Quyết định 4192/2012/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4192/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4192/2012/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”;
Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013 - 2015”; Thông tư số 99/2012/TT-BTC ngày 19/6/2012 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2013”;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về: “Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013”; Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 cho các huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013:
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2013: 6.558.300 triệu đồng. (Sáu nghìn năm trăm năm mươi tám tỷ, ba trăm triệu đồng).
(Chi tiết tại biểu số 2 đính kèm)
1. Thu nội địa: 4.581.300 triệu đồng.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 1.977.000 triệu đồng.
II. Nguồn thu ngân sách địa phương năm 2013: 16.913.206 triệu đồng. (Mười sáu nghìn chín trăm mười ba tỷ, hai trăm lẻ sáu triệu đồng).
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: 4.559.730 triệu đồng
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 12.255.610 triệu đồng
3. Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn: 97.866 triệu đồng
III. Phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2013: 16.913.206 triệu đồng. (Mười sáu nghìn chín trăm mười ba tỷ, hai trăm lẻ sáu triệu đồng).
(Chi tiết tại biểu số 3 đính kèm)
1. Chi đầu tư phát triển: 2.715.350 triệu đồng
2. Chi thường xuyên: 12.517.353 triệu đồng
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng
4. Chi dự phòng ngân sách các cấp: 337.100 triệu đồng
5. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương TW giao: 70.835 triệu đồng
6. Chi nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: 492.469 triệu đồng
7. Chi chương trình mục tiêu Quốc gia: 776.869 triệu đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4192/2012/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 12 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”;
Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013 - 2015”; Thông tư số 99/2012/TT-BTC ngày 19/6/2012 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2013”;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về: “Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013”; Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho tỉnh Thanh Hóa”;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 cho các huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013:
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2013: 6.558.300 triệu đồng. (Sáu nghìn năm trăm năm mươi tám tỷ, ba trăm triệu đồng).
(Chi tiết tại biểu số 2 đính kèm)
1. Thu nội địa: 4.581.300 triệu đồng.
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 1.977.000 triệu đồng.
II. Nguồn thu ngân sách địa phương năm 2013: 16.913.206 triệu đồng. (Mười sáu nghìn chín trăm mười ba tỷ, hai trăm lẻ sáu triệu đồng).
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: 4.559.730 triệu đồng
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 12.255.610 triệu đồng
3. Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn: 97.866 triệu đồng
III. Phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2013: 16.913.206 triệu đồng. (Mười sáu nghìn chín trăm mười ba tỷ, hai trăm lẻ sáu triệu đồng).
(Chi tiết tại biểu số 3 đính kèm)
1. Chi đầu tư phát triển: 2.715.350 triệu đồng
2. Chi thường xuyên: 12.517.353 triệu đồng
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng
4. Chi dự phòng ngân sách các cấp: 337.100 triệu đồng
5. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương TW giao: 70.835 triệu đồng
6. Chi nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: 492.469 triệu đồng
7. Chi chương trình mục tiêu Quốc gia: 776.869 triệu đồng
B. THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN:
(Chi tiết tại biểu số 4, 5, 6, 7, 10 đính kèm)
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện thu: 2.138.661 triệu đồng
2. Thu điều tiết thuế, phí: 1.776.212 triệu đồng
3. Chi Ngân sách huyện xã: 9.084.446 triệu đồng
4. Trợ cấp từ ngân sách cấp trên: 7.308.234 triệu đồng
C. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
(Chi tiết tại biểu số 8, 9 đính kèm)
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 7.828.760 triệu đồng
I. Chi đầu tư phát triển: 2.009.350 triệu đồng
1. Chi từ nguồn cân đối NSĐP: 906.000 triệu đồng
2. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.103.350 triệu đồng
II. Chi thường xuyên: 4.308.945 triệu đồng
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng
IV. Chi dự phòng: 167.062 triệu đồng
V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương Trung ương giao: 70.835 triệu đồng
VI. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung: 492.469 triệu đồng
VII. Chi chương trình MTQG: 776.869 triệu đồng
1. Vốn đầu tư phát triển: 464.628 triệu đồng
2. Vốn sự nghiệp: 312.241 triệu đồng
D. THU - CHI TỪ NGUỒN VAY KBNN: 300.000 triệu đồng
E. THU - CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN:
1. Thu quản lý qua NSNN (không cân đối): 68.000 triệu đồng
a) Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT: 40.000 triệu đồng
b) Thu xổ số: 11.000 triệu đồng
c) Thu phạt vi phạm hành chính được đầu tư trở lại: 17.000 triệu đồng
2. Chi quản lý qua NSNN (không cân đối): 68.000 triệu đồng
a) Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT: 40.000 triệu đồng
- Công an tỉnh: 28.000 triệu đồng
- Ban An toàn giao thông tỉnh: 4.000 triệu đồng
- Thanh tra Giao thông Vận tải: 4.000 triệu đồng
- Các lực lượng khác: 4.000 triệu đồng
b) Chi từ nguồn thu xổ số: 11.000 triệu đồng
- Chi đối ứng kiên cố hóa trường lớp học: 5.000 triệu đồng
- Kinh phí tăng cường vật chất y tế xã: 6.000 triệu đồng
c) Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính được đầu tư trở lại: 17.000 triệu đồng
- Chi đầu tư trạm và Hạt kiểm lâm từ nguồn thu phạt kiểm lâm: 10.000 triệu đồng
- Chi đầu tư các đội QLTT mới thành lập từ nguồn thu phạt QLTT: 7.000 triệu đồng
(Có các phụ biểu kèm theo).
2. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu tại Khoản 1, Điều 2, các đơn vị dự toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị ở địa phương để bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Căn cứ vào dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 tại Điều 1 và Điều 2:
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp Quyết nghị và tổ chức thực hiện.
2. Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của nhà nước; đảm bảo chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao; những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành, các đơn vị có liên quan phân bổ vốn các vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia (vốn sự nghiệp), vốn Chương trình mục tiêu địa phương, vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (vốn chưa phân bổ), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong quý I năm 2013.
