Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu | 1710/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Hồ Văn Mười |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 92/TTr-SKH, ngay 13 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024, cụ thể như sau:
1. Tăng trưởng GRDP đạt 6,55%; trong đó: Nông, lâm nghiệp, thủy sản tăng 5,30%; Công nghiệp và xây dựng tăng 7,45%; Dịch vụ tăng 7,46%; Thuế trừ trợ cấp sản phẩm tăng 5,64%. GRDP bình quân đầu người đạt 68,85 triệu đồng.
2. Tổng vốn đầu tư toàn xã hội đạt trên 20.000 tỷ đồng.
3. Thu ngân sách nhà nước đạt trên 3.300 tỷ đồng.
4. Kết cấu hạ tầng: Tỷ lệ nhựa hóa chung đạt 72%; Tỷ lệ đô thị hóa đạt 29%; Tỷ lệ hộ được sử dụng điện đạt 99,2%; Tỷ lệ đảm bảo nước tưới cho diện tích cần tưới đạt 84%.
5. Lao động và việc làm: Số lao động được tạo việc làm 18.300 lượt người; đào tạo nghề cho 4.000 người; 15,5% người lao động trong độ tuổi lao động tham gia bảo hiểm xã hội.
6. Giảm nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021 - 2025): Tỷ lệ hộ nghèo giảm từ 3% trở lên, riêng tỷ lệ hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ giảm từ 5% trở lên.
7. Y tế: Đạt 20,6 giường bệnh/vạn dân; đạt 8,7 bác sỹ/vạn dân; tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế đạt 93,75%.
8. Giáo dục: Tăng thêm 10 trường đạt chuẩn quốc gia.
9. Văn hóa: Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn văn minh đô thị đạt 63,5%.
10. Môi trường: Bảo vệ tốt diện tích rừng hiện có; Trồng mới rừng 2.000 ha; tỷ lệ che phủ rừng đạt 39,5%.
11. Nông thôn mới: Tăng thêm 02 xã đạt chuẩn nông thôn mới; bình quân mỗi xã đạt 17 tiêu chí trở lên; Tăng thêm 02 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Các sở, ban, ngành:
a) Tổ chức thực hiện đạt các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024 thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
b) Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện Chỉ tiêu kế hoạch được giao.
c) Xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch chi tiết của ngành, lĩnh vực để thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024, đảm bảo đồng bộ trong thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của kế hoạch.
2. UBND các huyện, thành phố căn cứ hướng dẫn của các sở, ngành tổ chức thực hiện đạt chỉ tiêu kế hoạch được giao.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 13 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 92/TTr-SKH, ngay 13 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024, cụ thể như sau:
1. Tăng trưởng GRDP đạt 6,55%; trong đó: Nông, lâm nghiệp, thủy sản tăng 5,30%; Công nghiệp và xây dựng tăng 7,45%; Dịch vụ tăng 7,46%; Thuế trừ trợ cấp sản phẩm tăng 5,64%. GRDP bình quân đầu người đạt 68,85 triệu đồng.
2. Tổng vốn đầu tư toàn xã hội đạt trên 20.000 tỷ đồng.
3. Thu ngân sách nhà nước đạt trên 3.300 tỷ đồng.
4. Kết cấu hạ tầng: Tỷ lệ nhựa hóa chung đạt 72%; Tỷ lệ đô thị hóa đạt 29%; Tỷ lệ hộ được sử dụng điện đạt 99,2%; Tỷ lệ đảm bảo nước tưới cho diện tích cần tưới đạt 84%.
5. Lao động và việc làm: Số lao động được tạo việc làm 18.300 lượt người; đào tạo nghề cho 4.000 người; 15,5% người lao động trong độ tuổi lao động tham gia bảo hiểm xã hội.
6. Giảm nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021 - 2025): Tỷ lệ hộ nghèo giảm từ 3% trở lên, riêng tỷ lệ hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ giảm từ 5% trở lên.
