Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về Định mức hỗ trợ từng loại dự án, hạng mục, công trình đối với doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang

Số hiệu 17/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2019
Ngày có hiệu lực 01/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Lê Văn Nưng
Lĩnh vực Doanh nghiệp

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2019/QĐ-UBND

An Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪNG LOẠI DỰ ÁN, HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 4 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức hỗ trợ từng loại dự án, hạng mục, công trình đối với doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch & các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở: LĐ-TB&XH, NN&PTNT, KH&CN,TN&MT, CT, XD, GTVT; TC;
- Cục Thuế tỉnh;
- Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Ngân hàng NN chi nhánh An Giang;
- Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH & Báo An Giang;
- Cổng thông tin điện tử An Giang;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban & trung tâm;
- Lưu: HCTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪNG LOẠI DỰ ÁN, HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Định mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Hệ thống điện

 

 

 

1.1

Hệ thống điện trong hàng rào dự án

 

 

 

 

Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m

1.000đ/km cáp

328.818

Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.

 

Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương

1.000 đ/KVA

1.344

Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

1.2

Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án

 

 

 

 

Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm

1.000đ/km dây

213.654

Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.

 

Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên

1.000 đ/KVA

2.625

Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

2

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

2.1

Đường giao thông trong hàng rào dự án

đồng/m 2

 

 

 

Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m 2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa

 

193.854

 

 

Mặt đường đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m 2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa

 

184.776

 

 

Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

 

326.526

 

 

Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

 

433.338

 

 

Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

 

422.658

 

 

Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm

 

700.356

 

2.2

Đường giao thông ngoài hàng rào dự án

 

 

 

a

Đường cấp VI Khu vực đồng bằng

 

 

 

 

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m 2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

3.864

Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

 

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

3.745

b

Đường cấp VI Khu vực miền núi

 

 

 

 

Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

8.015

Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

 

Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m² trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

triệu đồng/km

7.903

3

Nhà xưởng, kho chuyên dụng

 

 

 

3.1

Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

1.000 đ/m2 XD

 

Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

 

Tường gạch thu hồi mái ngói

 

954

 

 

Tường gạch thu hồi mái tôn

 

954

 

 

Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

 

1.098

 

 

Tường gạch, mái bằng

 

1.278

 

 

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

 

1.518

 

 

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

 

1.632

 

 

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

 

1.386

 

3.2

 Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa ≤ 500 tấn)

1.000 đ/m2 XD

 

 

 

Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

 

1.632

 

 

Kho lương thực xây cuốn gạch đá

 

984

 

 

Kho hóa chất xây gạch, mái bằng

 

1.518

 

 

Kho hóa chất xây gạch, mái ngói

 

882

 

3.3

 Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa > 500 tấn)

1.000 đồng/tấn

 

 

 

Kho lương thực sức chứa 500 tấn

 

1.548

Ngoài chi phí xây dựng các hạng mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị khác.

 

Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

 

1.670

 

 Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

 

2.052

3.4

Kho đông lạnh

1.000 đ/m2 sàn

 

Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

 

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn

 

5.418

 

 

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn

 

6.888

 

4

Nhà máy xay xát lúa gạo, công suất ≥ 70.000 tấn sản phẩm/năm

1.000 đ/tấn sản phẩm

684

Chi phí xây dựng công trình bao gồm:

- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.

- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị

5

Nhà máy cấp nước sinh hoạt nông thôn, công suất dưới 40.000 m3/ngày đêm

1.000 đồng/m3

 

Bao gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn và phân phối; Bể lắng và bể lọc; Hệ thống châm hóa chất; Trạm bơm nước rửa lọc, nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu nước thải; Bể chứa nước sạch; Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí phòng cháy chữa cháy, mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ.

 

Xây dựng mới

 

3.000

 

Nâng cấp, cải tạo

 

2.000

6

Xây dựng tuyến ống cấp nước chính cho Khu dân cư trên 10 hộ

1.000 đồng/km

 

Chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.

