Quyết định 1704/QĐ-UB năm 2005 điều chỉnh giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 1704/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 25/05/2005 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2005 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thiện |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1704/QĐ-UBND |
Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;
-Căn cứ Thông tư số 06/1998/TT/BVGCP ngày 22/8/1998 của Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn nguyên tắc xác định mức giá bán lẻ các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;
- Căn cứ Thông tư Liên tịch số 07/2002/TTLT/BTM-UBDTMN-BTC-BKHĐT ngày 12/8/2002 hướng dẫn thi hành Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;
Xét đề nghị tại Công văn số 64/CV-BDT ngày 04 tháng 5 năm 2005 của Ban Dân tộc Thừa Thiên Huế về việc đề nghị điều chỉnh mức trợ cước năm 2005;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1395/TT-TC ngày 19/5/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Nay điều chỉnh giá bán lẻ tối đa các mặt hàng chính sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển để bán cho mọi đối tượng đang sinh sống tại các địa bàn thuộc các huyện miền núi và các huyện có xã các xã miền núi như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. - Các doanh nghiệp và thương nhân được chọn thực hiện việc mua, bán hàng phục vụ đồng bào miền núi có trợ giá, trợ cước vận chuyển căn cứ giá cả thị trường trong từng thời điểm để công bố giá bán lẻ nhưng không được vượt quá mức giá bán lẻ tối đa nói tại Điều 1 Quyết định này và thực hiện niêm yết giá công khai tại các địa điểm bán hàng theo quy định hiện hành.
- Giao trách nhiệm cho Sở Tài chính, Sở Thương mại, Chi cục quản lý thị trường, Ban Dân tộc Thừa Thiên Huế phải thường xuyên kiểm tra giám sát, nắm chắc diễn biến giá thị trường, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có giải pháp để quản lý giá mua, bán sản phẩm được trợ giá, trợ cước vận chuyển và đề xuất giải pháp tháo gỡ khó khăn cho đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện việc mua, bán hàng phục vụ đồng bào miền núi.
- Trường hợp giá cả thị trường các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi biến động dưới 20% so với mức giá quy định tại Quyết định này Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Tài chính quyết định điều chỉnh mức giá bán lẻ các mặt hàng nói trên cho phù hợp tình hình giá cả thị trường.
- Trường hợp giá cả thị trường các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi biến động trên 20% so với mức giá quy định tại Quyết định này Sở Tài chính trình Ủy ban Nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh mức giá bán lẻ các mặt hàng nói trên cho phù hợp tình hình giá cả thị trường.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3918/QĐ-UB ngày 19/11/2004 của UBND tỉnh về việc quy định giá bán lẻ các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận chuyển.
Điều 4. - Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thương mại, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Y tế, Trưởng Ban Dân tộc, Chi Cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện A Lưới, Nam Đông, Phú Lộc, Hương Trà, Phong Điền, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các Doanh nghiệp và thương nhân được chọn thực hiện mua, bán hàng có trợ giá, trợ cước chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
GIÁ BÁN LẺ TỐI ĐA CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
ĐƯỢC TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN PHỤC VỤ ĐỒNG BÀO MIỀN NÚI, VÙNG CAO, VÙNG CĂN
CỨ ĐỊA CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ/UBND ngày 25 tháng 5
năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thừa Thiên Huế)
MẶT HÀNG |
MẪU MÃ HÀNG HOÁ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
GIÁ BÁN LẺ CÁC MẶT HÀNG CÓ TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC |
ĐỊA ĐIỂM BÁN |
|
MỨC TRỢ GIÁ |
GIÁ BÁN LẺ TỐI ĐA |
||||
1- MUỐI TRỘN IỐT |
|
|
|
|
|
a/ Muối hạt trộn Iốt |
Đóng bao PE 500-1000gram |