7. Y tế: Đạt 20,6 giường bệnh/vạn dân; đạt 8,7 bác sỹ/vạn dân; tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế đạt 93,75%.
8. Giáo dục: Tăng thêm 10 trường đạt chuẩn quốc gia.
9. Văn hóa: Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn văn minh đô thị đạt 63,5%.
10. Môi trường: Bảo vệ tốt diện tích rừng hiện có; Trồng mới rừng 2.000 ha; tỷ lệ che phủ rừng đạt 39,5%.
11. Nông thôn mới: Tăng thêm 02 xã đạt chuẩn nông thôn mới; bình quân mỗi xã đạt 17 tiêu chí trở lên; Tăng thêm 02 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Các sở, ban, ngành:
a) Tổ chức thực hiện đạt các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024 thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
b) Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện Chỉ tiêu kế hoạch được giao.
c) Xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch chi tiết của ngành, lĩnh vực để thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024, đảm bảo đồng bộ trong thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của kế hoạch.
2. UBND các huyện, thành phố căn cứ hướng dẫn của các sở, ngành tổ chức thực hiện đạt chỉ tiêu kế hoạch được giao.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh.
b) Thông báo hướng dẫn các chỉ tiêu sản xuất chủ yếu. Theo dõi, đôn đốc các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện đạt các chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024.
c) Định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024.
4. Các tổ chức, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm phối hợp, tổ chức thực hiện đạt các Chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
TT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
KH năm 2024 |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ |
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (Giá SS2010) |
Tỷ đồng |
25.465 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Tỷ đồng |
9.754 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
4.987 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
9.726 |
|
|
- Thuế trừ trợ cấp SP |
Tỷ đồng |
999 |
|
|
Tốc độ tăng trưởng |
% |
106,55 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
105,30 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
107,45 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
107,46 |
|
|
- Thuế trừ trợ cấp SP |
% |
105,64 |
|
|
2 |
GRDP (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
47.769 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Tỷ đồng |
17.529 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
9.686 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
18.601 |
|
|
- Thuế trừ trợ cấp SP |
Tỷ đồng |
1.953 |
|
|
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
68,85 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
3 |
Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
100 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
36,70 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
20,28 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
38,94 |
|
|
- Thuế trừ trợ cấp SP |
% |
4,09 |
|
|
4 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội: |
|
|
|
Tổng số vốn |
Tỷ đồng |
20.000 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Chiếm tỉ trọng GRDP (giá HH) |
% |
42 |
|
|
5 |
Thu - Chi ngân sách: |
|
|
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
3.300 |
|
|
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
8.985 |
|
|
6 |
Kết cấu -Hạ tầng |
|
|
|
Giao thông: |
|
|
|
|
Tỷ lệ nhựa hóa chung |
% |
72 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Đô thị, nhà ở |
|
|
|
|
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
29 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ hộ dân thành thị sử dụng nước sạch |
% |
100 |
|
|
Bình quân m2 sàn xây dựng nhà ở tính trên một người dân |
m2 |
26 |
|
|
Tỷ lệ thu gom rác thải đô thị |
% |
100 |
|
|
Xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công từ quỹ đền ơn đáp nghĩa |
Nhà |
|
|
|
Cấp điện: |
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện |
% |
99,2 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ bon, buôn có điện |
% |
100 |
|
|
Nông nghiệp, thủy lợi: |
|
|
|
|
Tỷ lệ đáp ứng cho diện tích có nhu cầu tưới |
% |
84 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
94 |
|
|
7 |
Thương mại, dịch vụ, XNK (theo dõi): |
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn |
Tỷ đồng |
23.553 |
|
|
Doanh thu du lịch tăng bình quân hằng năm |
% |
Tăng 20% |
|
|
Số khách du lịch tăng bình quân hàng năm |
% |
Tăng 20% |
|
|
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
1.012 |
|
|
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
300 |
|
|
8 |
Nông nghiệp (theo dõi): |
|
|
|
Giá trị sản xuất bình quân trên/01 ha đất nông nghiệp |
Triệu đồng |
105 |
|
|
Diện tích nông nghiệp ứng dụng công nghệ tiên tiến (CNC) |
Ha |
Lũy kế 3.500 |
|
|
9 |