Điều 5. Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thanh Hóa và Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của UBND tỉnh, thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các doanh nghiệp tổ chức thực hiện.
Điều 6. Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện công khai tài chính, ngân sách đúng quy định tại Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục thuế Thanh Hóa; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2013 |
GHI CHÚ |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6,558,300 |
|
1 |
Thu nội địa (Không kể thu vay) |
4,581,300 |
|
- |
Thu nội địa (Không tính tiền sử dụng đất) |
3,625,300 |
|
- |
Tiền sử dụng đất |
956,000 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
1,977,000 |
|
B |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
16,913,206 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4,559,730 |
|
2 |
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn |
97,866 |
|
3 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
12,255,610 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối năm 2012 |
6,503,416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách |
2,808,256 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2,943,938 |
|
C |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16,913,206 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2,715,350 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
12,517,353 |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3,230 |
|
4 |
Dự phòng |
337,100 |
|
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương TW giao |
70,835 |
|
6 |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
492,469 |
|
7 |
Chương trình MTQG |
776,869 |
|
D |
THU VAY ĐT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN: |
300,000 |
|
- |
Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi đầu tư |
300,000 |
|
E |
CHI KHÔNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH: |
68,000 |
|
1 |
Chi từ nguồn xổ số |
11,000 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
40,000 |
|
3 |
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính được để lại |
17,000 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2013 |
GHI CHÚ |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: |
6,558,300 |
|
I |
Thu nội địa. |
4,581,300 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
1,211,000 |
|
2 |
Thu từ DNNN địa phương (Trừ thu xổ số) |
150,000 |
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
390,000 |
|
4 |
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
900,000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
280,000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
300 |
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
40,000 |
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
210,000 |
|
9 |
Thu phí và lệ phí |
65,000 |
|
10 |
Tiền sử dụng đất |
956,000 |
|
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
48,000 |
|
12 |
Thu từ hoa lợi công sản |
81,000 |
|
13 |
Thu khác |
55,000 |
|
14 |
Thuế bảo vệ môi trường |
195,000 |
|
II |
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu. |
1,977,000 |
|
B |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP: |
16,913,206 |
|
1 |
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP |
4,559,730 |
|
2 |
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn |
97,866 |
|
3 |
Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương |
12,255,610 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối năm 2012 |
6,503,416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách |
2,808,256 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2,943,938 |
|
C |
Thu vay đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN: |
300,000 |
|
- |
Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT |
300,000 |
|
D |
THU KHÔNG CÂN ĐỐI NSNN: |
68,000 |
|
1 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
11,000 |
|
2 |
Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT |
40,000 |
|
3 |
Thu phạt hành chính khác được cấp trả lại |
17,000 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2013 |
||
Tổng số |
Chi tiết |
|||
Dự toán tỉnh |
Dự toán huyện, xã |
|||
A |
Chi cân đối NSĐP |
16,913,206 |
7,828,760 |
9,084,446 |
I |
Chi đầu tư phát triển. |
2,715,350 |
2,009,350 |
706,000 |
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
1,457,000 |
751,000 |
706,000 |
a |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
501,000 |
501,000 |
|
b |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
956,000 |
250,000 |
706,000 |
- |
Chi bổ sung quỹ phát triển đất |
50,000 |
50,000 |
|
- |
Chi đầu tư: |
100,000 |
100,000 |
|
+ |
Chi hoàn ứng các dự án |
13,209 |
13,209 |
|
+ |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
59,750 |
59,750 |
|
+ |
Chi thực hiện các dự án đầu tư |
27,041 |
27,041 |
|
- |
Chi trả nợ vay Kho bạc Nhà nước |
100,000 |
100,000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay KBNN từ NSĐP |
150,000 |
150,000 |
|
3 |
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm công ích |
5,000 |
5,000 |
|
4 |
Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu |
1,103,350 |
1,103,350 |
|
II |
Chi thường xuyên. |
12,517,353 |
4,308,945 |
8,208,408 |
1 |
Chi Sự nghiệp kinh tế |
1,141,874 |
946,633 |
195,241 |
Tr.đó |
Chi xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu tại xã |
81.735 |
40.000 |
41.735 |
2 |
Chi Sự nghiệp môi trường |
209,862 |
89,197 |
120,665 |
3 |
Chi Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
5,523,942 |
1,121,009 |
4,402,933 |
4 |
Chi Sự nghiệp Y tế |
1,415,972 |
1,049,436 |
366,536 |
5 |
Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
36,833 |
35,873 |
960 |
6 |
Chi Sự nghiệp Văn hóa thông tin |
121,282 |
71,541 |
49,741 |
7 |
Chi Sự nghiệp thể dục thể thao |
124,557 |
112,581 |
11,976 |
8 |
Chi Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
53,414 |
16,386 |
37,028 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
855,634 |
109,376 |
746,258 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
2,595,666 |
512,342 |
2,083,324 |
11 |
Chi quốc phòng địa phương |
228,195 |
154,344 |
73,851 |
12 |
Chi an ninh địa phương |
152,635 |
45,605 |
107,030 |
13 |
Chi khác ngân sách |
32,487 |
19,622 |
12,865 |
14 |
Chi viện trợ cho tỉnh Hủa phăn - Lào (Trường chính trị) |
25,000 |
25,000 |
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. |
3,230 |
3,230 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách các cấp. |
337,100 |
167,062 |
170,038 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương Trung ương giao |
70,835 |
70,835 |
|
VI |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp. |
492,469 |
492,469 |
|
VII |
Chương trình MTQG |
776,869 |
776,869 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
464,628 |
464,628 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
312,241 |
312,241 |
|
CÂN
ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày
13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Thu NSNN năm 2013 |
Tổng chi Ngân sách Huyện xã |
T.kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL |
Bổ sung trợ
cấp CĐ ngân sách |
