ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 170/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
19 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
tại Tờ trình số 308/TTr-SGTVT ngày 30/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Ninh
Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giao thông
Vận tải căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định
này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải
quyết các thủ tục hành chính để niêm yết, công khai thực hiện theo quy định;
2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính và quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành theo hiệu lực của các Quyết định số: 23/QĐ-BGTVT ngày
10/01/2024, 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024, 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông Vận tải; sửa đổi, bổ sung và thay thế các Quyết định, thủ tục
hành chính dưới đây:
1. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 57
thuộc lĩnh vực Đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày
08/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về công bố Bộ thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Ninh Thuận.
2. Thay thế Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày
10/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về công bố Danh mục thủ
tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải (Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính thứ tự số 02; bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 01 thuộc Quyết định số
159/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
3. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 01
thuộc Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận về công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông Vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A- Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Đường bộ
Việt Nam và Khu Quản lý đường bộ).
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm)
|
Không có.
|
Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
II.
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
2
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng
hạng ba, hạng tư và GCNKNCM máy trưởng hạng ba).
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM
đã nộp phí, lệ phí theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm)
|
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy.
|
Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
III.
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo.
|
- Trường hợp thiết kế đạt yêu cầu: sau 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, cơ quan thẩm định thiết
kế thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Cơ sở thiết kế sau 02 ngày làm
việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định.
- Trường hợp thành phần hồ sơ thiết kế đầy đủ
nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì
Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế; nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu thì cơ quan thẩm định thiết kế thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới
không đạt.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường
16/4, thành phố Phan Rang-Tháp Chàm)
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe
cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới
10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận);
- Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.
|
Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
B- Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
1.003168
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Quyết định số 34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ: 03 ngày làm việc.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu
số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở Giao thông Vận tải
|
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn được phân
công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
- Tiến hành kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ
trong vòng 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ (bao gồm cả trường hợp phải
khảo sát hoặc gia cường đường bộ).
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong vòng 01 (một) ngày làm việc, thông báo, hướng dẫn bằng văn bản để tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại đối với hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong
vòng 01 (một) ngày làm việc, thực hiện cấp Giấy phép lưu hành xe hoặc có văn
bản gửi tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp Giấy phép lưu hành xe.
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Giao thông Vận tải
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Giấy phép)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở Giao thông Vận tải
|
- Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, ký số cơ
quan;
- Chuyển trả kết quả (cả bản giấy và bản điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tại TTPVHCC cập nhật kết quả vào hệ thống
phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải
quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức,
cá nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện: 03 ngày làm việc
|
2. Cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn: 05 ngày làm việc
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu
số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định, trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải có
văn bản gửi cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Giao thông Vận tải
|
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn được phân
công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng chuyên môn
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM
đã nộp phí, lệ phí theo quy định, Sở Giao thông vận tải thực hiện xét cấp, cấp
lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông Vận tải
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng
nhận)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Giao thông Vận tải
|
- Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, ký số cơ quan;
- Chuyển trả kết quả (cả bản giấy và bản điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tại TTPVHCC cập nhật kết quả vào hệ thống
phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải
quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức,
cá nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
|
3. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo: 05 ngày làm việc.
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của
hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ
điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần
đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu
số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
- Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thực
hiện qua môi trường điện tử website: https://dichvucong.mt.gov.vn, nếu thành
phần hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, thông
báo bằng văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn thư Sở Giao thông Vận tải
|
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn được phân
công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
|
Phòng chuyên môn
|
- Tiến hành thẩm định thiết kế theo quy định, nếu
thiết kế đạt yêu cầu, sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế,
cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế;
Trường hợp không cấp, cơ quan thẩm định thiết kế
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Cơ sở thiết kế sau 02 ngày làm việc,
kể từ ngày có kết quả thẩm định.
- Trường hợp thành phần hồ sơ thiết kế đầy đủ
nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung, cơ quan thẩm định thiết kế thông
báo cho Cơ sở thiết kế để bổ sung, sửa đổi hồ sơ thiết kế. Cơ sở thiết kế có
trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thiết kế và nộp lại trong vòng 30 ngày
kể từ ngày thông báo. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì Cơ quan thẩm định thiết
kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì cơ quan thẩm
định thiết kế thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt;
Quá thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo mà Cơ sở
thiết kế không thực hiện sửa đổi, bổ sung, Cơ quan thẩm định thiết kế sẽ cấp
Thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông Vận tải
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Giấy chứng
nhận)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Giao thông Vận tải
|
- Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, ký số cơ
quan;
- Chuyển trả kết quả (cả bản giấy và bản điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tại TTPVHCC cập nhật kết quả vào hệ thống
phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải
quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức,
cá nhân.
|
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
|