Công nghiệp (theo dõi): |
|
|
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp IIP |
% |
9 |
|
|
10 |
Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, TTHC (theo dõi): |
|
|
|
Chỉ số PCI |
Thứ hạng |
Tăng 1-2 bậc |
|
|
Chỉ số PAPI |
Thứ hạng |
Tăng 01 bậc |
|
|
Chỉ số PAR Index |
Thứ hạng |
Tăng 01 bậc |
|
|
B |
CHỈ TIÊU VỀ VĂN HÓA, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
11 |
Lao động và việc làm: |
|
|
|
Số lao động được tạo việc làm |
Người |
18.300 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Đào tạo nghề |
Người |
4.000 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động tham gia BHXH |
% |
15,5 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
|
|
|
12 |
Giảm nghèo: |
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
Giảm từ 3% trở lên |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ |
% |
Giảm từ 5% trở lên |
Chỉ tiêu giao KH |
|
13 |
Dân số |
|
|
|
Dân số trung bình |
Người |
693,762 |
|
|
Phấn đấu đạt mức sinh (số con/01 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ) |
Số con/phụ nữ |
2,37 |
|
|
14 |
Y tế: |
|
|
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
20,6 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Số bác sỹ/vạn dân |
Bác sỹ |
8,7 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
93,75 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi |
% |
26,4 |
|
|
Tỷ lệ tiêm chủng mở rộng cho trẻ em |
% |
≥ 95 |
|
|
15 |
Giáo dục: |
|
|
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia hàng năm |
Trường |
10 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
16 |
Văn hóa: |
|
|
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn văn minh đô thị |
% |
63,5 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ gia đình văn hóa |
% |
88,2 |
|
|
Tỷ lệ thôn, bon, buôn văn hóa |
% |
94,5 |
|
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị văn hóa |
% |
96,1 |
|
|
17 |
Môi trường: |
|
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
39,5 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Trồng mới rừng |
ha |
2.000 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn thông thường |
% |
70 |
|
|
Tỷ lộ xử lý chất thải rắn y tế, độc hại |
% |
90 |
|
|
18 |
Nông thôn mới: |
|
|
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
Tăng thêm 2 xã |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Số tiêu chí bình quân mỗi xã đạt trở lên |
Tiêu chí |
17 |
Chỉ tiêu giao KH |
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
Tăng thêm 2 xã |
Chỉ tiêu giao KH |
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM
2024 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 759/QĐ-UBND NGÀY 25/4/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
KH năm 2024 |
Ghi chú |
A |
B |
C |
D |
E |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
I |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP) |
|
|
|
1 |
Theo giá hiện hành |
|
|
|
1.1 |
Quy mô GRDP |
|
|
|
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
47.769 |
|
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
|
|
1.2 |
Cơ cấu GRDP |
|
|
|
|
Theo khu vực kinh tế |
% |
|
|
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
36,70 |
|
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
20,28 |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
12,16 |
|
1.2.3 |
Dịch vụ |
" |
38,94 |
|
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
4,09 |
|
2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
|
|
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
106,55 |
|
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
105,30 |
|
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
" |
107,45 |
|
|
Trong đó: Công nghiệp |
" |
|
|
2.3 |
Dịch vụ |
" |
107,46 |
|
2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
" |
105,64 |
|
3 |
GRDP bình quân dầu người |
|
|
|
3.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
|
|
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
68,85 |
|
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
|
|
II |
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
|
|
2 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
|
|
3 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/lao động |
|
|
III |
NGÂN SÁCH |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
3.300 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
3.163 |
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
|
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
96 |
|
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
8.985 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
2.950 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
33 |
|
IV |
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
20.000 |
|
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
|
|
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
14 |
|
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