|
Tổng thu NSNN |
Điều tiết N/sách huyện |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-2-4 |
|
Tổng số: |
2,138,661 |
1,776,212 |
9,164,346 |
79,900 |
7,308,234 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1,021,288 |
686,007 |
936,872 |
6,342 |
244,524 |
2 |
TX Sầm Sơn |
67,936 |
55,005 |
143,092 |
1,709 |
86,379 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
104,225 |
95,434 |
147,298 |
2,117 |
49,747 |
4 |
Hà Trung |
55,497 |
54,625 |
283,756 |
2,572 |
226,558 |
5 |
Nga Sơn |
56,464 |
56,261 |
347,649 |
2,942 |
288,446 |
6 |
Hậu Lộc |
34,222 |
33,924 |
354,102 |
3,587 |
316,591 |
7 |
Hoằng Hóa |
60,157 |
59,953 |
480,124 |
4,405 |
415,767 |
8 |
Quảng Xương |
91,606 |
90,986 |
480,573 |
4,983 |
384,605 |
9 |
Tĩnh Gia |
93,967 |
93,494 |
494,623 |
5,588 |
395,541 |
10 |
Nông Cống |
51,534 |
51,108 |
359,018 |
4,097 |
303,813 |
11 |
Đông Sơn |
32,297 |
31,966 |
192,453 |
2,462 |
158,025 |
12 |
Triệu Sơn |
59,563 |
59,133 |
408,722 |
3,888 |
345,701 |
13 |
Thọ Xuân |
63,152 |
62,460 |
469,405 |
4,680 |
402,265 |
14 |
Yên Định |
77,973 |
77,736 |
373,790 |
3,463 |
292,591 |
15 |
Thiệu Hoá |
56,309 |
56,005 |
315,628 |
3,497 |
256,126 |
16 |
Vĩnh Lộc |
23,795 |
23,684 |
223,470 |
1,517 |
198,270 |
17 |
Thạch Thành |
24,672 |
24,630 |
358,532 |
2,898 |
331,004 |
18 |
Cẩm Thủy |
29,021 |
28,971 |
276,937 |
2,128 |
245,838 |
19 |
Ngọc Lặc |
25,918 |
25,900 |
365,099 |
2,585 |
336,615 |
20 |
Như Thanh |
24,464 |
24,423 |
307,784 |
2,069 |
281,292 |
21 |
Lang Chánh |
5,768 |
5,764 |
201,216 |
1,440 |
194,012 |
22 |
Bá Thước |
13,820 |
13,809 |
371,882 |
2,369 |
355,704 |
23 |
Quan Hóa |
9,955 |
9,950 |
232,639 |
1,739 |
220,950 |
24 |
Thường Xuân |
23,966 |
23,955 |
358,580 |
2,165 |
332,460 |
25 |
Như Xuân |
13,851 |
13,793 |
284,997 |
1,845 |
269,359 |
26 |
Mường Lát |
4,469 |
4,469 |
170,164 |
1,372 |
164,323 |
27 |
Quan Sơn |
12,773 |
12,766 |
225,946 |
1,443 |
211,738 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị:Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
Tổng thu NSNN năm 2013 |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Cục thuế thu |
Gồm |
Huyện, TX, TP thu |
Gồm |
||||||||||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
Phí BVMT KTKS |
Phí nước thải SH |
Thu từ khối DNNN |
Thuế CTN NQD |
Thuế SD đất NN |
Thuế thu nhập CN |
Thu tiền SD đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí và LP |
Phí BVMT KT KS |
Thu tại xã |
Thu khác NSH |
|||||
|
Tổng số: |
2,138,661 |
141,356 |
2,540 |
61,452 |
55,140 |
18,704 |
3,520 |
1,997,305 |
9,845 |
503,000 |
300 |
83,300 |
956,000 |
40,000 |
6,135 |
280,000 |
11,683 |
13,177 |
81,000 |
12,865 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1,021,288 |
52,783 |
1,469 |
3,031 |
44,427 |
1,086 |
2,770 |
968,505 |
3,000 |
171,000 |
5 |
42,000 |
607,000 |
13,950 |
1,750 |
115,700 |
3,900 |
2,500 |
4,500 |
3,200 |
2 |
TX Sầm Sơn |
67,936 |
746 |
60 |
|
236 |
|
450 |
67,190 |
5,500 |
23,500 |
|
2,760 |
25,000 |
1,650 |
790 |
6,150 |
276 |
14 |
850 |
700 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
104,225 |
25,705 |
120 |
14,848 |
4,137 |
6,300 |
300 |
78,520 |
80 |
36,300 |
|
2,650 |
20,000 |
1,740 |
750 |
12,500 |
455 |
1,045 |
2,000 |
1,000 |
4 |
H. Hà Trung |
55,497 |
2,327 |
52 |
540 |
1,063 |
672 |
|
53,170 |
300 |
14,000 |
|
1,300 |
21,000 |
1,550 |
170 |
6,200 |
350 |
1,400 |
6,600 |
300 |
5 |
H. Nga Sơn |
56,464 |
424 |
30 |
150 |
226 |
18 |
|
56,040 |
|
9,200 |
|
2,620 |
30,000 |
1,300 |
250 |
6,150 |
570 |
350 |
5,300 |
300 |
6 |
H. Hậu Lộc |
34,222 |
352 |
32 |
150 |
30 |
140 |
|
33,870 |
200 |
9,300 |
|
1,400 |
12,000 |
1,550 |
120 |
4,900 |
350 |
350 |
3,300 |
400 |
7 |
H. Hoằng Hoá |
60,157 |
1,427 |
46 |
900 |
181 |
300 |
|
58,730 |
|
18,600 |
|
3,300 |
15,000 |
2,200 |
230 |
11,000 |
185 |
565 |
7,400 |
250 |
8 |
Quảng Xương |
91,606 |
1,178 |
43 |
84 |
1,051 |
|
|
90,428 |
|
22,400 |
8 |
4,500 |
40,000 |
1,900 |
220 |
16,500 |
320 |
430 |
3,600 |
550 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
93,967 |
14,897 |
165 |
9,346 |
728 |
4,658 |
|
79,070 |
30 |
22,700 |
|
2,610 |
30,000 |
2,550 |
180 |
15,450 |
540 |
560 |
4,050 |
400 |
10 |
H. Nông Cống |
51,534 |
3,869 |
47 |
2,490 |
942 |
390 |
|
47,665 |
|
17,300 |
25 |
1,070 |
15,000 |
600 |
20 |
7,900 |
320 |
230 |
4,700 |
500 |
11 |
H. Đông Sơn |
32,297 |
56 |
26 |
|
30 |
|
|
32,241 |
300 |
10,500 |
5 |
2,300 |
10,000 |
650 |
36 |
5,000 |
190 |
910 |
2,000 |
350 |
12 |
H. Triệu Sơn |
59,563 |
13,620 |
32 |
11,300 |
138 |
2,150 |
|
45,943 |
303 |
9,900 |
|
1,250 |
17,000 |
1,800 |
140 |
10,300 |
550 |
550 |
3,900 |
250 |
13 |
H. Thọ Xuân |
63,152 |
1,828 |
50 |
150 |
1,305 |
323 |
|
61,324 |
90 |
17,400 |
134 |
2,200 |
18,000 |
2,750 |
150 |
12,200 |
780 |
120 |
6,950 |
550 |
14 |
H. Yên Định |
77,973 |
743 |
41 |
100 |
247 |
355 |
|
77,230 |
|
21,800 |
30 |
2,050 |
30,000 |
2,650 |
300 |
8,850 |
600 |
1,200 |
9,000 |
750 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
56,309 |
129 |
25 |
|
104 |
|
|
56,180 |
17 |
15,200 |
3 |
1,350 |
25,000 |
1,930 |
550 |
6,000 |
350 |
650 |
4,830 |
300 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
23,795 |
1,010 |
27 |
795 |
61 |
127 |
|
22,785 |
|
5,400 |
5 |
1,050 |
10,000 |
560 |
200 |
2,800 |
60 |
260 |
2,200 |
250 |
17 |
Thạch Thành |
24,672 |
197 |
42 |
60 |
23 |
72 |
|
24,475 |
10 |
10,800 |
85 |
700 |
2,000 |
620 |
10 |
5,470 |
590 |
40 |
3,900 |
250 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
29,021 |
186 |
31 |
70 |
47 |
38 |
|
28,835 |
15 |
8,900 |
|
1,950 |
10,000 |
50 |
40 |
4,500 |
240 |
90 |
2,300 |
750 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
25,918 |
680 |
45 |
263 |
38 |
334 |
|
25,238 |
|
11,000 |
|
2,200 |
3,000 |
|
8 |
6,500 |
160 |
170 |
2,000 |
200 |
20 |
H. Như Thanh |
24,464 |
3,799 |
34 |
2,220 |
13 |
1,532 |
|
20,665 |
|
5,000 |
|
1,310 |
10,000 |
|
90 |
2,800 |
380 |
420 |
500 |
165 |
21 |
Lang Chánh |
5,768 |
520 |
14 |
500 |
6 |
|
|
5,248 |
|
3,250 |
|
260 |
|
|
3 |
1,470 |
22 |
23 |
20 |
200 |
22 |
H. Bá Thước |
13,820 |
115 |
20 |
|
22 |
73 |
|
13,705 |
|
8,250 |
|
700 |
1,000 |
|
5 |
2,400 |
70 |
730 |
200 |
350 |
23 |
H. Quan Hóa |
9,955 |
28 |
18 |
|
10 |
|
|
9,927 |
|
8,000 |
|
200 |
|
|
2 |
1,150 |
25 |
150 |
50 |
350 |
24 |
Thường Xuân |
23,966 |
12,221 |
25 |
12,105 |
26 |
65 |
|
11,745 |
|
6,000 |
|
590 |
2,000 |
|
5 |
2,550 |
200 |
250 |
50 |
100 |
25 |
H. Như Xuân |
13,851 |
1,051 |
23 |
950 |
46 |
32 |
|
12,800 |
|
5,300 |
|
650 |
3,000 |
|
100 |
2,800 |
170 |
80 |
500 |
200 |
26 |
H. Mường Lát |
4,469 |
49 |
9 |
|
1 |
39 |
|
4,420 |
|
3,200 |
|
110 |
|
|
|
860 |
10 |
40 |
50 |
150 |
27 |
H. Quan Sơn |
12,773 |
1,417 |
15 |
1,400 |
2 |
|
|
11,356 |
|
8,800 |
|
220 |
|
|
16 |
1,900 |
20 |
50 |
250 |
100 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
TÊN HUYỆN |
THU NSNN HX NĂM 2013 |
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng thu NSNN năm 2013 |
Điều tiết |
Cục thuế thu |
Huyện, TX, TP thu |
|||||||||||||