 

Ống Gang dẻo DN100

 

398.090

 

 

Ống Gang dẻo DN150

 

468.655

 

 

Ống Nhựa HDPE DN50

 

38.020

 

 

Ống Nhựa HDPE DN63

 

44.275

 

 

Ống Nhựa HDPE DN75

 

76.410

 

 

Ống Nhựa HDPE DN90

 

77.140

 

7

Công trình thủy lợi phục vụ tưới tiêu trong nông nghiệp

1.000 đồng/ha

 

 

7.1

Công trình đầu mối hồ chứa nước, có cấp công trình:

 

 

 

 

Cấp III

 

38.690

Chi phí bao gồm xây dựng đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý.

 

Cấp IV

 

50.460

7.2

Công trình đầu mối trạm bơm tưới, có cấp công trình:

 

 

 

 

Cấp III

 

8.220

Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.

 

Cấp IV

 

10.845

7.3

Công trình đầu mối trạm bơm tiêu, có cấp công trình:

 

 

 

 

Cấp III

 

9.875

Chi phí bao gồm nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.

 

Cấp IV

 

14.950

7.4

Công trình kênh bê tông

1.000 đồng/km

 

 

 

Có kích thước BxH = 0,25 m 2

 

642.990

 

 

Có kích thước BxH = 1 m 2

 

2.000.30 0

 

 

Có kích thước BxH = 2 m 2

 

3.810.05 0

 

 

Có kích thước BxH = 3 m 2

 

5.619.80 5

 

8

Công trình thu gom xử lý nước sinh hoạt nông thôn

Triệu đồng/m3/ngày đêm

 

 

8.1

Theo công nghệ bùn hoạt tính

 

 

Chi phí bao gồm trạm bơm nâng trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng. Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ tiên tiến

 

Công suất < 2.000 m3/ngày.đêm

 

13,8

 

Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày.đêm

 

12

8.2

Theo công nghệ hồ sinh học

 

 

 

Công suất < 2.000 m3/ngày.đêm

 

9,6

 

Công suất từ 2.000 đến < 5.000 m3/ngày.đêm

 

7,2

9

Xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn

Triệu đồng/tấn.ngày

 

 

9.1

Công nghệ chế biến phân vi sinh công suất <300 tấn/ngày

 

 

Chi phí bao gồm nghiên cứu công nghệ, chế tạo, lắp đặt thiết bị; xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt (gồm cả chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi của cơ sở xử lý, chi phí đầu tư hệ thống xử lý nước rỉ rác, chi phí đầu tư hệ thống quan trắc bảo vệ môi trường trực tuyến,…)

 

Công nghệ, thiết bị nước ngoài

 

336

 

Công nghệ, thiết bị trong nước

 

240

9.2

Công nghệ đốt công suất <50 tấn/ngày

 

 

 

Công nghệ, thiết bị nước ngoài

 

510

 

Công nghệ, thiết bị trong nước

 

380

9.3

Công nghệ chế biến phân vi sinh kết hợp đốt công suất <300 tấn/ngày

 

 

 

Công nghệ, thiết bị nước ngoài

 

348

 

Công nghệ, thiết bị trong nước

 

288

9.4

Công nghệ công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh công suất <100 tấn/ngày

 

120

10

Dự án nuôi trồng thủy sản có quy mô tối thiểu 05 ha trở lên

Triệu đồng/ha

200

Diện tích tăng lên thì mức hỗ trợ tăng tương ứng nhưng không quá 10 tỷ đồng/dự án

11

Xây dựng bến cảng phục vụ vận chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản

Triệu đồng/dự án

20.000

Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

12

Dự án xây dựng khu neo đậu tàu thuyền

Triệu đồng/dự án

20.000

Đây là mức hỗ trợ tối đa, mức hỗ trợ cụ thể được tính bằng 50% tổng kinh phí xây dựng dự án nhưng không lớn hơn mức hỗ trợ tối đa

13

Công trình xây dựng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước

1.000 đồng/m2

30

Mức hỗ trợ tối đa không quá 20 tỷ đồng/dự án

14

Công trình nhà kính, nhà lưới/nhà màng

1.000 đồng/m2

100

Mức hỗ trợ tối đa không quá 02 tỷ đồng/dự án

15

Xây dựng nhà ở xã hội cho người lao động

Triệu đồng/m2 sàn xây dựng

 

 

 

Nhà cấp IV

 

1

 

 

Nhà 2 tầng trở lên (bê tông, cốt thép)

 

2

 

Áp dụng định mức hỗ trợ:

[...]