680 |
|
3.2.1 |
Cấp mới |
" |
3,4 |
|
4 |
Xây dựng |
|
|
|
4.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
50 |
|
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
26 |
|
V |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
3361 Doanh nghiệp, 1993 đơn vị trực thuộc |
|
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
41.500 |
|
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
|
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
350 Doanh nghiệp, 360 đơn vị trực thuộc |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
3.133 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
3.260 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
100 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
2 |
Hợp tác xã |
|
|
|
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
245 |
|
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
17.000 |
|
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
25 |
|
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
" |
10 |
|
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
3 |
|
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
220 |
|
VI |
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN VÀ THỦY LỢI |
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
105 |
|
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Ha |
49.313 |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
12.910 |
|
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
328.143 |
|
|
Trong đó: Lúa |
" |
84.240 |
|
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
500 |
|
1.4 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
Tấn |
583.953 |
|
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh) |
|
|
|
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
|
|
1.5.1 |
Trâu |
Con |
3.100 |
|
1.5.2 |
Bò |
" |
28.000 |
|
1.5.3 |
Lợn |
" |
540.000 |
|
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
3.000 |
|
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
85.000 |
|
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
" |
235 |
|
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
" |
1.450 |
|
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
" |
70.565 |
|
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
" |
12.750 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới rừng |
Ha |
2.000 |
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
7.650 |
|
3.1.1 |
Nuôi trồng |
" |
6.600 |
|
3.1.2 |
Khai thác |
" |
1.050 |
|
4 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
Tỷ lệ đáp ứng cho diện tích có nhu cầu tưới |
% |
84 |
|
VII |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
9 |
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
|
|
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
|
|
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
ĐVT |
|
|
3.1 |
Đá xây dựng các loại |
103 m3 |
1.266 |
|
3.2 |
Khí CO2 |
Tấn |
5.800 |
|
3.3 |
Gạch xây dựng |
Tr.viên |
60 |
|
3.4 |
Cồn công nghiệp |
Tấn |
9.500 |
|
3.5 |
Cà phê bột |
Tấn |
2.000 |
|
3.6 |
Ván MDF |
m3 |
50.000 |
|
3.7 |
Chế biến cà phê nhân |
103 tấn |
310 |
|
3.8 |
Bàn, ghế, giường, tủ bằng gỗ các loại |
S.phẩm |
90.000 |
|
3.9 |
Tinh bột sắn |
Tấn |
32.000 |
|
3.10 |
Mủ Cao su (SVR10, RSS...) |
Tấn |
15.100 |
|
3.11 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
3.500 |
|
3.12 |
Đậu phụng, đậu nành sấy |
Tấn |
2.500 |
|
3.13 |
Bồn Inox, bồn nhựa |
Sản phẩm |
50.000 |
|
3.14 |
Điện thương phẩm |
Tr.kwh |
816 |
|
3.15 |
Điện sản xuất |
Tr.kwh |
2.595 |
|
3.15 |
Nước máy |
103 m3 |
4.600 |
|
3.16 |
Đá sẻ ốp lát |
103 m2 |
830 |
|
3.17 |
Sản phẩm Alumin |
103 tấn |
720 |
|
VIII |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
1 |
Thương mại |
|
|
|
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
17.882 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
4.788 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
2 |
Du lịch |
|
|
|
2.1 |
Số lượt khách du lịch |
Nghìn lượt khách |
814,8 |
|
2.2 |
Doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
192 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
20 |
|
IX |
CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
|
|
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
1 |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
1 |
Dân số |
|
|
|
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
693,762 |
|
1.2 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
2,37 |
|
1.3 |
Chỉ số phát triển con người (MIDI) |
|
|
|
2 |
Lao động |
|
|
|
2,1 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
18.300 |
|
2,2 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
|
|
2,3 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã lội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
15,5 |
|
2,4 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
9,3 |
|
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