Ngân sách cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Trong đó |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
||||||||||
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Trong đó |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Trong đó |
|||||||||
NS c,huyện |
NS c,xã |
NS c,huyện |
NS c,xã |
|||||||||||||
|
Tổng số: |
2,138,661 |
362,449 |
1,776,212 |
1,441,794 |
334,418 |
141,356 |
22,056 |
119,300 |
100,790 |
18,510 |
1,997,305 |
340,393 |
1,656,912 |
1,341,004 |
315,908 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1,021,288 |
335,281 |
686,007 |
631,250 |
54,756 |
52,783 |
17,771 |
35,012 |
25,692 |
9,320 |
968,505 |
317,511 |
650,995 |
605,558 |
45,437 |
2 |
TX Sầm Sơn |
67,935 |
12,930 |
55,005 |
47,668 |
7,337 |
746 |
94 |
652 |
604 |
47 |
67,189 |
12,836 |
54,353 |
47,063 |
7,290 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
104,224 |
8,790 |
95,434 |
86,883 |
8,551 |
25,705 |
1,655 |
24,050 |
20,703 |
3,347 |
78,519 |
7,135 |
71,384 |
66,180 |
5,204 |
4 |
H. Hà Trung |
55,496 |
871 |
54,625 |
39,719 |
14,905 |
2,327 |
425 |
1,902 |
1,420 |
481 |
53,169 |
446 |
52,723 |
38,299 |
14,424 |
5 |
H. Nga Sơn |
56,465 |
204 |
56,261 |
30,966 |
25,294 |
424 |
90 |
334 |
281 |
52 |
56,041 |
114 |
55,927 |
30,685 |
25,242 |
6 |
H. Hậu Lộc |
34,222 |
298 |
33,924 |
20,511 |
13,413 |
352 |
12 |
340 |
278 |
62 |
33,870 |
286 |
33,584 |
20,233 |
13,351 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
60,157 |
204 |
59,953 |
42,868 |
17,084 |
1,427 |
72 |
1,355 |
1,198 |
156 |
58,730 |
132 |
58,598 |
41,670 |
16,928 |
8 |
Quảng Xương |
91,606 |
620 |
90,986 |
73,672 |
17,313 |
1,178 |
420 |
758 |
547 |
210 |
90,428 |
200 |
90,228 |
73,125 |
17,103 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
93,967 |
472 |
93,494 |
66,602 |
26,893 |
14,897 |
291 |
14,605 |
12,597 |
2,009 |
79,070 |
181 |
78,889 |
54,005 |
24,884 |
10 |
H. Nông Cống |
51,533 |
425 |
51,108 |
34,672 |
16,435 |
3,869 |
377 |
3,492 |
3,147 |
344 |
47,664 |
48 |
47,616 |
31,525 |
16,091 |
11 |
H. Đông Sơn |
32,296 |
330 |
31,966 |
24,993 |
6,973 |
56 |
12 |
44 |
38 |
6 |
32,240 |
318 |
31,922 |
24,955 |
6,967 |
12 |
H. Triệu Sơn |
59,563 |
430 |
59,133 |
46,474 |
12,659 |
13,620 |
55 |
13,565 |
12,677 |
888 |
45,943 |
375 |
45,568 |
33,797 |
11,771 |
13 |
H. Thọ Xuân |
63,152 |
692 |
62,460 |
43,096 |
19,364 |
1,828 |
522 |
1,306 |
916 |
390 |
61,324 |
170 |
61,154 |
42,180 |
18,974 |
14 |
H. Yên Định |
77,973 |
237 |
77,736 |
46,467 |
31,269 |
743 |
99 |
644 |
453 |
191 |
77,230 |
138 |
77,092 |
46,014 |
31,078 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
56,308 |
303 |
56,005 |
39,449 |
16,557 |
129 |
42 |
87 |
67 |
21 |
56,179 |
261 |
55,918 |
39,382 |
16,536 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
23,796 |
112 |
23,684 |
18,103 |
5,581 |
1,010 |
24 |
986 |
923 |
63 |
22,786 |
88 |
22,698 |
17,180 |
5,518 |
17 |
Thạch Thành |
24,671 |
41 |
24,630 |
17,032 |
7,597 |
197 |
9 |
188 |
154 |
33 |
24,474 |
32 |
24,442 |
16,878 |
7,564 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
29,021 |
50 |
28,971 |
21,824 |
7,148 |
186 |
19 |
167 |
143 |
25 |
28,835 |
31 |
28,804 |
21,681 |
7,123 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
25,918 |
18 |
25,900 |
21,504 |
4,396 |
680 |
15 |
665 |
524 |
141 |
25,238 |
3 |
25,235 |
20,980 |
4,255 |
20 |
H. Như Thanh |
24,464 |
41 |
24,423 |
15,909 |
8,513 |
3,799 |
5 |
3,794 |
3,178 |
615 |
20,665 |
36 |
20,629 |
12,731 |
7,898 |
21 |
Lang Chánh |
5,768 |
4 |
5,764 |
4,850 |
914 |
520 |
2 |
518 |
516 |
1 |
5,248 |
1 |
5,247 |
4,334 |
913 |
22 |
H. Bá thước |
13,820 |
11 |
13,809 |
11,778 |
2,031 |
115 |
9 |
106 |
73 |
34 |
13,705 |
2 |
13,703 |
11,706 |
1,998 |
23 |
H. Quan Hóa |
9,955 |
5 |
9,950 |
7,245 |
2,705 |
28 |
4 |
24 |
22 |
2 |
9,927 |
1 |
9,926 |
7,223 |
2,703 |
24 |
Thường Xuân |
23,967 |
12 |
23,955 |
22,185 |
1,769 |
12,221 |
10 |
12,211 |
12,179 |
31 |
11,746 |
2 |
11,744 |
10,006 |
1,738 |
25 |
H. Như Xuân |
13,851 |
58 |
13,793 |
11,295 |
2,498 |
1,051 |
18 |
1,033 |
1,011 |
22 |
12,800 |
40 |
12,760 |
10,284 |
2,476 |
26 |
H. Mường Lát |
4,469 |
0 |
4,469 |
3,881 |
588 |
49 |
0 |
49 |
33 |
16 |
4,420 |
0 |
4,420 |
3,848 |
572 |
27 |
H. Quan Sơn |
12,773 |
7 |
12,766 |
10,894 |
1,872 |
1,417 |
1 |
1,416 |
1,416 |
0 |
11,356 |
6 |
11,350 |
9,478 |
1,871 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đã trừ TK 10% chi TX, 40% học phí
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Tổng chi NSHX năm 2013 |
Trong đó |
||||||||||||||||
Chi đầu tư XDB |
Chi thường xuyên |
Gồm |
Dự phòng |
||||||||||||||||
SN Kinh tế |
Tr.đó: Chi từ nguồn thu tại xã XD nông thôn mới |
SN Môi trường |
SN KH CN |
SN VHTT TDTT TTTT |
SN PT TH |
SN Y tế |
Trđó: Tạm tính cân đối |
SN Giáo dục và đào tạo |
Đảm bảo xã hội |
QL hành chính |
Quốc Phòng |
An ninh |
Chi khác |
||||||
|
Tổng số |
9,084,446 |
706,000 |
8,208,408 |
195,241 |
41,735 |
120,665 |
960 |
61,717 |
37,028 |
661,822 |
366,536 |
4,402,933 |
746,258 |
2,083,325 |
73,851 |
107,030 |
12,865 |
170,038 |
1 |
TP Thanh Hóa |
930,529 |
370,500 |
548,982 |
34,033 |
2,250 |
53,109 |
40 |
9,217 |
1,190 |
14,521 |
4,456 |
282,309 |
43,859 |
101,505 |
7,050 |
9,014 |
3,200 |
11,047 |
2 |
TX Sầm Sơn |
141,383 |
18,000 |
120,690 |
10,307 |
850 |
11,836 |
40 |
1,663 |
611 |
4,463 |
2,972 |
53,116 |
8,651 |
27,620 |
1,215 |
1,958 |
700 |
2,694 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
145,180 |
13,500 |
128,748 |
8,192 |
1,000 |
18,435 |
40 |
1,363 |
723 |
2,412 |
1,255 |
56,209 |
7,238 |
31,005 |
1,707 |
1,582 |
1,000 |
2,932 |
4 |
Hà Trung |
281,183 |
21,000 |
254,639 |
6,467 |
3,300 |
2,751 |
35 |
1,770 |
964 |
13,433 |
8,486 |
125,719 |
30,318 |
72,066 |
2,289 |
3,475 |
300 |
5,544 |
5 |
Nga Sơn |
344,707 |
30,000 |
308,692 |
6,961 |
2,650 |
1,096 |
35 |
1,900 |
973 |
20,144 |
10,613 |
162,059 |
37,292 |
80,813 |
2,657 |
3,994 |
300 |
6,015 |
6 |
Hậu Lộc |
350,515 |
12,000 |
332,013 |
5,580 |
1,650 |
1,315 |
35 |
2,050 |
982 |
19,897 |
10,928 |
176,888 |
45,101 |
81,859 |
2,831 |
4,043 |
400 |
6,502 |
7 |
Hoằng Hóa |
475,719 |
15,000 |
451,507 |
9,307 |
3,700 |
1,974 |
35 |
2,858 |
1,532 |
26,316 |
13,471 |
240,517 |
52,587 |
118,427 |
4,268 |
6,283 |
250 |
9,212 |
8 |
Quảng Xương |
475,592 |
40,000 |
426,703 |
6,474 |
1,800 |
1,372 |
35 |
2,680 |
1,156 |
31,721 |
20,298 |
223,130 |
53,474 |
107,301 |
4,143 |
6,091 |
550 |
8,888 |
9 |
Tĩnh Gia |
489,035 |
30,000 |
449,771 |
6,818 |
2,025 |
6,115 |
35 |
2,625 |
1,414 |
29,721 |
17,859 |
248,852 |
43,957 |
112,902 |
3,798 |
4,996 |
400 |
9,264 |
10 |
Nông Cống |
354,921 |
15,000 |
332,871 |
10,372 |
2,350 |
1,493 |
35 |
2,324 |
1,055 |
22,209 |
14,289 |
159,047 |
45,788 |
88,911 |
3,440 |
5,615 |
500 |
7,050 |
11 |
Đông Sơn |
189,991 |
10,000 |
176,044 |
3,018 |
1,000 |
1,365 |
35 |
1,621 |
886 |
8,929 |
5,103 |
89,209 |
21,028 |
49,280 |
1,658 |
2,491 |
350 |
3,947 |
12 |
Triệu Sơn |
404,833 |
17,000 |
379,798 |
6,626 |
1,950 |
3,646 |
35 |
2,505 |
1,231 |
29,857 |
15,934 |
189,907 |
47,956 |
101,335 |
3,923 |
