.550 |
510 |
200 |
310 |
1.040 |
200 |
350 |
330 |
80 |
30 |
50 |
|
I |
Các đơn vị dự toán cấp tỉnh |
1.350 |
420 |
140 |
280 |
930 |
200 |
300 |
270 |
80 |
30 |
50 |
|
1 |
BCĐ 138 tỉnh (qua CA tỉnh) |
240 |
50 |
50 |
|
190 |
|
|
80 |
80 |
30 |
|
|
2 |
Công an tỉnh |
860 |
330 |
50 |
280 |
530 |
200 |
300 |
|
|
|
30 |
|
3 |
UBND tỉnh |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
4 |
Sở Lao động TB và Xã hội |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch |
20 |
10 |
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
10 |
|
|
20 |
|
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
Sở Công thương |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
12 |
Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
20 |
|
|
|
|
13 |
Hội Nông dân tỉnh |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
14 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
15 |
Hội Phụ nữ tỉnh |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
16 |
Tỉnh đoàn TN CS HCM |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
17 |
Đài Truyền hình tỉnh |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Báo Thanh Hóa |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Báo Văn hóa và Đời sống |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ các đơn vị khác |
150 |
50 |
50 |
|
100 |
|
50 |
50 |
|
|
|
|
1 |
Viện Kiểm sát tỉnh |
60 |
|
|
|
60 |
|
50 |
10 |
|
|
|
|
2 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
60 |
50 |
50 |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
3 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
4 |
Cục Hải quan |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
5 |
Chi cục Kiểm lâm |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ ngân sách huyện |
50 |
|
10 |
30 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
50 |
|
10 |
30 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Cơ quan quản lý dự án |
Đơn vị thực hiện |
Phân bổ chi tiết |
Mục tiêu |
|
TỔNG CỘNG: |
Trung tâm PC HIV/ AIDS |
T. tâm PC HIV/ AIDS |
3.690 |
|
1 |
Dự án 1: Dự án thông tin GD và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS |
|
|
1.120 |
|
|
|
|
|
|
Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi do Trung tâm HIV/AIDS và các huyện thực hiện |
|
|
|
|
|
Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi qua các ban, ngành tuyến tỉnh. |
|
|
|
|
|
Kinh phí quản lý giám sát chương trình do cơ quan chủ dự án thực hiện |
2 |
Dự án 2: Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và CT giảm tác hại DP lây nhiễm HIV |
|
|
1.456 |
|
|
|
|
|
|
Tuyến tỉnh |
|
|
|
|
|
Giám sát |
|
|
|
|
|
Tập huấn, giao ban |
|
|
|
|
|
Mua sinh phẩm và công lấy máu làm XN |
|
|
|
|
|
In ấn biểu mẫu báo cáo |
|
|
|
|
|
Tuyến huyện |
|
|
|
|
|
Hoạt động giám sát |
|
|
|
|
|
Phụ cấp cho cán bộ chuyên trách |
|
|
|
|
|
Hoạt động khác |
|
|
|
|
|
Vẽ bản đồ địa dư và xã hội |
|
|
|
|
|
Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị xét nghiệm, bảo quản mẫu, sinh phẩm |
3 |
Dự án 3: Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây HIV từ mẹ sang con |
|
|
1.113 |
|
|
|
|
|
|
Hoạt động truyền thông dự phòng LTMC |
|
|
|
|
|
Đào tạo nâng cao năng lực |
|
|
|
|
|
Vật tư sinh phẩm, chi phí nhân sự |
|
|
|
|
|
Tiền công |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nhóm tình nguyện viên, đồng đẳng viên hỗ trợ chăm sóc điều trị tại phòng OPC TTPC AIDS và cộng đồng. |
|
|
|
|
|
Hoạt động giám sát |
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN: CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ĐƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI,
VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO TỈNH THANH HÓA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên dự án |
Số tiền |
1 |
Dự án 1: Tăng cường năng lực cán bộ Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
480,000,000 |
2 |
Dự án 3: Tăng cường nội dung Thông tin và Truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2013 |
300,000,000 |
|
TỔNG CỘNG: |
780,000,000 |