17,5 |
|
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
88,0 |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
93,3 |
|
3.1 |
Tiểu học |
" |
99,8 |
|
3.2 |
Trung học cơ sở |
" |
93,1 |
|
3.3 |
Trung học phổ thông |
" |
87,0 |
|
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
63,1 |
|
4.1 |
Mầm non |
" |
48,9 |
|
4.2 |
Tiểu học |
" |
64,5 |
|
4.3 |
Trung học cơ sở |
" |
72,5 |
|
4.4 |
Trung học phổ thông |
" |
54,5 |
|
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
66,2 |
|
5.1 |
Mầm non |
" |
50,1 |
|
5.2 |
Tiểu học |
" |
57,5 |
|
5.3 |
Trung học cơ sở |
" |
81,3 |
|
5.4 |
Trung học phổ thông |
" |
100,0 |
|
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
35,1 |
|
6.1 |
Tiểu học |
" |
32,0 |
|
6.2 |
Trung học cơ sở |
" |
38,5 |
|
6.3 |
Trung học phổ thông |
" |
40,4 |
|
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
20,3 |
|
7.1 |
Tiểu học |
" |
21,6 |
|
7.2 |
Trung học cơ sở |
" |
20,0 |
|
7.3 |
Trung học phổ thông |
" |
17,2 |
|
III |
Y TẾ |
|
|
|
1 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
1,75 |
|
2 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
9,75 |
|
3 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
8,7 |
|
4 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
20,6 |
|
5 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
|
|
6 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
95,8 |
|
7 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
93,75 |
|
8 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
90,5 |
|
9 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
100 |
|
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
6,5 |
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
4 |
|
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
|
|
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
80 |
|
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
54 |
|
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
100 |
|
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
40/60 xã (đạt 66,67%) |
|
6.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
5/40 xã (đạt 13%) |
|
6.2 |
Tỷ lệ xã dược công nhận dạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
- |
|
6.3 |
Số tiêu chí bình quân mỗi xã đạt trở lên |
Tiêu chí |
17,00 |
|
7 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
- |
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
12.5 |
|
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
- |
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
|
|
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
88,20 |
|
10 |
Tỷ lệ thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa |
% |
94,50 |
|
11 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
96,10 |
|
12 |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn văn minh đô thị |
% |
63,50 |
|
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
39,51 |
|
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
" |
95 |
|
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được phân loại, thu gom, chuyển giao cho đơn vị xử lý, đơn vị tự xử lý |
" |
95 |
|
3.1 |
Phân loại, thu gom |
" |
95 |
|
3.2 |
Chuyển giao cho đơn vị xử lý |
" |
95 |
|
3.3 |
Đơn vị tự xử lý |
" |
|
|
4 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
" |
90 |
|
5 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được phân loại (tái sử dụng, tái chế, thực phẩm, chất thải rắn khác), lưu giữ, chuyển giao |
" |
|
|
6 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom đến điểm tập kết, trạm trung chuyển |
" |
72 |
|
7 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý |
" |
72 |
|
7.1 |
Tái chế |
" |
|
|
7.2 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
" |
70 |
|
7.3 |
Đốt |
" |
2 |
|
7.4 |
Làm phân bón |
" |
|
|
8 |
Tỷ lệ khu dân cư, đô thị có hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị. |
" |
16 |
|
9 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt Quy chuẩn Việt Nam (QCVN) tương ứng. |
" |
50 |
|
10 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao đang hoạt động có diện tích cây xanh đáp ứng quy định của bộ Xây dựng |
" |
15 |
|
11 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao dang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường |
" |
100 |
|
12 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
91 |
|
|
13 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
50 |
|
14 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
29 |
|
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
66,87 |
|
|
Xếp hạng |
|
Tăng 1 -2 bậc |
|
2 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index) |
Điểm |
|
|
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
42,5 |
|
|
Xếp hạng |
|
Tăng 1-2 bậc |
|
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
% |
Tăng 01 bậc |
|
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
% |
Tăng 01 bậc |
|