6,449 |
250 |
8,036 |
13 |
Thọ Xuân |
464,725 |
18,000 |
437,409 |
8,346 |
3,475 |
1,656 |
35 |
2,820 |
1,235 |
31,729 |
22,025 |
220,853 |
56,626 |
112,157 |
4,344 |
6,763 |
550 |
9,316 |
14 |
Yên Định |
370,328 |
30,000 |
333,678 |
15,099 |
4,500 |
2,404 |
35 |
2,067 |
1,099 |
20,742 |
10,575 |
169,902 |
39,630 |
84,726 |
2,903 |
4,486 |
750 |
6,650 |
15 |
Thiệu Hóa |
312,132 |
25,000 |
280,932 |
6,007 |
2,415 |
1,400 |
35 |
1,955 |
959 |
23,716 |
11,579 |
137,518 |
37,524 |
77,272 |
2,725 |
3,658 |
300 |
6,200 |
16 |
Vĩnh Lộc |
221,953 |
10,000 |
207,883 |
3,311 |
1,100 |
848 |
35 |
1,703 |
870 |
11,846 |
6,924 |
110,645 |
22,034 |
57,229 |
1,669 |
2,365 |
250 |
4,070 |
17 |
Thạch Thành |
355,634 |
2,000 |
346,639 |
11,268 |
1,950 |
937 |
35 |
2,476 |
1,395 |
44,901 |
18,047 |
192,620 |
24,148 |
88,194 |
2,988 |
4,281 |
250 |
6,995 |
18 |
Cẩm Thủy |
274,808 |
10,000 |
259,382 |
4,832 |
1,150 |
686 |
35 |
2,019 |
1,484 |
35,849 |
10,504 |
146,703 |
16,898 |
69,356 |
2,394 |
3,721 |
750 |
5,426 |
19 |
Ngọc Lặc |
362,515 |
3,000 |
352,047 |
3,923 |
1,000 |
1,110 |
35 |
2,187 |
1,706 |
57,194 |
26,960 |
212,671 |
18,952 |
76,359 |
2,843 |
5,101 |
200 |
7,467 |
20 |
Như Thanh |
305,714 |
10,000 |
290,093 |
2,667 |
500 |
2,437 |
35 |
1,659 |
1,426 |
22,992 |
14,855 |
179,726 |
15,903 |
65,853 |
2,008 |
3,360 |
165 |
5,621 |
21 |
Lang Chánh |
199,777 |
|
195,510 |
1,868 |
20 |
363 |
35 |
1,507 |
1,721 |
23,108 |
14,950 |
112,433 |
8,370 |
50,720 |
1,365 |
1,979 |
200 |
4,267 |
22 |
Bá thước |
369,513 |
1,000 |
360,840 |
2,920 |
200 |
1,434 |
35 |
2,191 |
2,261 |
51,815 |
27,650 |
207,343 |
18,691 |
91,570 |
2,514 |
3,881 |
350 |
7,673 |
23 |
Quan Hóa |
230,900 |
|
226,085 |
5,303 |
50 |
659 |
35 |
1,620 |
2,142 |
21,315 |
13,207 |
112,472 |
10,012 |
76,427 |
1,625 |
2,234 |
350 |
4,815 |
24 |
Thường Xuân |
356,414 |
2,000 |
347,262 |
2,515 |
50 |
800 |
35 |
1,916 |
1,862 |
33,989 |
22,062 |
218,719 |
18,854 |
75,893 |
1,923 |
2,584 |
100 |
7,152 |
25 |
Như Xuân |
283,151 |
3,000 |
274,769 |
2,965 |
500 |
621 |
35 |
1,655 |
2,252 |
25,898 |
19,896 |
156,415 |
10,416 |
75,273 |
1,891 |
3,151 |
200 |
5,382 |
26 |
Mường Lát |
168,792 |
|
165,293 |
1,607 |
50 |
370 |
35 |
1,349 |
2,010 |
16,491 |
10,502 |
94,439 |
3,844 |
47,466 |
1,859 |
1,663 |
150 |
3,499 |
27 |
Quan Sơn |
224,502 |
|
220,128 |
8,454 |
250 |
438 |
35 |
2,017 |
1,889 |
16,613 |
11,135 |
123,511 |
7,109 |
61,808 |
1,821 |
1,811 |
100 |
4,375 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán chi cấp tỉnh 2013 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng chi cân đối NSĐP: |
7,828,760 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển. |
906,000 |
|
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP. |
751,000 |
|
1.1 |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
501,000 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
250,000 |
|
a |
Chi bổ sung quỹ phát triển đất |
50,000 |
|
b |
Chi đầu tư: |
100,000 |
|
- |
Chi hoàn ứng các dự án đầu tư |
13,209 |
|
+ |
Dự án trung tâm đào tạo bồi dưỡng lao động việc làm ở Trung Đông tại huyện Quảng Xương |
5,191 |
|
+ |
Bồi thường GPMB di tích Đàn tế Nam Giao thuộc di tích thành nhà Hồ, huyện Vĩnh Lộc |
6,257 |
|
+ |
Bồi thường GPMB Quảng trường Lam Sơn |
1,761 |
|
- |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
59,750 |
|
- |
Chi thực hiện các dự án đầu tư |
27,041 |
|
c |
Chi trả nợ vay kho bạc Nhà nước |
100,000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay KBNN từ ngân sách địa phương. |
150,000 |
|
3 |
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm công ích. |
5,000 |
|
II |
Chi thường xuyên. |
4,308,945 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế. |
946,633 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
252,242 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
689,391 |
|
- |
Chính sách miễn giảm thủy lợi phí |
224,941 |
|
- |
Chính sách PT chăn nuôi và trồng trọt |
59,250 |
|
Tr.đó: |
+ Chính sách phát triển bò sữa |
9,000 |
|
|
+ Chính sách XD vùng rau an toàn |
8,000 |
|
- |
Chính sách khuyến nông |
5,300 |
|
- |
Chính sách phát triển cây cao su |
21,000 |
|
- |
Hỗ trợ mua máy gặt đập |
5,000 |
|
- |
Chính sách phát triển lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát |
15,000 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất |
36,600 |
|
- |
Chương trình phát triển nông thôn mới |
40,000 |
|
- |
Chính sách phát triển giao thông nông thôn |
95,000 |
|
- |
Kinh phí đường tỉnh giao huyện quản lý |
16,000 |
|
- |
Khuyến khích DN đầu tư vào nông thôn theo NĐ 61/CP và hỗ trợ sau thu hoạch theo NĐ 63/CP |
6,000 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu |
4,700 |
|
- |
Chính sách phát triển chợ, trung tâm thương mại |
7,000 |
|
- |
Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng |
6,000 |
|
- |
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch |
15,000 |
|
- |
Chính sách xuất khẩu lao động |
5,600 |
|
- |
Chính sách phát triển TTCN và ngành nghề (Cả khen thưởng làng nghề truyền thống) |
5,000 |
|
- |
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước |
12,000 |
|
|
+ Ứng dụng CNTT trong cơ quan quản lý hành chính |
10,500 |
|
|
+ Ứng dụng CNTT trong cơ quan Đảng |
1,500 |
|
- |
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính |
20,000 |
|
- |
Chi cho các dự án quy hoạch |
40,000 |
|
- |
Kinh phí đối ứng các DA trong nước, DA nước ngoài bằng nguồn vốn sự nghiệp |
40,000 |
|
- |
Sự nghiệp kinh tế khác |
10,000 |
|
c |
Bổ sung cho vay xóa đói giảm nghèo. |
5,000 |
|
2 |
Sự nghiệp môi trường. |
89,197 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
29,197 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
60,000 |
|
- |
Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án |
50,000 |
|
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Môi trường |
10,000 |
|
3 |
Chi sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề. |
1,121,009 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
924,909 |
|
|
Tr.đó: Thực hiện Đề án liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài |
53,429 |
|
|
(Đã bao gồm tuyển mới năm 2013 là 32 tỷ đồng) |
|
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
121,100 |
|
- |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC toàn tỉnh (Bao gồm cả lớp đào tạo nguồn) |
16,600 |
|
- |
Kinh phí đối ứng kiên cố hóa trường lớp học |
20,000 |
|
- |
Kinh phí thực hiện tăng cường CSVC ngành giáo dục |
30,000 |
|
- |
Dự chi chế độ, chính sách mới + khác |
40,000 |
|
- |
Đào tạo nghề phát triển công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp |
4,500 |
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất Trường Đại học VH-TT-DL và Cao đẳng Y |
10,000 |
|
c |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương. |
75,000 |
|
4 |
Chi sự nghiệp Y tế. |
1,049,436 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
886,436 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
163,000 |
|
- |
Kinh phí phòng chống dịch bệnh |
5,000 |
|
- |
Dự kiến tăng biên chế và giường bệnh |
5,000 |