đồng/Kg |
Không |
900,00 |
Trung tâm cụm xã |
b/ Muối hầm trộn Iốt |
Đóng bao PE 500-1000gram |
đồng/Kg |
‘’ |
1.200,00 |
Trung tâm cụm xã |
2- DẦU HOẢ |
Không bao bì |
đồng/lít |
Theo giá TCT xăng dầu công bố |
Trung tâm cụm xã |
|
3- GIẤY VIẾT |
|
|
|
|
|
a/ Giấy viết kẻ ngang |
Giấy trắng Bãi Bằng |
đồng/tập |
Không |
1.500,00 |
Trung tâm cụm xã |
b/ Vở học sinh 100 tr |
Giấy trắng Bãi Bằng kẻ Ô ly |
đồng/tập |
‘’ |
2.500,00 |
Trung tâm cụm xã |
4- GIỐNG CÂY TRỒNG |
|
|
|
|
|
a/ Giống lúa cấp I |
CN2, IR38, CR203, AY777, VH1, TH5, ĐV108, Xi23, X21, T92-1, 13/2, Khang dân... |
đồng/Kg |
700,00 |
3.500,00 |
Trung tâm cụm xã |
b/ Giống lúa nguyên chủng |
gồm : AYT77, KD18, Q5, ND1, CL8... |
đồng/Kg |
1.400,00 |
3.500,00 |
Trung tâm cụm xã |
c/ Giống lúa lai |
Lúa lai Trung Quốc |
đồng/Kg |
14.000,00 |
15.000,00 |
Trung tâm cụm xã |
d/ Giống ngô lai |
Bao-ô-xít 9670-9681-9682, ngô lai trắng, ngô nếp Nù... |
đồng/Kg |
12.000,00 |
12.000,00 |
Trung tâm cụm xã |
đ/ Giống Lạc |
Lạc võ Tây nguyên |
đồng/Kg |
4.000,00 |
7.000,00 |
Trung tâm cụm xã |
|
Lạc võ L14, MD7 |
đồng/Kg |
6.000,00 |
8.000,00 |
|
e/ Giống cây ăn quả |
|
|
|
|
|
+ Cây Hồng ghép |
Cây chiết ghép |
đồng/cây |
2.000,00 |
10.000,00 |
Tại cụm xã |
+ Cây Cam, Bưởi, Thanh trà, Quýt |
‘’ |
đồng/cây |
2.000,00 |
10.000,00 |
‘’ |
+ Cây Nhãn, Vải , Xoài |
‘’ |
đồng/cây |
2.000,00 |
8.000,00 |
‘’ |
5- PHÂN BÓN |
|
|
|
|
|
+ Phân Urea A rập |
Nhập khẩu |
đồng/Kg |
không |
5.400,00 |
Trung tâm cụm xã |
+ Phân Urea Trung Quốc |
Nhập khẩu |
đồng/Kg |
Không |
5.000,00 |
Trung tâm cụm xã |
+ Phân Urea Phú Mỹ |
Nhập khẩu |
đồng/Kg |
Không |
4.900,00 |
Trung tâm cụm xã |
+ Phân Urea Hà Bắc |
Nhập khẩu |
đồng/Kg |
Không |
4.900,00 |
Trung tâm cụm xã |
+ Đạm SA |
Nhập khẩu |
đồng/Kg |
‘’ |
3.500,00 |
- nt - |
+ Kali |
Nhập khẩu |
đồng/Kg |
‘’ |
4.000,00 |
- nt - |
+ DAP |
Nhập khẩu |
đồng/Kg |
‘’ |
5.500,00 |
- nt - |
+ Lân Lâm Thao |
SX trong nước |
đồng/Kg |
‘’ |
1.200,00 |
- nt - |
+ Lân nung chảy Ninh Bình |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
1.000,00 |
- nt - |
+ Lân Long Thành |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
1.200,00 |
- nt - |
+ Lân hữu cơ sinh học |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
1.000,00 |
- nt - |
+ Phân hỗn hợp (nền than bùn) |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
800,00 |
- nt - |
+ Vôi bón ruộng |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
500,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 20 – 20 - 15 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
5.200,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 20 – 10 - 0 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
4.000,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 16 – 16 – 8 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
4.000,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 16 –8 - 16 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
4.200,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 16– 8 - 8 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
4.800,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 15 –10 - 15 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
4.000,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 10 – 10 - 5 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
3.000,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 10 – 5 - 20 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
3.700,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 10 – 5 - 15 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
3.700,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 10 – 5 - 10 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
3.600,00 |
|
+ Phân NPK 5–15 - 10 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
3.300,00 |
- nt - |
+ Phân NPK 5 – 10 - 3 |
- nt - |
đồng/Kg |
‘’ |
2.300,00 |
- nt - |
6 - THUỐC CHỮA BỆNH |
Được Bộ Y tế cấp sổ đăng ký lưu hành |
Theo giá niêm yết của C.ty dược phẩm Thừa Thiên Huế |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