|
- |
Túi y tế thôn bản |
3,000 |
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất |
30,000 |
|
|
(Bao gồm cả tăng cường cơ sở vật chất Bệnh viện Y học Dân tộc) |
|
|
- |
Mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng |
120,000 |
|
5 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ. |
35,873 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
9,575 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
26,298 |
|
- |
KP chuyển giao ứng dụng tiến bộ KHCN thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học quan trọng nhằm phát triển KT - XH tỉnh |
26,298 |
|
6 |
Chỉ sự nghiệp Văn hóa thông tin. |
71,541 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
56,141 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
15,400 |
|
- |
KP tham gia tổ chức và hoạt động các lễ hội |
3,000 |
|
- |
KP khắc phục xuống cấp các di tích địa phương quản lý |
9,400 |
|
- |
KP đón nhận bằng công nhận di tích Quốc gia đặc biệt Lam Kinh |
3,000 |
|
7 |
Chi sự nghiệp Thể dục thể thao. |
112,581 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
57,581 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
55,000 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển bóng đá trẻ |
40,000 |
|
- |
Đào tạo, tập huấn vận động viên thành tích cao theo Quyết định số 2466/QĐ-UBND; Chuẩn bị Đại hội Thể dục thể thao |
15,000 |
|
8 |
Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình. |
16,386 |
|
|
Tr.đó: Phân bổ theo định mức. |
16,386 |
|
9 |
Chỉ đảm bảo xã hội. |
109,376 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
64,012 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
45,364 |
|
- |
Chương trình phòng chống mại dâm |
1,600 |
|
- |
Chi đảm bảo xã hội khác và dự tăng đối tượng |
43,764 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính. |
512,342 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
471,342 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
41,000 |
|
- |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa tài sản và chi đột xuất khác |
35,000 |
|
- |
Chính sách thu hút cán bộ |
6,000 |
|
11 |
Chi quốc phòng địa phương. |
154,344 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
70,064 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
84,280 |
|
- |
KP thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ (Trang phục DQTV) |
51,500 |
|
- |
Kinh phí chuẩn bị động viên |
9,000 |
|
- |
Công tác huấn luyện DQTV + Trợ cấp ốm đau |
23,780 |
|
12 |
Chi an ninh địa phương. |
45,605 |
|
a |
Phân bổ theo định mức. |
24,355 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ. |
21,250 |
|
- |
An ninh biên giới, biển đảo |
10,000 |
|
- |
Trang phục Công an xã |
11,250 |
|
13 |
Chi khác ngân sách. |
19,622 |
|
Tr.đó: |
+ Trả lãi vay kho bạc Nhà nước |
5,400 |
|
|
+ Khảo sát trữ lượng các điểm mỏ |
|
|
14 |
Chi viện trợ tỉnh Hủa phăn - Lào (Trường Chính trị) |
25,000 |
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính. |
3,230 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách tỉnh. |
167,062 |
|
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương Trung ương giao. |
70,835 |
|
VI |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp. |
492,469 |
|
1 |
Vốn đối ứng các dự án nước ngoài. |
13,220 |
|
2 |
Vốn trong nước. |
479,249 |
|
- |
Vốn sự nghiệp cho các huyện nghèo 30a |
87,886 |
|
- |
Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg |
3,000 |
|
- |
Chương trình phát triển nghề xã hội theo Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg |
2,780 |
|
- |
Đào tạo cán bộ hợp tác xã |
3,088 |
|
- |
Bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 49/CP |
111,072 |
|
- |
Dự tăng biên chế |
39,000 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và THPT bán trú theo Quyết định số 85/QĐ-TTg. |
71,833 |
|
- |
Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 3 - 4 tuổi theo Quyết định số 60/QĐ-TTg |
36,470 |
|
- |
Hỗ trợ thôn bản vùng đệm q.lý, bảo vệ rừng đặc dụng theo Quyết định số 24/QĐ-TTg |
23,830 |
|
- |
Trung ương hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương |
100,290 |
|
+ |
TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa |
50,000 |
|
+ |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng theo NĐ 69/NĐ-CP |
38,586 |
|
+ |
Các nhiệm vụ khác |
11,704 |
|
VII |
Chi Chương trình MTQG |
776,869 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển. |
464,628 |
|
2 |
Vốn Sự nghiệp |
312,241 |
|
- |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
72,000 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
49,108 |
|
- |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
3,400 |
|
- |
Chương trình y tế |
20,484 |
|
- |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
23,859 |
|
- |
Chương trình vệ sinh An toàn thực phẩm |
4,901 |
|
- |
Chương trình văn hóa |
5,588 |
|
- |
Chương trình Giáo dục và đào tạo |
70,880 |
|
- |
Chương trình phòng chống ma túy |
11,031 |
|
- |
Chương trình phòng chống tội phạm |
1,550 |
|
- |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
44,970 |
|
- |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
3,690 |
|
- |
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo |
780 |
|
VIII |
Vốn đầu tư Trung ương bổ sung có mục tiêu |
1,103,350 |
|
1 |
Nguồn vốn nước ngoài |
140,000 |
|
2 |
Nguồn vốn trong nước |
963,350 |
|
- |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
17,493 |
|
- |
Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
34,239 |
|
- |
Đầu tư công trình phục vụ quản lý biên giới, an toàn khu |
26,600 |
|
- |
Chương trình khu tránh bão, đê biển, đê sông |
101,214 |
|
- |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
73,622 |
|
- |
Đầu tư trụ sở xã |
3,689 |
|
- |
Đầu tư Y tế |
14,720 |
|
- |
Hỗ trợ Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
27,563 |
|
- |
Chương trình định canh định cư, bố trí lại dân cư và phát triển KT-XH một số vùng khó khăn |
19,326 |
|
- |
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA |
47,840 |
|
- |
Hỗ trợ khu kinh tế do ĐP quản lý |
159,000 |
|
- |
Hỗ trợ các công trình cấp bách của địa phương |
53,000 |
|
- |
Đầu tư theo NQ 37, 39, 54, 10 & 21, các công trình văn hóa |
9,200 |
|
- |
Hồ chứa nước ngọt |
4,604 |
|
- |
Ổn định dân cư vùng chuyên dân Mường Lát |
46,000 |
|
- |
Hỗ trợ đầu tư Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
306,200 |
|
- |
Đầu tư phát triển KTXH các tuyến biên giới |
8,000 |
|
- |
Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn |
1,840 |
|
- |
Nghị quyết và kết luận của Bộ Chính trị |
9,200 |
|
(Kèm theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên cơ quan đơn vị |
Tổng số |
Ghi chú |
|
Tổng cộng: |
13 732 |
|
A |
KHỐI QLNN: |
4 885 |
|
1 |
Văn phòng tỉnh ủy |
767 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
216 |
|
3 |
Trường trực HĐND tỉnh |
63 |
|
4 |
Văn phòng BCĐ về phòng chống tham nhũng |
36 |
|
5 |
Văn phòng BCĐ về phòng chống tham nhũng |
153 |
|
6 |
Sở Tài chính |
225 |
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
54 |
|
8 |
Sở Nội vụ |
90 |
|
9 |
Ban Tôn giáo |
45 |
|
10 |
Ban thi đua khen thưởng |
45 |
|
11 |
Sở Xây dựng |
126 |
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
99 |
|
13 |
Thanh tra giao thông |
162 |
|
14 |
Sở Tư pháp |
81 |
|
15 |
Sở Công thương |
135 |
|
16 |
Chi cục quản lý thị trường |
270 |
|
17 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
135 |
|
18 |
Sở Thông tin và truyền thông |
72 |
|
19 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
180 |
|
20 |
Sở giáo dục và đào tạo |
153 |
|
21 |
Sở Y tế |
108 |
|
22 |
Chi cục dân số |
18 |
|
23 |
Chi cục an toàn VSTP |
14 |
|
24 |
Sở Lao động TB&XH |
144 |
|
25 |
Chi cục phòng chống TNXH |
16 |
|
26 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
162 |
|
27 |
Chi cục lâm nghiệp |
18 |
|
28 |
Chi cục đê điều và PCLB |
90 |
|
29 |
Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS |
27 |
|
30 |
Chi cục thủy lợi |
18 |
|
31 |
Chi cục kiểm lâm |
414 |
|
32 |
Chi cục thú y |
45 |
|
33 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
72 |
|
34 |
Ban QL Khu kinh tế Nghi Sơn |
162 |
|
35 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
72 |
|
37 |
Chi cục KT & BV NL Tsản |
36 |
|
38 |
Ban Dân tộc |
63 |
|
39 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
18 |
|
40 |
Chi cục biển và hải đảo |
27 |
|
41 |
Chi cục văn thư lưu trữ |
16 |
|
42 |
Thanh tra tỉnh |
108 |
|
43 |
Sở KH-CN |
90 |
|
44 |
Chi cục TC ĐLCL |
41 |
|
B |
KHỐI ĐOÀN THỂ: |
549 |
|
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
72 |
|
2 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
72 |
|
3 |
Tỉnh đoàn Thanh niên CSHCM |
126 |
|
4 |
Đoàn khối các cơ quan tỉnh |
9 |
|
5 |
Hội Nông dân |
90 |
|
6 |
Hội cựu chiến binh |
36 |
|
7 |
Hội chữ thập đỏ |
18 |
|
8 |
Hội người mù |
9 |
|
9 |
Hội nhà báo |
14 |
|
10 |
Hội Văn học nghệ thuật |
18 |
|
11 |
Hội Đông y |
18 |
|
12 |
Hội làm vườn và trang trại |
9 |
|
13 |
Hội Luật gia |
5 |
|
19 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật |
9 |
|
20 |
Liên minh các Hợp tác xã |
32 |
|
21 |
Tạp chí Xứ Thanh |
14 |
|
C |
KHỐI SƯ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: |
6 141 |
|
I |
Khối đào tạo. |
2 497 |
|
1 |
Trường đại học Hồng Đức |
1 170 |
|
2 |
Trung tâm giáo dục quốc tế |
49 |
|
3 |
Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
162 |
|
4 |
Trường cao đẳng y tế |
180 |
|
5 |
Trường cao đẳng nghề công nghiệp |
225 |
|
6 |
Trường cao đẳng Thể dục, thể thao |
171 |
|
7 |
Trường Chính trị |
162 |
|
8 |
Trường trung cấp nghề xây dựng |
36 |
|
9 |
Trường trung cấp Nông lâm |
72 |
|
10 |
Trường trung cấp nghề Nông nghiệp và PTNT |
18 |
|
11 |
Trường trung cấp Thủy sản |
68 |
|
12 |
Trường trung cấp nghề miền núi |
54 |
|
13 |
Trường trung cấp nghề Thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn |
14 |
|
14 |
Trường trung cấp nghề Thương mại Du lịch |
45 |
|
15 |
Trường trung cấp nghề Phát thanh truyền hình |
36 |
|
16 |
Trường trung cấp nghề kỹ nghệ |
18 |
|
17 |
Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ Thanh thiếu nhi |
18 |
|
II |
Khối giáo dục. |
3 644 |
|
|
Các đơn vị cấp tỉnh. |
251 |
|
1 |
THPT chuyên Lam Sơn |
72 |
|
2 |
THPT Dân tộc nội trú |
44 |
|
3 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp |
74 |
|
4 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
61 |
|
|
Thành phố, thị xã. |
289 |
|
1 |
THPT Hàm Rồng |
54 |
|
2 |
THPT Đào Duy Từ |
51 |
|
3 |
THPT Nguyễn Trãi |
32 |
|
4 |
THPT Tô Hiến Thành |
29 |
|
5 |
THPT Sầm Sơn |
31 |
|
6 |
THPT Nguyễn Thị Lợi |
23 |
|
7 |
THPT Bỉm sơn |
41 |
|
8 |
THPT Lê Hồng Phong |
28 |
|
|
Đồng bằng. |
2 210 |
|
9 |
THPT Hà Trung |
46 |
|
10 |
THPT Hoàng Lệ Kha |
43 |
|
11 |
THPT Nguyễn Hoàng |
30 |
|
12 |
THPT Ba Đình |
49 |
|
13 |
THPT Mai Anh Tuấn |
41 |
|
14 |
THPT Trần Phú |
32 |
|
15 |
THPT Nga Sơn |
51 |
|
16 |
THPT Hậu Lộc 1 |
35 |
|
17 |
THPT Hậu Lộc 2 |
36 |
|
18 |
THPT Hậu Lộc 3 |
26 |
|
19 |
THPT Hậu Lộc 4 |
47 |
|
20 |
THPT Đinh Chương Dương |
29 |
|
21 |
THPT Lương Đắc Bằng |
47 |
|
22 |
THPT Hoằng Hóa 2 |
50 |
|
23 |
THPT Hoằng hóa 3 |
41 |
|
24 |
THPT Hoằng Hóa 4 |
40 |
|
25 |
THPT Lưu Đình Chất |
37 |
|
26 |
THPT Lê Viết Tạo |
30 |
|
27 |
THPT Quảng Xương 1 |
44 |
|
28 |
THPT Quảng Xương 2 |
42 |
|
29 |
THPT Quảng Xương 3 |
45 |
|
30 |
THPT Quảng Xương 4 |
37 |
|
31 |
THPT Đặng Thai Mai |
34 |
|
32 |
THPT Nguyễn Xuân Nguyên |
31 |
|
33 |
THPT Tình Gia 1 |
45 |
|
34 |
THPT Tình Gia 2 |
41 |
|
35 |
THPT Tình Gia 3 |
46 |
|
36 |
THPT Tình Gia 4 |
32 |
|
37 |
THPT Tình Gia 5 |
31 |
|
38 |
THPT Nông Cống 1 |
37 |
|
39 |
THPT Nông Cống 2 |
33 |
|
40 |
THPT Nông Cống 3 |
32 |
|
41 |
THPT Nông Cống 4 |
30 |
|
42 |
THPT Triệu Thị Trinh |
24 |
|
43 |
THPT Đông Sơn 1 |
49 |
|
44 |
THPT Đông Sơn 2 |
29 |
|
45 |
THPT Nguyễn Mộng Tuân |
34 |
|
46 |
THPT Triệu Sơn 1 |
41 |
|
47 |
THPT Triệu Sơn 2 |
39 |
|
48 |
THPT Triệu Sơn 3 |
35 |
|
49 |
THPT Triệu Sơn 4 |
29 |
|
50 |
THPT Triệu Sơn 5 |
27 |
|
51 |
THPT Triệu Sơn 6 |
21 |
|
52 |
THPT Lê Lợi |
48 |
|
53 |
THPT Lê Hoàn |
38 |
|
54 |
THPT Lam Kinh |
37 |
|
55 |
THPT Thọ Xuân 4 |
23 |
|
56 |
THPT Thọ Xuân 5 |
19 |
|
57 |
THPT Lê Văn Linh |
32 |
|
58 |
THPT Thiệu Hóa |
45 |
|
59 |
THPT Lê Văn Hưu |
50 |
|
60 |
THPT Nguyễn Quán Nho |
29 |
|
61 |
THPT Dương Đình Nghệ |
39 |
|
62 |
THPT Yên Định 1 |
39 |
|
63 |
THPT Yên Định 2 |
35 |
|
64 |
THPT Yên Định 3 |
29 |
|
65 |
THPT Thống Nhất |
21 |
|
66 |
THPT Trần Ân Chiêm |
27 |
|
67 |
THPT Hà Tông Huân |
20 |
|
68 |
THPT Tống Duy Tân |
26 |
|
69 |
THPT Vĩnh Lộc |
37 |
|
70 |
THPT Trần Khát Chân |
24 |
|
|
Núi thấp. |
301 |
|
71 |
THPT Thạch Thành 1 |
48 |
|
72 |
THPT Thạch Thành 2 |
32 |
|
73 |
THPT Cẩm Thủy 1 |
52 |
|
74 |
THPT Cẩm Thủy 2 |
31 |
|
75 |
THPT Ngọc Lặc |
48 |
|
76 |
THPT Lê Lai |
41 |
|
77 |
THPT Như Thanh |
50 |
|
|
Núi cao. |
593 |
|
78 |
THPT Thạch Thành 3 |
42 |
|
79 |
THPT Thạch Thành 4 |
28 |
|
80 |
THPT Cẩm Thủy 3 |
26 |
|
81 |
THPT Lang Chánh |
43 |
|
82 |
THPT Bá Thước |
33 |
|
83 |
THPT Bá Thước 3 |
21 |
|
84 |
THPT Hà Văn Mao |
49 |
|
85 |
THPT Bắc Sơn |
32 |
|
86 |
THPT Quan Hóa |
35 |
|
87 |
THPT Quan Sơn |
53 |
|
88 |
THPT Quan Sơn 2 |
17 |
|
89 |
THPT Mường Lát |
27 |
|
90 |
THPT Cầm Bá Thước |
67 |
|
91 |
THPT Thường Xuân 2 |
30 |
|
92 |
THPT Như Thanh 2 |
32 |
|
93 |
THPT Như Xuân 2 |
22 |
|
94 |
THPT Như Xuân |
38 |
|
D |
KHỐI SỰ NGHIỆP VHTT, PTTH |
239 |
|
1 |
Ban nghiên cứu & biên soạn lịch sử |
5 |
|
2 |
Ban quản lý di tích - danh thắng |
9 |
|
3 |
Ban quản lý Khu di tích Lam Kinh |
9 |
|
4 |
Báo văn hoá và đời sống |
9 |
|
5 |
Bảo tàng tỉnh |
14 |
|
6 |
Thư viện tỉnh |
9 |
|
7 |
Đoàn chèo |
27 |
|
8 |
Đoàn cải lương |
23 |
|
9 |
Đoàn tuồng |
27 |
|
10 |
Nhà hát ca múa - kịch Lam Sơn |
59 |
|
11 |
Trung tâm Triển lãm và xúc tiến du lịch |
5 |
|
12 |
Trung tâm Phát hành phim & chiếu bóng |
5 |
|
13 |
Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
5 |
|
14 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
27 |
|
15 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao |
9 |
|
E |
KHỐI SỰ NGHIỆP Y TẾ: |
1 209 |
|
I |
Bệnh viện khối tỉnh. |
560 |
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
72 |
|
2 |
Bệnh viện Phụ sản |
27 |
|
3 |
Bệnh viện Y học dân tộc |
77 |
|
4 |
Bệnh viện Mắt |
27 |
|
5 |
Bệnh viện Da liễu |
42 |
|
6 |
Bệnh viện Nội tiết |
54 |
|
7 |
Bệnh viện Chống lao và bệnh phổi |
45 |
|
8 |
Bệnh viện Tâm thần |
45 |
|
9 |
Bệnh viện Điều dưỡng |
63 |
|
10 |
Bệnh viện Nhi |
45 |
|
11 |
Bệnh viện Đa khoa Ngọc Lặc |
63 |
|
II |
Bệnh viện Đa khoa huyện. |
397 |
|
1 |
BVĐK TP Thanh Hóa |
27 |
|
2 |
BVĐK thị xã Sầm Sơn |
5 |
|
3 |
BVĐK thị xã Bỉm Sơn |
14 |
|
4 |
BVĐK huyện Nga Sơn |
23 |
|
5 |
BVĐK huyện Hà Trung |
27 |
|
6 |
BVĐK huyện Hậu Lộc |
27 |
|
7 |
BVĐK huyện Hoằng Hóa |
18 |
|
8 |
BVĐK huyện Quảng Xương |
27 |
|
9 |
BVĐK huyện Tĩnh Gia |
14 |
|
10 |
BVĐK huyện Nông Cống |
18 |
|
11 |
BVĐK huyện Đông Sơn |
14 |
|
12 |
BVĐK huyện Triệu Sơn |
18 |
|
13 |
BVĐK huyện Thọ Xuân |
27 |
|
14 |
BVĐK huyện Thiệu Hóa |
14 |
|
15 |
BVĐK huyện Yên Định |
18 |
|
16 |
BVĐK huyện Vĩnh Lộc |
9 |
|
17 |
BVĐK huyện Thạch Thành |
14 |
|
18 |
BVĐK huyện Cẩm Thủy |
14 |
|
19 |
BVĐK huyện Như Thanh |
9 |
|
20 |
BVĐK huyện Như Xuân |
5 |
|
21 |
BVĐK huyện Thường Xuân |
18 |
|
22 |
BVĐK huyện Lang Chánh |
5 |
|
23 |
BVĐK huyện Bá Thước |
18 |
|
24 |
BVĐK huyện Quan Hoá |
5 |
|
25 |
BVĐK huyện Quan Sơn |
9 |
|
26 |
BVĐK huyện Mường Lát |
5 |
|
III |
Khối dự phòng tỉnh |
105 |
|
1 |
Trung tâm Phòng chống sốt rét ký sinh trùng và CT |
23 |
|
2 |
Trung tâm Giáo dục truyền thông sức khỏe |
22 |
|
3 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
27 |
|
4 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
12 |
|
5 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
9 |
|
6 |
Trung tâm Giám định y khoa |
5 |
|
7 |
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
9 |
|
IV |
Khối Dự phòng huyện. |
147 |
|
|
Trung tâm y tế. |
147 |
|
1 |
TTYT Thành phố Thanh Hóa |
5 |
|
2 |
TTYT TX Sầm Sơn |
4 |
|
3 |
TTYT TX Bỉm Sơn |
2 |
|
4 |
TTYT huyện Nga Sơn |
14 |
|
5 |
TTYT huyện Hà Trung |
6 |
|
6 |
TTYT huyện Hậu Lộc |
5 |
|
7 |
TTYT huyện Hoằng Hóa |
6 |
|
8 |
TTYT huyện Quảng Xương |
7 |
|
9 |
TTYT huyện Tĩnh Gia |
7 |
|
10 |
TTYT huyện Nông Cống |
9 |
|
11 |
TTYT huyện Đông Sơn |
5 |
|
12 |
TTYT huyện Triệu Sơn |
5 |
|
13 |
TTYT huyện Thọ Xuân |
7 |
|
14 |
TTYT huyện Thiệu Hóa |
7 |
|
15 |
TTYT huyện Yên Định |
5 |
|
16 |
TTYT huyện Vĩnh Lộc |
4 |
|
17 |
TTYT huyện Thạch Thành |
5 |
|
18 |
TTYT huyện Cẩm Thủy |
5 |
|
19 |
TTYT huyện Ngọc Lặc |
5 |
|
20 |
TTYT huyện Như Thanh |
4 |
|
21 |
TTYT huyện Như Xuân |
4 |
|
22 |
TTYT huyện Thường Xuân |
5 |
|
23 |
TTYT huyện Lang Chánh |
6 |
|
24 |
TTYT huyện Bá Thước |
5 |
|
25 |
TTYT huyện Quan Hóa |
5 |
|
26 |
TTYT huyện Quan Sơn |
5 |
|
27 |
TTYT huyện Mường Lát |
4 |
|
F |
KHỐI SỰ NGHIỆP KINH TẾ: |
226 |
|
1 |
Phòng công chứng số 1 |
5 |
|
2 |
Phòng công chứng số 2 |
5 |
|
3 |
Phòng công chứng số 3 |
5 |
|
4 |
Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng KHKT lâm nghiệp |
3 |
|
5 |
Đoàn Mỏ địa chất |
18 |
|
6 |
Trung tâm Phát triển quĩ đất |
5 |
|
7 |
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
14 |
|
8 |
Trung tâm Khuyến nông |
27 |
|
9 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng KH KT giống cây NN |
3 |
|
10 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi |
3 |
|
11 |
Trung tâm Khuyến công & xúc tiến thương mại |
9 |
|
12 |
Trung tâm Bán đấu giá tài sản |
4 |
|
13 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
5 |
|
14 |
Trung tâm Nghiên cứu & SX giống thủy sản |
2 |
|
15 |
Văn phòng đăng ký Quyền SDĐ |
9 |
|
16 |
Trung tâm Quan trắc và BVMT |
9 |
|
17 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
5 |
|
18 |
Ban quản lý Khu bảo tồn TN Pù luông |
18 |
|
19 |
Ban quản lý Khu bảo tồn TN Pù hu |
18 |
|
20 |
Ban quản lý Khu bảo tồn TN Xuân Liên |
18 |
|
21 |
Vườn Quốc gia Bến En |
36 |
|
22 |
Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng lâm sản và thủy sản |
3 |
|
23 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
7 |
|
G |
SN KHOA HỌC: |
42 |
|
1 |
Trung tâm Nuôi cấy mô thực vật |
18 |
|
2 |
Trung tâm TT ứng dụng chuyển giao KH công nghệ |
15 |
|
3 |
Trung tâm DV tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
9 |
|
H |
KHỐI ĐẢM BẢO XÃ HỘI: |
383 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
63 |
|
2 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
158 |
|
3 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 |
34 |
|
4 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
18 |
|
5 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
68 |
|
6 |
Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
23 |
|
7 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe người có công |
20 |
|
K |
BAN QL RỪNG PHÒNG HỘ + BAN CHỈ ĐẠO: |
59 |
|
I |
Ban quản lý rừng phòng hộ và rừng đa dụng |
49 |
|
1 |
Lang Chánh |
5 |
|
2 |
Sông Đằn |
4 |
|
3 |
Sim |
4 |
|
4 |
Sông Cháng |
5 |
|
5 |
Tĩnh Gia |
5 |
|
6 |
Sông Lò |
5 |
|
7 |
Như Xuân |
4 |
|
8 |
Mường Lát |
4 |
|
9 |
Thạch Thành |
4 |
|
10 |
Na Mèo |
5 |
|
11 |
Thanh Kỳ |
4 |
|
II |
Ban quản lý dự án và rừng PHĐN Sông Chu. |
5 |
|
III |
Đoàn chỉ đạo phát triển KT-XH Mường Lát. |
5 |
|
(Kèm theo Quyết định số 4192/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
SN Kinh |
SN Môi trường |
SN VHTT TDTT |
SN PT TH |
SN GD ĐT |
QL Hành chính |
|||
|
Tổng số: |
52,497 |
4,340 |
1,634 |
1,366 |
226 |
24,993 |
19,939 |
1 |
TP Thanh Hóa |
3,898 |
272 |
690 |
119 |
6 |
1,571 |
1240.89 |
2 |
TX Sầm Sơn |
1,017 |
9 |
243 |
51 |
5 |
280 |
428.86 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
1,270 |
32 |
243 |
35 |
10 |
524 |
426.42 |
4 |
Hà Trung |
1,565 |
162 |
19 |
32 |
9 |
762 |
581.22 |
5 |
Nga Sơn |
1,946 |
193 |
20 |
34 |
10 |
961 |
728.10 |
6 |
Hậu Lộc |
2,187 |
187 |
23 |
59 |
11 |
1,182 |
724.59 |
7 |
Hoằng Hóa |
2,669 |
301 |
33 |
71 |
0 |
1,318 |
945.70 |
8 |
Quảng Xương |
2,701 |
259 |
26 |
83 |
10 |
1,401 |
922.53 |
9 |
Tĩnh Gia |
4,435 |
230 |
25 |
78 |
6 |
2,939 |
1157.59 |
10 |
Nông Cống |
2,022 |
233 |
24 |
53 |
7 |
895 |
810.45 |
11 |
Đông Sơn |
1,122 |
113 |
14 |
22 |
9 |
501 |
462.99 |
12 |
Triệu Sơn |
2,548 |
252 |
26 |
64 |
10 |
1,277 |
919.80 |
13 |
Thọ Xuân |
2,672 |
289 |
34 |
67 |
8 |
1,260 |
1014.66 |
14 |
Yên Định |
1,866 |
201 |
24 |
45 |
12 |
905 |
679.23 |
15 |
Thiệu Hóa |
1,884 |
198 |
21 |
62 |
12 |
861 |
731.21 |
16 |
Vĩnh Lộc |
1,128 |
101 |
13 |
13 |
6 |
532 |
463.05 |
17 |
Thạch Thành |
2,197 |
196 |
23 |
57 |
16 |
944 |
961.48 |
18 |
Cẩm Thủy |
1,660 |
134 |
16 |
47 |
8 |
739 |
716.94 |
19 |
Ngọc Lặc |
2,060 |
152 |
17 |
72 |
|
1,069 |
749.97 |
20 |
Như Thanh |
1,565 |
108 |
14 |
42 |
7 |
765 |
629.37 |
21 |
Lang Chánh |
1,169 |
68 |
9 |
30 |
17 |
459 |
585.81 |
22 |
Bá Thước |
1,927 |
158 |
18 |
52 |
|
885 |
814.77 |
23 |
Quan Hóa |
1,422 |
119 |
14 |
41 |
8 |
518 |
720.45 |
24 |
Thường Xuân |
1,746 |
112 |
14 |
35 |
|
862 |
722.88 |
25 |
Như Xuân |
1,506 |
122 |
14 |
38 |
13 |
613 |
707.04 |
26 |
Mường Lát |
1,132 |
56 |
8 |
40 |
14 |
498 |
516.06 |
27 |
Quan Sơn |
1,182 |
85 |
11 |
24 |
13 |
473 |
576.54 |